KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Trình tự các bước trong chọn giống bằng phương pháp gây đột biến:
(1): chọn lọc các cá thể có kiểu hình mong muốn (2): tạo các dòng thuần
(3): xử lí mẫu vật bằng tác nhân gây đột biến
(1)→(2)→(3) B. (3)→(2)→(1)
C. (2)→(1)→(3) D. (3)→(1)→(2)

Câu 2: Cơ sở vật chất di truyền của cừu Đôly được hình thành ở giai đoạn nào trong quy trình nhân bản?
A. Tách tế bào tuyến vú của cừu cho nhân.
B. Chuyển nhân của tế bào tuyến vú vào tế bào trứng đã bị bỏ nhân.
C. Nuôi cấy trên môi trường nhân tạo cho trứng phát triển thành phôi.
D. Chuyển phôi vào tử cung của một cừu mẹ để nó mang thai.

Câu 3: Để nhân các giống lan quý, các nhà nghiên cứu cây cảnh đã áp dụng phương pháp
A. nhân bản vô tính. B. dung hợp tế bào trần.
C. nuôi cấy tế bào, mô thực vật. D. nuôi cấy hạt phấn.



Để chọn và tạo giống vật nuôi cây trồng mới, có những phương pháp nào?
Tạo giống mới dựa trên nguồn biến dị tổ hợp qua Lai hữu tính.
Tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến và công nghệ tế bào.
Chương IV: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Tiết 21 - Bài 20.
TẠO GIỐNG NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen:
Công nghệ gen là gì?
Công nghệ gen là một quy trình tạo ra những tế bào hoặc sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới, đóng vai trò trung tâm của công nghệ gen là kỹ thuật chuyển gen.
-Kĩ thuật chuyển gen: là kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp để chuyển gen từ tế bào này sang tế bào khác.
Một số khái niệm cơ bản:
Thể truyền thực chất là một phân tử ADN nhỏ có khả năng nhân đôi độc lập với hệ gen của tế bào cũng như có thể gắn vào hệ gen của tế bào.
- Thể truyền có thể là:
+Plasmit (*)
+Virut (ADN của virut đã được biến đổi).
+Một số NST nhân tạo.
ADN tái tổ hợp là một phân tử ADN nhỏ được lắp ráp từ các đoạn ADN lấy từ các tế bào khác nhau (thể truyền và gen cần chuyển)
(*) Plasmit là phân tử ADN nhỏ , dạng vòng, thường có trong tế bào của nhiều loài vi khuẩn.
I. CÔNG NGHỆ GEN
1. Khái niệm công nghệ gen
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
Gen của Tế bào Người
Tế bào vi khuẩn
Thể truyền
Một số dạng thể truyền (Vectơ)
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen
Quan sỏt so d? sau v� cho bi?t: K? thu?t chuy?n gen g?m nh?ng bu?c co b?n n�o?
Tạo ADN tái tổ hợp
Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp
a) Tạo ADN tái tổ hợp
gen cần chuyển
Thể truyền (plasmit)
ADN tái tổ hợp
(Thể truyền và gen cần chuyển)
Thể truyền(Plasmit)
Gen cần chuyển
ENZIM CẮT GIỚI HẠN (RESTRICTAZA)

EN ZIM NỐI (LIGAZA)
ADN t�i t? h?p
Đầu dính
Gen cần chuyển
a) Tạo ADN tái tổ hợp:
1.Tách chiết thể truyền và gen (ADN) cần chuyển ra khỏi tế bào.
2. Xử lí bằng 1 enzim cắt giới hạn (Restrictaza)  tạo ra 1 đầu dính để khớp các đoạn ADN với nhau.
3. Dùng 1 loại enzim nối (Ligaza) gắn các đoạn ADN  ADN tái tổ hợp.
Sơ đồ tạo ADN tái tổ hợp
I. CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
a) Tạo ADN tái tổ hợp:
b) Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:
Có thể dùng muối CaCl2 hoặc dùng xung điện (*) để làm dãn màng sinh chất của tế bào, làm cho ADN tái tổ hợp dễ dàng đi qua.
(*) Ngoài ra, việc chuyển gen vào tế bào nhận có thể sử dụng súng bắn gen, kim vi tiêm…. hoặc dùng thể thực khuẩn để chuyển gen.
I. CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
a) Tạo ADN tái tổ hợp:
b) Đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận:
c) Phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp :
Chọn thể truyền có gen đánh dấu hoặc gen thông báo, có thể nhận biết được tế bào có ADN tái tổ hợp qua các sản phẩm của nó bằng các kĩ thuật nhất định.
I. CÔNG NGHỆ GEN
2. Các bước cần tiến hành trong kĩ thuật chuyển gen:
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
Là sinh vật mà hệ gen của nó được con người làm biến đổi phù hợp với lợi ích của mình.
Các cách làm biến đổi hệ gen của sinh vật:
+ Đưa thêm 1 gen lạ vào hệ gen.
+ Làm biến đổi 1 gen có sẵn trong hệ gen.
+ Loại bỏ hoặc làm bất hoạt 1 gen nào đó trong hệ gen không mong muốn.
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen

