Chào cô

các bạn
Bài 41:
OXI
LỊCH SỬ RA ĐỜI NGUYÊN TỐ OXY
-Oxi là nguyên tố phổ biến nhỈ�ng ngỈ�ời ta biết tới Oxy tỈ�Ỉ�ng đối muộn vì 1 thời gian dài không khí đỈ�ợc coi là nguyên tố.
-Do 3 nhà hóa học tìm ra:
+Carl Wilhelm Scheele (ngỈ�ời Thụy Điển)
+Joseph Priestley ( ngỈ�ời Anh)
+Antoine Laurent Lavoisier (ngỈ�ời Pháp)
-Tên gọi Oxy phản ánh quan điểm không đúng của Antoine Lavoisier cho rằng mọi axit đều chứa Oxy( từ Oxygen có nguồn gốc từ chữ cổ Hy Lạp, nghĩa là sinh ra axit)
Carl Wilhelm Scheele
Antoine Laurent Lavoisier
Joseph Priestley
I- VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
Dựa vào bài đã học, cho biết vị trí và cấu hình của nguyên tử Oxi?
Vị trí: Ô số 8, nhóm VIA, chu kì 2.
Cấu hình electron: 1s2 2s2 2p4

Dựa vào cấu hình electron, cho biết liên kết giữa 2 nguyên tử Oxi là liên kết gì?
Số electron độc thân: 2 => liên kết phân tử O2 là liên kết công hóa trị không cực.
Công thức phân tử: O=O

II- TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Là khí không màu, không mùi, không vị.
Nặng hỈ�n không khí (d= 32/29 g/ml)
Ít tan trong nỈ�ớc ( 100 ml nỈ�ớc ở 20oC, 1 atm hòa tan đỈ�ợc 3,1 ml oxi)
DỈ�ới áp suất khí quyển, oxi hóa lỏng ở -1830C
Oxi l?ng
III-Trạng thái tự nhiên
Oxi trong không khí là sản phẩm của quá trình quang hợp
DỈ�ới tác dụng của ánh sáng, cây xanh sản xuất cacbohiđrat và Oxi từ CO2 và nỈ�ớc

6CO2
+
6H2O
C6H12O6
+
6O2
Thí nghiệm
IV- TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Cấu hình electron của oxi cho chúng ta biết đỈ�ợc tính chất hóa học cỈ� bản của chúng là gì?
Nguyên tử Oxi có độ âm điện lớn: 3,44
Khi tham gia phản ứng, nguyên tử Oxi dễ dàng nhận thêm 2e để đạt tới cấu hình bền vững của khí hiếm:
O0 + 2e ? O-2
Oxi có tính oxi hóa mạnh, trong hợp chất oxi thỈ�ờng có số oxi hóa là -2
Tác dụng trực tiếp ở nhiệt độ thỈ�ờng, nhất là ở nhiệt độ cao với hầu hết các nguyên tố trừ các Halogen, khí hi?m và một số kim lố��i quý.
Oxi có 3 đồng vị: 16O ( 99.762%), 17O (0.038%), 18O ( 0.205%)
Các dạng đỈ�n chất của Oxi: O2, O3, O4

CÁC PHỈ�Ỉ�NG TRÌNH PHẢN ỨNG MINH HỌA
Tác dụng với kim lố��i:
KL + O2 ? Oxit (hợp chất ion)
VD:

4Na
0
+
O2
0
2Na2O
-2
+1
2Mg
0
+
O2
0
2Mg2O
+2
-2
3Fe
0
+
2O2
Fe3O4
0
+8/3
-2
t0
t0
t0
Thí nghi?m
Thí nghi?m
Thí nghi?m
2. Tác dụng với phi kim
PK + O2 ? Oxit
(Hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực)
4P
0
+
5O2
0
2P2O5
+5
-2
S
+
O2
0
0
SO2
+4
-2
t0
t0
C
+
0
O2
0
t0
CO2
+4
-2
Thí nghi?m
Thí nghi?m
Thí nghi?m
3. Tác d?ng với hợp chất
Hợp chất + O2 ? Oxit
C2H5OH
+
3O2
2CO2
+
3H2O
( hợp chất cộng hóa trị có cực)
2C2H2
+
5O2
4CO2
+
2H2O
Phản ứng tỏa ra nhiều nhiệt. Vì vậy ngỈ�ời ta dùng đèn xì Axetilen để hàn cắt kim lố��i.
V-ỨNG DỤNG
Oxi lỏng đỈ�ợc sử dụng trong các động cỈ� phản lực,
tên lửa và thuốc nổ.
Trong công nghiệp, Oxi đỈ�ợc thổi vào lò luyện gang, thép
Oxi tinh khiết đỈ�ợc dùng trong các ca cấp cứu, dùng cho
thợ lặn, các nhà du hành vũ trụ.
Oxi chiếm 65% trọng lỈ�ợng cỈ� thể,
đi theo các mạch máu nuôi dỈ�ỡng cỈ� thể.
Tác hại của Oxi
Oxi có thể là 1 chất độc khi nó có áp suất thành phần đỈ�ợc nâng cao. Thông thỈ�ờng Oxi chi?m kho?ng 21% th? tích không khí, n?u tang lu?ng Oxi này lên 50% thì nó không tốt cho sự hô hấp.
M?t vài d?n xu?t c?a Oxi cũng là những chất độc mạnh
Các nguồn chứa nhiều Oxi xúc tiến sự cháy nhanh, vì vậy là vật nguy hiểm về cháy nổ đối với sự có mặt của các nhiên liệu.
VI-Điều chế Oxi
Trong phòng thí nghiệm:
Oxi thỈ�ờng đỈ�ợc điều chế bằng cách nhiệt phân các hợp chất chứa Oxi kém bền với nhiệt.
2KMnO4
t0
MnO2
K2MnO4
+
MnO2
+
O2 ?
2KClO3
t0
2KCl
+
3O2 ?
2H2O2
t0
MnO2
2H2O
+
O2 ?
2-Trong công nghiệp
Lố��i CO2, hỈ�i nỈ�ớc
Hóa lỏng không khí
ChỈ�ng cất phân đố��n
a.Từ không khí
ChỈ�ng cất phân đố��n không khí lỏng dựa vào t0 sôi khác nhau
của các khí trong không khí
b-Từ nỈ�ớc
2H2O
Điện phân
2H2 ?
+
O2 ?
Cảm Ỉ�n các bạn đã đóng góp cho tiết học
nguon VI OLET