1
Giáo viên: Trần Thị Hường
CHÀO MỪNG CÁC QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
TRƯỜNG THCS YÊN LƯ
L?p 8A2
2
Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các PTPƯ sau :

Mg + O2 --->

S + O2 --->

P + O2 --->
3
I. định nghĩa:
2. Định nghĩa: Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi
Tiết 40: Oxit
1. Ví dụ: Magie oxit MgO
Lưu huỳnh đioxit SO2
Điphotpho pentaoxit P2O5
Đồng(II) oxit CuO
Sắt(III) oxit Fe2O3
Silic đioxit SiO2
Bài tập 1: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại oxit:
1.K2O; 2.Cu(OH)2; 3.NaCl;
4. N2O5; 5. CO; 6. HNO3;
7.CO2; 8. CaO; 9. SO3
Đáp án: Các hợp chất thuộc loại oxit là:
1 , 4 , 5 , 7 , 8 , 9

4
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II.Công thức:
n II MxOy
Công thức của Oxit MxOy gồm có kí hiệu của oxi O kèm theo chỉ số y và kí hiệu của một nguyên tố khác M (có hoá trị n) kèm theo chỉ số x của nó theo đúng quy tắc về hoá trị:
n . x = II . y
5
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II.Công thức:
n II MxOy
III. phân loại:
Oxit axit:
2 loại chính
1. Oxit axit:
Oxit bazơ
Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
Thí dụ: SO2 , CO2, P2O5, SO3,...
CO2: Tương ứng với axit cacbonic (H2CO3)
P2O5:Tương ứng với axit photphoric (H3PO4)
SO3: Tương ứng với axit sunfuric (H2SO4)
Lưu ý: 1số oxit của PK như CO, NO,..nhưng không có axit tương ứng
nên không phải là oxit axit.
6
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II.Công thức:
n II MxOy
III. phân loại:
2 loại chính
1. Oxit axit:
Oxit axit:
Oxit bazơ
2. Oxit bazơ:
Thí dụ: Na2O, CaO, FeO, Fe2O3...
Na2O: Tương ứng với bazơ Natri Hiđroxit NaOH
CaO: Tương ứng với bazơ Canxi Hiđroxit Ca(OH)2
CuO: Tương ứng với bazơ Đồng(II) Hiđroxit Cu(OH)2
Lưu ý: 1 số oxit của KL có nhiều hoá trị, thí dụ Mn2O7 có axit tương ứng là HMnO4 nên là oxit axit.
là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ
7
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II. Công thức:
n II MxOy
III. phân loại:
2 loại chính
1. Oxit axit:
2. Oxit bazo:
Bài 2: Trong các oxit sau, oxit nào là oxit bazơ, oxit nào là oxit axit? 1. CaO, 2. Fe2O3, 3. NO, 4. SO3, 5. N2O5 ,
6. CuO, 7. CO2, 8. SiO2


Oxit axit
Oxit bazo
4. SO3 ;
5. N2O5 ;
7. CO2;
8. SiO2
CaO;
2. Fe2O3 ;
6. CuO
8
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II.Công thức:
n II MxOy
III. phân loại:
2 loại chính

Iv. Cách gọi tên:
1. Cách gọi chung:
Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit
Canxi oxit
Natri oxit
Nito oxit
Kali oxit
9
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II.Công thức:
n II MxOy
III. phân loại:
2 loại chính

Iv. Cách gọi tên:
1. Cách gọi chung:
Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit
S?t (III) oxit
S?t (II) oxit
2. Trường hợp đặc biệt:
a. Nếu kim loại có nhiều hóa trị :
Tên Oxit bazơ:
Tên kim loại (Kèm theo hoá trị) + Oxit
10
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II.Công thức:
n II MxOy
III. phân loại:
2 loại chính

Iv. Cách gọi tên:
1. Cách gọi chung:
Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit
Cacbon monooxit
Cacbon dioxit
2. Trường hợp đặc biệt:
a. Nếu kim loại có nhiều hóa trị :
b. Nếu phi kim có nhiều hoá trị:
Lưu huỳnh trioxit
Điphotpho pentanoxit
Điphotpho trioxit
Lưu huỳnh dioxit
Tên Oxit Axit:

Tên phi kim + Oxit
(có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử Oxi)
11
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II. Công thức:
n II MxOy
III. phân loại:
2 loại chính