Thảo luận nhóm và thuyết trình về thành tựu của CN gen
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
* Cách tiến hành tạo ĐV chuyển gen

Gen cần chuyển

Gen cần chuyển

Gen cần chuyển
+ lấy trứng của con vật, thụ tinh trong ống nghiệm
+ tiêm gen cần chuyển vào hợp tử→phôi,
+ cấy phôi chuyển gen vào tử cung con vật khác,
+ sinh ra 1 con vật chuyển gen.
* Các thành tựu:
+Tạo cừu biến đổi gen (sản xuất protein người trong sữa),
+Chuột bạch chuyển gen có gen hoocmon sinh trưởng của chuột cống….
+ Gà mang gen tạo thuốc trị ung thư trong trứng.
Một số hình ảnh về động vật chuyển gen
Chuột nhắt chuyển gen GFP phát huỳnh quang
Cá hồi chuyển gen hoocmone tăng trưởng
Một số hình ảnh về động vật chuyển gen
Heo chuyển gen phát huỳnh quang
Cừu chuyển gen tạo sữa chứa Protein người
Dê chuyển gen cho sữa có prôtêin của tơ nhện
a) Tạo động vật chuyển gen
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen
Tạo nhiều giống cây trồng quý hiếm. Ví dụ:
+ Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông  tạo giống bông kháng sâu bệnh.
+ Tạo giống lúa vàng có khả năng tổng hợp β-carôten trong hạt.
+ Tạo giống cây biến đổi gen có sản phẩm được bảo quản tốt hơn.
+ Bất hoạt gen chín quả ở cà chua, chuyển gen kháng virut thối củ vào khoai tây…
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Tạo giống cây trồng biến đổi gen

Cây bông chuyển gen Bt kháng sâu bệnh (bên phải) và cây
bông không chuyển gen Bt mẫn cảm với sâu bệnh (bên trái)
Chuyển gen trừ sâu từ vi khuẩn vào cây bông
Bắp chuyển gen Bt
Bt Đối chứng
Bt Đối chứng
Đối chứng Bt
Một số thành tựu về tạo giống bằng công nghệ gen.
M?t s? th�nh t?u v? t?o gi?ng c�y tr?ng bi?n d?i gen
Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut(trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải)
Đu đủ đã được chuyển gen kháng virut (trái), đu đủ chưa được chuyển gen ( phải)
M?t s? thành t?u v? gi?ng chuy?n gen

Một số thành tựu tạo giống bằng công nghệ gen
a) Tạo động vật chuyển gen
b) Tạo giống cây trồng biến đổi gen
c) Tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen
Tạo ra các dòng vi khuẩn mang gen của loài khác. Ví dụ:
+ Gen insulin người  VK E.coli  SX lượng lớn insulin trị bệnh tiểu đường.
+ Chuyển gen  VK E.coli  kháng sinh, vacxin,..
+ Dòng VSV biến đổi gen  phân hủy rác, dầu loang,..
II. ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GEN TRONG TẠO GIỐNG BIẾN ĐỔI GEN
1. Khái niệm về sinh vật biến đổi gen
2. Một số thành tựu tạo giống biến đổi gen
Tạo ra dòng vi khuẩn mang gen của loài khác như gen insulin của người. Vi khuẩn nhanh chóng sản sinh ra một lượng insulin làm thuốc chữa bệnh tiểu đường...

