TIẾT 30. ANKADIEN
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
TIẾT 30: ANKADIEN
Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi 1: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom
A. Butan
B. But - 1- en
C. Cacbob đioxit
D. Metylpropan
Câu hỏi 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu hỏi 2: Để phân biệt etilen và etan, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. latex(H_2 (Ni, t@)
B. dd latex(KMnO_4)
C. llatex(Cl_2) (askt)
D. dd NaOH
Định nghĩa và phân loại
Định nghĩa
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa
Thí dụ:
latex(CH_2=C=CH_2
latex(CH_2=CH-CH=CH_2
latex(CH_2=CH-CH_2-CH =CH_2
- Ankađien là hiđrocacbon mạch hở có 2 liên kết đôi C=C trong phân tử.
- CT chung của ankađien: latex(C_nH_(2n-2) (n>=3))
Phân loại
I. ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
2. Phân loại (sgk)
Ankađien liên hợp: 2 nối đôi cách nhau 1 nối đơn. Có nhiều ứng dụng thực tế. VD Buta-1,3-đien latex((CH_2=CH-CH=CH_2) Isopren latex((CH_2=C(CH_3)-CH=CH_2))
Tính chất hóa học
Phản ứng cộng hidro
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Phản ứng cộng
latex(H_2, X_2)(halogen), HX( hiđro halogenua) - Cộng tỉ lệ mol 1:1 có 2 cách: kiểu cộng 1,2 và kiểu cộng 1,4 - Cộng tỉ lệ mol 1:2
a. Phản ứng cộng hidro
latex(CH_2=CH-CH=CH_2 + 2 H_2
Hình vẽ
latex(Ni, t@
latex(CH_3–CH_2–CH_2–CH_3
Buta-1,3-đien
Butan
Phản ứng cộng halogen
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
b. Cộng dd latex(Br_2,Cl_2 ...)
- Tỷ lệ 1:1
latex(CH_2=CH-CH=CH_2 + Br_2
Hình vẽ
latex(-80@C
latex(CH_2=CH - CHBr - CH_2Br
4
3
2
1
Sản phẩm chính
- Tỷ lệ 1:1
latex(CH_2=CH-CH=CH_2 + Br_2
Hình vẽ
latex(40@C
latex(CH_2Br-CH=CH- CH_2Br
2
3
4
Sản phẩm chính
- Tỷ lệ 1:2
latex(CH_2=CH-CH=CH_2 + 2Br_2
Hình vẽ
latex(CH_2Br-CHBr - CHBr - CH_2Br
1
Phản ứng cộng hidro halogenua
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
b. Cộng hiđro halogenua (HBr, HCl…)
- Cộng theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp
latex(CH_2=CH-CH=CH_2 + HBr
Hình vẽ
latex(-80@C
latex(CH_2=CH - CH - CH_3
Hình vẽ
Br
4
3
2
1
Sản phẩm chính
latex(CH_2=CH-CH=CH_2 + HBr
Hình vẽ
latex(40@C
latex(CH_3-CH = CH - CH_2
Hình vẽ
Br
1
2
3
4
Sản phẩm chính
Phản ứng trùng hợp
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
2. Phản ứng trùng hợp
latex(nCH_2=CH-CH=CH_2
Hình vẽ
latex(Na, t@, p
latex((-CH_2 - CH = CH- CH_2-)_ n)
Buta-1,3-đien
Poli butadien
( cao su buna )
latex(CH_2=C-CH=CH_2
Hình vẽ
latex(CH_3
Hình vẽ
latex(Na, t@, p
latex((-CH_2-C = CH - CH_2-) _n
Hình vẽ
latex(CH_3
isopren
Poli isopren
( cao su isopren )
Phản ứng oxi hóa
II. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
3. Phản ứng oxi hóa
a. Oxi hóa hoàn toàn
latex(C_5H_8 + 7O_2
Hình vẽ
latex(t@
latex(5 CO_2 + 4H_2O
latex(C_nH_(2n-2) + ((3n-1))/2O_2
Hình vẽ
latex(t@
latex(n CO_2 + (n-1)H_2O
b. Oxi hóa không hoàn toàn: tác dụng với dd latex(KMnO_4) tương tự anken
Điều chế và ứng dụng
Điều chế Buta-1,3-đien
III. ĐIỀU CHẾ
- Điều chế buta-1,3-đien từ butan hoặc buten bằng cách đề hiđro hoá
latex(CH_3-CH_2-CH_2-CH_3
Hình vẽ
latex(t@, xt
latex(CH_2=CH-CH=CH_2 + 2H_2
latex(CH_3-CH_2-CH=CH_2
Hình vẽ
latex(t@, xt
latex(CH_2=CH-CH=CH_2 + H_2
Buten
Điều chế isopren
III. ĐIỀU CHẾ
- Điều chế isopren bằng cách tách hiđro từ isopentan
latex(CH_3-CH-CH_2-CH_3
Hình vẽ
latex(t@, xt)
Hình vẽ
latex(CH_3
2-metylbutan
latex(CH_2= CH-CH=CH_2
Hình vẽ
latex(CH_3
2-metylbuta-1,3-đien
Ứng dụng
IV. ỨNG DỤNG
- Dùng để sản xuất cao su ( cao su buna, cao su isopren,..), được dùng làm lốp xe, ghế salon, nệm, dầy dép...
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Củng cố
Bài tập 1
Bài tập trắc nghiệm
Bài tập 1: Ankađien liên hợp là (chọn phát biểu đúng)
A. Ankađien có 2 liên kết đôi xa nhau
B. Ankađien có 2 liên kết đôi gần nhau
C. Ankađien có 2 liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn
D. Ankađien có 2 liên kết đôi cách nhau 2 liên kết đơn
Bài tập 2
Bài tập trắc nghiệm
Bài tập 2: Hoá chất nào sau đây có thể dùng nhận được 2 khí buta- 1,3 – đien và butan khi mỗi khí đựng trong 2 bình mất nhãn
A. Dung dịch nước brom
B. Dung dịch KMnO4 loãng
C. Dung dịch HBr
D. Cả A và B
Bài tập 3
Bài tập trắc nghiệm
Bài tập 3: Cho 0,1mol buta - 1,3 – đien tác dụng với dung dịch brom dư. Vậy khối lượng brom phản ứng tối đa là
A. 16g
B. 32g
C. 8g
D. 1,6g
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò
DẶN DÒ
- Về nhà đọc kỹ lại bài cũ. - Làm các bài tập 1 đến 5 sách giáo khoa 135 và 136. - Đọc phần tư liệu cao su. - Chuẩn bị bài mới
Kết thúc
Ảnh
nguon VI OLET