Trường THPT Thiên Hộ Dương
Môn: Tin học 12
BÀI 3 - GIỚI THIỆU MICROSOFT ACCESS
Nội dung bài 3
1
2
3
4
5
Thông tin của nhà trường được lưu trữ bằng sổ sách
Đặt vấn đề:
Giải pháp để lưu trữ và khai thác thông tin về trường học được tiện lợi?
Đặt vấn đề:
Đặt vấn đề:
GIẢI PHÁP
Tệp tin
trong máy tính
PHẦN MỀM
CSDL
Hệ QTCSDL

1. Phần mềm Microsoft Access
Bill Gates
Người sáng lập phần mềm Microsoft 
* Phần mềm MS Access
- Hệ quản trị CSDL.
- Nằm trong bộ phần mềm Microsoft Office
1. Phần mềm Microsoft Access
Hãy nhắc lại khái niệm hệ QTCSDL?
2. Khả năng của Access
* Khả năng của Access
Cung cấp công cụ cho phép tạo lập, lưu trữ, cập nhật và khai thác dữ liệu.
Những khả năng của Access
b) Ví dụ. Bài toán quản lí học sinh của một lớp học.
2. Khả năng của Access
3. Các loại đối tượng chính trong Access
Các loại đối tượng chính của Access
Hãy nêu các đối tượng chính trong Access?
Mẫu hỏi
3. Các loại đối tượng chính trong Access
Các loại đối tượng chính của Access
Bảng
Biểu mẫu
Báo cáo

Các em quan sát hình ảnh về các đối tượng. Hãy thảo luận nhóm, kết hợp với SGK để làm bài tập
3. Các loại đối tượng chính trong Access
Đối tượng Bảng (Table)
3. Các loại đối tượng chính trong Access
Đối tượng Mẫu hỏi (Query)
3. Các loại đối tượng chính trong Access
Đối tượng Biểu mẫu (Form)
3. Các loại đối tượng chính trong Access
Đối tượng Báo cáo (Report)
3. Các loại đối tượng chính trong Access
BÀI TẬP GHÉP NỐI
2. Các loại đối tượng chính trong Access
3. Các loại đối tượng chính trong Access
21
Bảng chứa dữ liệu học sinh
b) Ví dụ
3. Các loại đối tượng chính trong Access
22
Biểu mẫu nhập thông tin của học sinh
b) Ví dụ
3. Các loại đối tượng chính trong Access
23
Màn hình tạo mẫu hỏi
b) Ví dụ
2. Các loại đối tượng chính trong Access
24
Báo cáo điểm
b) Ví dụ
3. Các loại đối tượng chính trong Access
4. Một số thao tác cơ bản
Có mấy cách để khởi động Access?
Khởi động Access
Cách 2: Nháy đúp vào biểu tượng ACCESS trên màn hình
Cách 1: Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Office Access 2003
Màn hình làm việc của Access
Thanh bảng chọn
Thanh công cụ
Khung tác vụ
27
b) Tạo CSDL mới
B1: Chọn lệnh File  New
B2: Chọn Blank Database, xuất hiện hộp thoại File New Database
Nhập tên CSDL mới
B3:Chọn vị trí lưu tệp .Nháy nút Create nếu xác nhận tạo tệp
4. Một số thao tác cơ bản
Cho biết Access có phần mở rộng là gì?
Phần mở rộng .MDB
Cách 1: Nháy chuột lên tên của CSDL (nếu có) trong khung New File
Cách 2: Chọn lệnh File  Open…. Rồi tìm nháy vào tên CSDL cần mở
4. Một số thao tác cơ bản
c) Mở CSDL đã có
Cửa sổ CSDL đã có
Có mấy cách để mở CSDL đã có?
d) Kết thúc Access

Cách 1: Chọn File → Exit.

Cách 2: Nháy nút (Close) ở góc trên bên phải màn hình làm việc của Access.
4. Một số thao tác cơ bản
Có mấy cách để kết thúc phiên làm việc với Access?
Có mấy chế độ làm việc với các đối tượng?
a) Chế độ làm việc với các đối tượng
5. Làm việc với các đối tượng
a) Chế độ làm việc với các đối tượng
* Chế độ thiết kế (Design View)
5. Làm việc với các đối tượng
Bảng ở chế độ thiết kế
a) Chế độ làm việc với các đối tượng
Chế độ thiết kế (Design View)
Cho phép tạo mới hoặc thay đổi cấu trúc các đối tượng.
Cách chọn: chọn View-> Design View hoặc nút lệnh (Design View )
5. Làm việc với các đối tượng
a) Chế độ làm việc với các đối tượng
* Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
5. Làm việc với các đối tượng
Bảng ở chế độ trang dữ liệu
a) Chế độ làm việc với các đối tượng
Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
Cho phép hiển thị dữ liệu để xem và cập nhật
Cách chọn: Chọn View->Datasheet View hoặc nháy nút lệnh (Datasheet View).
5. Làm việc với các đối tượng
b) Tạo đối tượng mới
5. Làm việc với các đối tượng
Có mấy cách tạo đối tượng mới trong access?
b) Tạo đối tượng mới
5. Làm việc với các đối tượng
Người dùng tự thiết kế.
Dùng các mẫu dựng sẵn
Kết hợp cả hai cách trên.
c) Mở đối tượng
5. Làm việc với các đối tượng
Chọn loại đối tượng nháy đúp lên tên đối tượng .
38
1.Microsoft access là một phần mềm quản trị CSDL
Khả năng của Access
2. Các đối tượng chính của access
- Bảng (Table) - Mẫu hỏi (Query)
- Biểu mẫu (form) - Báo cáo (Report)
4. Chế độ làm việc với các đối tượng
- Chế độ thiết kế (Design View)
- Chế độ trang dữ liệu (Datasheet View)
ghi nhí
3.Một số thao tác cơ bản
- Khởi động Access - Tạo CSDL mới
- Mở CSDL đã có - Kết thúc Access
39
Câu 1: Access là phần mềm chuyên dùng để:
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A. Xử lí văn bản
B. Xử lí bảng tính điện tử
C. Quản trị CSDL
D. Quản lí hệ thống
40
Câu 2: “Chức năng tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin” là chức năng của đối tượng nào trong các đối tượng sau đây?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
B. Mẫu hỏi
C. Biểu mẫu
A. Bảng
D. Báo cáo
41
Câu 3: Để tạo một CSDL trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New File dưới đây?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
B. Blank Data Access Page
C. Project (Existing Data)
D. Project (Existing Data)
A. Blank Database
42
Câu 4: Tệp CSDL của Access có phần mở rộng là?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A) .pas
B) .mdb
C) .mbd
D) .doc
DẶN DÒ
Xem lại các đối tượng chính của Access và các thao tác cơ bản với Access
Đọc trước bài 4. Cấu trúc bảng
nguon VI OLET