Tạo ra dòng vi khuẩn E. Coli sản xuất hoóc môn somatostatin – một loại hoocmone giúp giảm xuất huyết dạ dày, tá tràng…
Biến đổi gen của một loài vi sinh vật thuộc họ vi khuẩn Cyanobacteria tiêu thụ CO2 để sản xuất nhiên liệu (xăng sinh học)
Củng cố
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Giống lúa “gạo Vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten ( tiền chất tạo ra vitamin A) trong hạt được tạo ra nhờ ứng dụng:
A. Phương pháp cấy truyền phôi.
B. Công nghệ gen.
C. Phương pháp lai xa và đa bội hóa
D. Phương pháp nhân bản vô tính.

Đúng
Sai
Sai
Sai
Câu 2. Plasmit có khả năng:
A. Nhân đôi nhanh.
B. Chứa ADN dạng xoắn.
C. Tiếp xúc và phá màng vi khuẩn E. Coli.
D. Nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể.
Sai
Sai
Sai
Đúng
Câu 3. ADN tái tổ hợp là phân tử ADN được tạo ra bằng cách:
A. Nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit.
B. Nối đoạn ADN của tế bào nhận vào ADN plasmit .
C. Tách đoạn ADN của tế bào cho ra khỏi ADN plasmit .
D. Tách đoạn ADN của tế bào nhận ra khỏi ADN plasmit .
Sai
Đúng
Sai
Sai
Câu 4. Thao tác cắt tách đoạn ADN được thực hiện nhờ:
A. Enzyme ADN polymeraza
B. Enzyme ligaza
C. Enzyme restrictaza
D. Enzyme amylaza
Sai
Sai
Sai
D�ng
Câu 5: Công nghệ gen là:
A. Quy trình công nghệ dung để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi
B. Quy trình công nghệ dùng để tạo ra các sinh vật có gen bị biến đổi hoặc có thêm gen mới
C. Kĩ thuật gắn gen cần chuyển vào thể truyền
D. Kĩ thuật đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
Sai
Sai
Sai
D�ng
Câu 6. ADN tái tổ hợp là:
A. ADN của thể truyền và gen cần chuyển
B. ADN của thể truyền và ADN của tế bào nhận
C. ADN của plasmid và gen cần chuyển
D. ADN của virut và gen cần chuyển
Sai
Sai
Sai
D�ng
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC
Học kỹ bài, trả lời các câu hỏi sau bài
Xem trước bài 21 : DI TRUYỀN Y HỌC
- Di truyền y học là gì ?
- Đặc điểm của 1 số loại bệnh di truyền phân tử ?
- Cơ chế và đặc điểm của 1 số hội chứng bệnh liên quan đến ĐB NST ?
- Ung thư là bệnh như thế naò ? nguyên nhân và cơ chế gây ung thư ?
1
Chúc sức khoẻ quý thầy , cô!
Chúc sức khoẻ quý thầy , cô!
Thank you
for your listening!!!
PHIẾU HỌC TẬP ( 5 phút)
Bài 20 – TẠO GIỐNG MỚI NHỜ CÔNG NGHỆ GEN
MÔN : SINH HỌC 12CB
Câu 1. a) Nghiên cứu mục II.2.a SGK, hãy trình bày cách tiến hành để tạo ra một con vật chuyển gen.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
b) Nghiên cứu mục II.2.a và sơ đồ hinh2.1a, b SGK, hãy trình bày quá trình tạo cừu biến đổi gen sản sinh prôtêin người trong sữa và thành tựu chuột bạch chuyển gen.
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2. Nghiên cứu mục II.2.b SGK hãy nêu thành tựu tạo giống cây trồng biến đổi gen? Cho ví dụ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

Câu 3. Nghiên cứu mục II.2.c SGK hãy nêu thành tựu tạo dòng vi sinh vật biến đổi gen? Cho ví dụ?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phân công:
- Nhóm 1,2,3,4: Câu 1a,b + Câu 3
- Nhóm 5,6,7,8: Câu 1a,b + Câu 2.
- Nhóm 9,10,11,12: Câu 2 + Câu 3.
nguon VI OLET