Quan sát 2 chương trình sau:
Chương trình 1
Chương trình 2
Program cong2_so;
Uses crt;
Var a,b,tong: longint;
BEGIN
Write(‘nhap 2 so a,b’);
Readln(a,b);
Tong:=a+b;
Write(‘a+b = ’,tong);
readln
END.
 
Uses crt;

BEGIN
Write(‘chao mung cac ban den voi NNLT Pascal ’);
readln
END.

Câu 1: Các chương trình trên sử dụng những từ khóa nào? Nêu ý nghĩa?
Câu 2: Em hãy tìm hiểu và đưa ra những điểm chung giữa 2 chương trình?
Câu 3: Đoán ý nghĩa mỗi chương trình làm gì?
Quan sát 2 chương trình sau
Chương trình 1
Chương trình 2
Program cong2_so;
Uses crt;
Var a,b,tong: longint;
BEGIN
Write(‘nhap 2 so a,b’);
Readln(a,b);
Tong:=a+b;
Write(‘a+b = ’,tong);
readln
END.
 
Uses crt;

BEGIN
Write(‘chao mung cac ban den voi NNLT Pascal ’);
readln
END.

Hiển thị một thông báo
Phần khai báo
Phần thân chương trình
Tổng 2 số a, b
Từ khóa ( tên dành riêng):
Program,
Uses,
Var,
BEGIN,
END
Bài 3: CẤU TRÚC CHƯƠNG TRÌNH
1. Cấu trúc chung
Cấu trúc chương trình gồm 2 phần:
Phần 1: []
Phần 2:
Phần khai báo có thể có hoặc không tùy theo từng chương trình cụ thể, được đặt trong cặp dấu [ và ]. Phần thân chương trình bắt buộc phải có được đặt trong cặp dấu < và >.
Quan sát chương trình 1
Program cong2_so;
Uses crt;
Var a,b,tong: longint;
BEGIN
Write(‘nhap 2 so a,b’);
Readln(a,b);
Tong:=a+b;
Write(‘a+b = ’,tong);
readln
END.
Câu hỏi 1: Đâu là khai báo tên chương trình và đưa ra cấu trúc?
Câu hỏi 2: Đâu là khai báo thư viện, khai báo biến đưa ra cấu trúc?
Khai báo tên chương trình
Khai báo thư viện
Khai báo biến
2. Các thành phần của chương trình
Phần khai báo gồm có: Tên chương trình, thư viện, hằng, biến và chương trình con.
a. Phần khai báo
* Khai báo tên chương trình:
- Cú pháp:
Program ;
Ví dụ:
Program baitap1;
Program giai_ptb1;
- Trong đó:
+ Program là từ khóa.
+ Tên CT do người lập trình đặt.
Phần không bắt buộc phải có.
a. Phần khai báo
* Khai báo thư viện:
- Cú pháp:
Uses ;
Ví dụ:
Uses crt; {Thư viện crt chứa các hàm vào/ra chuẩn làm việc với màn hình và bàn phím}
Uses graph; {Thư viện graph chứa các hàm đồ hoạ}
Lưu ý: Để xoá những gì trên màn hình sau khi khai báo crt thì dùng lệnh clrscr.
a. Phần khai báo
* Khai báo hằng:
- Cú pháp:
Const = ;
Ví dụ:
Const kt = ‘*’;
Pi = 3.14;
Kq = ‘ket qua’;
- Trong đó:
+ Const là từ khóa.
+ Tên hằng do người lập trình đặt.
+ Giá trị hằng: Hằng số, logic, kí tự, xâu.
a. Phần khai báo
* Khai báo biến:
Ví dụ:
Var x: real;
y, z: integer;
Tất cả các biến dùng trong chương trình đều phải được đặt tên và khai báo cho chương trình dịch biết để lưu trữ và xử lí. Biến chỉ nhận một giá trị tại mỗi thời điểm thực hiện chương trình được gọi là biến đơn
Quan sát phần thân 2 chương trình sau
Chương trình 1
Chương trình 2
Program cong2_so;
Uses crt;
Var a,b,tong: longint;
BEGIN
Write(‘nhap 2 so a,b’);
Readln(a,b);
Tong:=a+b;
Write(‘a+b = ’,tong);
readln
END.
 
Uses crt;

BEGIN
Write(‘chao mung cac ban den voi NNLT Pascal ’);
readln
END.

Bắt đầu
Các lệnh
Kết thúc
b. Phần thân chương trình
Bao gồm dãy lệnh được đặt trong cặp từ khóa begin, end.
Begin
[]
End.
LUYỆN TẬP
Cho một chương trình còn lỗi sau:
Program vi du;
Const pi:=3.14;
Uses;
Var C,S,r: real;
BEGIN
Write(‘nhap ban kinh r’);
Readln(r);
C:= 2*pi*r;
S:= pi*r*r;
Writeln(‘C= ’, C);
Write(‘S= ’, S);
readln
Câu hỏi:
Câu 1: Em hãy cho biết các lỗi trong chương trình trên.
Câu 2: Sau khi sửa lỗi hãy cho biết chương trình trên khai báo những gì?
Câu 3: Đoán nhận kết quả của chương trình
END.
Khai báo thư viện
Tính diện tích, chu vi hình tròn với bán kính bất kì được nhập từ bàn phím
Khai báo hằng
Khai báo biến
Cho một chương trình còn lỗi sau:
Program vidu;
Const pi=3.14;
Uses crt;
Var C,S,r: real;
BEGIN
Write(‘nhap ban kinh r’);
Readln(r);
C:= 2*pi*r;
S:= pi*r*r;
Writeln(‘C= ’, C);
Write(‘S= ’, S);
readln
END.
nguon VI OLET