1
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất khí không màu, không mùi, không vị, nhẹ nhất trong các chất khí, tan rất ít trong nước
ứng dụng




Làm nhiên liệu cho động cơ, hàn cắt kim loại.
Làm nguyên liệu sản xuất NH3 , axit ....
Làm chất khử để điều chế kim loại
Nạp vào khí cầu ...
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, ..., hòa tan được nhiều chất.
VAI TRÒ CỦA NƯỚC




TÍNH CHẤT HOÁ HỌC
1. Tác dụng với kim loại

2. Tắc dụng với oxit bazơ

3. Tác dụng với oxit axit
Bài tập 1
a. Hãy nối nh?ng ứng dụng của H2 sao cho phù hợp với nh?ng tính chất.
B - 3;4
C - 1
A- 2
b. Ghép các hiện tượng ở cột (II) cho phù hợp với các phản ứng ở cột (I).
6
Bài tập 2: Em hãy điền các cụm từ còn thiếu vào nội dung sau để hoàn chỉnh đoạn thông tin về chu trình của nước:
Khi mặt trời chiếu sáng, nước trên Trái Đất ........................................................... Các đám mây này bay lên cao và kết thúc bằng........................................................... Nước mưa ngấm xuống đất, cung cấp ......................................................... chảy ra biển. Chu trình này không có điểm bắt đầu cũng như không có ..................................
Đáp án: bốc hơi và tạo thành các đám mây; việc đổ nước mưa xuống; cho các con sông chảy ra biển; điểm kết thúc.
7
Bài tập 2: Em hãy điền các cụm từ còn thiếu vào nội dung sau để hoàn chỉnh đoạn thông tin về chu trình của nước:
Khi mặt trời chiếu sáng, nước trên Trái Đất bốc hơi và tạo thành các đám mây. Các đám mây này bay lên cao và kết thúc bằng việc đổ nước mưa xuống. Nước mưa ngấm xuống đất, cung cấp cho các con sông chảy ra biển. Chu trình này không có điểm bắt đầu cũng như không có điểm kết thúc
Đáp án:;;
1. Khi trộn 22,4 lít khí hiđro với 11,2 lít khí oxi ở (đktc) ta được:
A. Hợp chất nước.
B. Hỗn hợp muối
C. Hỗn hợp nổ khi đốt
D. Hỗn hợp không gây nổ khi đốt
Bài tập 3. Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
2. Khí CO2 nặng hơn khí H2
8 lần
22 lần
44 lần
14 lần
3. Lượng chất nào sau đây chứa nhiều nguyên tử hiđro nhất:
A. 0,9 mol hiđro (H2)
B. 0,6 mol khí metan (CH4)
C. 0,3 mol khí etylen (C2H4)
D. 0,8 mol khí axetilen (C2H2)
4. Khí hiđro có tính khử vì:
Khí hiđro là khí nhẹ nhất.
Khí hiđro là đơn chất.
Khí hiđro chiếm oxi của chất khác khi than gia phản ứng
Cả ba lí do trên
C
B
D
A
Khử hoàn toàn 48 gam đồng (II)oxit bằng khí hiđro.

5. Thể tích khí hiđro (đktc)cần dùng là:
A
B
D
C
48 gam
38,4 gam
13,44 gam
64 gam
B
C
D
A
6. Kh?i lu?ng d?ng kim lo?i thu du?c l�:
Bài tập 1: Viết các phương trình hoá học của phản ứng xảy ra (nếu có) khi cho khí hiđro, nước phản ứng lần lượt với các oxit: Na2O; Fe3O4; PbO; BaO, SO2, P2O5.
13
Bài tập 2: Cho khí H2 dư đi qua Fe2O3 (nâu đỏ)đun nóng thu được 1,12 g Fe (xám).
a. Nêu hiện tượng, viết phương trình hoá học.
b. Tính khối lượng Fe2O3 đã phản ứng và khối lượng H2O thu được sau phản ứng.
c. Tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc.
Câu 9 Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng: FexOy+Al -> Fe + Al2O3
Công thức cuỉa oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3
C. Fe3O4 D. Không xác định
14
nguon VI OLET