BÀI 3: ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG GEN

GV: NGUYỄN THỊ NGỌC LỆ
Câu 1. ĐH HĐ của gen là gì ?
Câu 2. Chỉ ra mức độ điều hòa chủ yếu ở sv nhân sơ và sv nhân thực
Câu 3. Tại sao điều hòa hoạt động gen ở sv nhân thực phức tạp hơn sv nhân sơ ?
Câu 4. Tái hiện lại cấu trúc 1 gen, nêu cấu tạo vùng điều hòa?
Câu 2. Chỉ ra mức độ điều hòa chủ yếu ở sv nhân sơ và sv nhân thực
- Sv nhân sơ: Mức phiên mã nờ theo mô hình Operron
SV nhân thực:
+ Đh trước phiên mã:
Gen lặp lại nhiều lần
Bất hoạt gen bằng mettyl hóa, khử acetyl hóa...
Vd: Ở người hiện tượng nữ có 2X (XX) nhưng 1 NST X bị bất hoạt tạo thành thể Barr. Cụ thể xét 1 vd: kiểu nhân đồ 47, (XXY) có một thể Barr duy nhất và những người có một  kiểu nhân đồ 47, XXX có hai thể Barr - MỞ RỘNG
+ Điều hòa phiên mã: Điều hòa số lượng mARN được tổng hợp trong tế bào nhờ yếu tố tăng cường, bất hoạt hoặc yếu tố phiên mã
+ Điều hòa dịch mã: Điều hòa lượng prôtêin được tạo ra.
+ Điều hòa sau dịch mã: Làm biến đổi prôtêin sau khi đựơc tổng hợp để thực hiện chức năng nhất định hoặc phân giải protein
Câu 3. Tại sao điều hòa hoạt động gen ở sv nhân thực phức tạp hơn sv nhân sơ ?
ADN sv nhân thực lk protein histon
mARN sv nhân thực cần biến đổi (điều hòa phiên mã )
Nhu cầu protein ở sv nhân thực là khác nhau từng giai đoạn, còn sv nhân sơ là tương đối ổn định trong suốt quá trình sống( đh dịch mã, sau dịch mã)
Số lượng nu là rất lớn nhưng chỉ có một sl nhỏ là mã hóa thông tin di truyền (đh trước phiên mã)
Câu 4. Tái hiện lại cấu trúc 1 gen, nêu cấu tạo vùng điều hòa?
Vùng điều hòa gồm 2 vùng:
Vùng P: vai trò
Vùng O: vai trò
Câu 4. Operon là gì ?
Câu 5. Cấu tạo một operon, gen điều hòa R có thuộc operon ko ?

Câu 4. Operon là gì ?






Câu 5. Cấu tạo một operon, gen điều hòa R có thuộc operon ko ?

Chú ý chỉ đúng với sv nhân sơ (vd vi khuẩn Ecoli)
Do cụm gen cấu trúc có cùng cơ chế điều hòa ( cùng gen điều hòa) nên :
Chúng có số lần nhân đôi và phiên mã bằng nhau
Câu 6. Mô tả cơ chế điều hòa hoạt động gen hoạt động gen theo mô hình Operon Lactozo
a. Chất cảm ứng trong cơ chế điều hòa hoạt động gen hoạt động gen theo mô hình Operon Lactozo là gì ?
b. Khi mt không có L
c. Khi mt có L
Câu 6. Mô tả cơ chế điều hòa hoạt động gen
a. Khi mt không có L






























KL: Môi trường không có L, gen không hoạt động
b. Khi mt có L

KL: Môi trường có L, gen có hoạt động
Câu 7. Khi nào gen hoạt động trở lại ?
Câu 8. Khi môi trường có glucozo và fructozo gen sẽ ưu tiên phân giải đường nào trước, tại sao ?
Câu 7. Khi nào gen hoạt động trở lại ?
G: Khi đường L bị phân giải hết
Câu 8. Khi môi trường có glucozo và fructozo gen sẽ ưu tiên phân giải đường nào trước, tại sao ?
G. Tb ưu tiên phân giải đường glucozo vì là đường đơn cần năng lượng phá vỡ lk ít hơn
Câu 9. Vai trò điều hòa hoạt động gen?
Giúp cơ thể biểu hiện các tính trạng đùng thời điểm
Là cơ sở để các tb trở nên biệt hóa, thực hiện các chức năng khác nhau trong cơ thể
Giúp cơ thể tiết kiệm nguyên liệu và năng lượng một cách hiệu quả.
BÀI TẬP VỀ NHÀ
Câu 1. Khái niệm đbg, đột biến điểm, thể đột biến ?
Câu 2. Các dạng đb, hậu quả ?
Câu 3. Nêu nguyên nhân gây đb ?
Câu 4. Phân tích các cơ chế gây gây đb gen ?
Câu 5.
Trình bày hậu quả gây đb gen ?
Mức độ lợi hại đb gen phụ thuộc điều gì?
Câu 7.

Câu 3. Các dạng đb, hậu quả ?
Câu 4. Nêu nguyên nhân gây đb ?
Câu 5. Phân tích các cơ chế gây gây đb gen ?
Câu 6.
Trình bày hậu quả gây đb gen ?
Mức độ lợi hại đb gen phụ thuộc điều gì?
Câu 7. Vai trò đgb
Đb gen cung cấp biến dị gì cho quá trình tiến hóa?
Đột biến gen tại sao là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hóa
c. Vai trò đbg trong tiến hóa
nguon VI OLET