Iv. Cách gọi tên:
1. Cách gọi chung:
Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit
2. Trường hợp đặc biệt:
a. Nếu kim loại có nhiều hóa trị :
b. Nếu phi kim có nhiều hoá trị:
V. Luyện tập
1. Oxit axit: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
Thí dụ: SO2 , CO2, P2O5, SO3,...
2. Oxit bazơ: là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ
Thí dụ: Na2O, CaO, FeO, Fe2O3...
12
Bài tập 3: Hãy hoàn thành bảng sau:
Sắt (III) oxit
Đinitơ pentaoxit
?
?
?
?
CaO
NO2
13
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II. Công thức:
n II MxOy
III. phân loại:
2 loại chính

Iv. Cách gọi tên:
1. Cách gọi chung:
Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit
2. Trường hợp đặc biệt:
a. Nếu kim loại có nhiều hóa trị :
b. Nếu phi kim có nhiều hoá trị:
V. Luyện tập
1. Oxit axit: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
Thí dụ: SO2 , CO2, P2O5, SO3,...
2. Oxit bazơ: là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ
Thí dụ: Na2O, CaO, FeO, Fe2O3...
Bài 4: Lập CTHH của 1 loại oxit photpho, biết photpho P có hoá trị (V).
Đáp án:
Gọi CTHH tổng quát của oxit là: V II
PxOy
Theo qui tắc về hoá trị ta có:
V. x = II. y -> x/y = II/V -> x = 2, y = 5
CTHH: P2O5
(Có thể lập nhanh: x =2, y =5, CTHH là: P2O5 )
14
Tiết 40: Oxit
I. định nghĩa:
II. Công thức:
n II MxOy
III. phân loại:
2 loại chính

Iv. Cách gọi tên:
1. Cách gọi chung:
Tên oxit : Tên nguyên tố + Oxit
2. Trường hợp đặc biệt:
a. Nếu kim loại có nhiều hóa trị :
b. Nếu phi kim có nhiều hoá trị:
V. Luyện tập
1. Oxit axit: Thường là oxit của phi kim và tương ứng với 1 axit
Thí dụ: SO2 , CO2, P2O5, SO3,...
2. Oxit bazơ: là oxit của kim loại và tương ứng với 1 bazơ
Thí dụ: Na2O, CaO, FeO, Fe2O3...
Bài 5: Em hãy chỉ ra những CTHH nào sau đây viết sai và viết lại cho đúng:
1.AlO3; 2.SO3; 3.Fe3O2; 4.K2O; 5. CO2 ; 6. CaO; 7. NaO;
8. Mg2O; 9. P5O2 ; 10. BaO
Đáp án: Các công thức viết sai là:
1; 3; 7; 8; 9
Sửa lại:
Al2O3 ; 3. Fe2O3
7. Na2O ; 8. MgO
9. P2O5
15
- Khí cacbonic CO2 là nguyên liệu không thể thiếu trong quá trình quang hợp của cây xanh. Là chất để dập tắt đám cháy hữu hiệu của người lính cứu hoả. Là nguyên liệu quan trọng để sản xuất nước giải khát có ga,... ! Nhưng chính nó lại là nguyên nhân gây hiệu ứng nhà kính, làm cho trái đất nóng lên, ảnh hưởng lớn đến biến đổi khí hậu toàn cầu(Trong đó Việt Nam bị chịu ảnh hưởng nặng nề). Nó còn cùng với 1 số khí khác như SO2, NOx... hoà vào nước để tạo ra những trận mưa axit gây thiệt hại lớn cho thiên nhiên và cho con người.
- Mặc dù khí CO là chất khử quan trọng trong quá trình luyện kim, là nhiên liệu cần thiết trong 1 số ngành công nghiệp,...Nhưng nó lại rất độc hại đối với sức khoẻ của con người,...
- CaO là thành phần chính của vôi sống, đây là nguyên liệu quan trọng trong xây dựng, trong 1 số ngành công nghiệp. Nó còn là chất sử lí ô nhiễm, độc hại trong môi trường có hiệu quả, khử chua đất trồng trọt rất tốt,....
Em có biết
16
CO2 và nước giải khát có ga.
17
Chữa cháy bằng khí CO2
18
19
Fe3O4
Fe2O3
FeO
Bột màu sắt oxit
Cobalt Oxide
20
21
Oxit axit tạo mưa axit
22
23
Bài 6: Lập CTHH của 1 loại Đồng oxit. Biết khối lượng mol của nó là 80(g) và có chứa 80% Cu, 20% O về khối lượng.
24
Bài 7: Tính hoá trị của Crom (Cr) trong CTHH sau: Cr2O3
Đáp án:
n II
Gọi n là hoá trị của Cr trong CTHH: Cr2O3
n = 3.II/2 = III
Vậy: Crom hoá trị III trong oxit.
nguon VI OLET