CHƯƠNG 7:
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÂN BẰNG HÓA HỌC
I – BIẾT ĐƯỢC KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
II – HIỂU ĐƯỢC CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. Ảnh hưởng của nồng độ
2. Ảnh hưởng của áp suất
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
4. Ảnh hưởng của diện tích bề mặt
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác
III – BIẾT ĐƯỢC MỘT SỐ Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
MỤC TIÊU BÀI HỌC
I - KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. Thí nghiệm
Phương trình hóa học của phản ứng:

BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl (1)

Na2S2O3 + H2SO4 → S↓ + SO2 + H2O + Na2SO4 (2)
Hóa chất: 3 dung dịch: BaCl2, Na2S2O3 và H2SO4 có cùng nồng độ 0,1 mol/l
Tiến hành thí nghiệm:
Đổ 25 ml dung dịch H2SO4 vào cốc đựng 25 ml dung dịch BaCl2. (1)
Đổ 25 ml dung dịch H2SO4 vào cốc đựng 25 ml dung dịch Na2S2O3. (2)
Nhận xét:
- Phản ứng (1) xảy ra nhanh hơn phản ứng (2).
- Để đặc trưng cho phản ứng xảy ra nhanh hay chậm người ta đưa ra khái niệm “tốc độ phản ứng”.
Phản ứng chậm
Phản ứng nhanh
“Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.”
2. Khái niệm
I - KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Xét phản ứng:: A → B
Tốc độ của phản ứng tính theo chất A trong khoảng thời gian từ t1 đến t2:
Tốc độ của phản ứng tính theo sản phẩm B trong khoảng thời gian từ t1 đến t2:
3. Công thức tính
I - KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Xét phản ứng:
Br2 + HCOOH  2HBr + CO2
Ban đầu: 0,0120 mol/l
Sau 50 s: 0,0101 mol/l
4. Ví dụ
=> Tốc độ của phản ứng tính theo Br2 trong khoảng thời gian 50 giây là:
I - KHÁI NIỆM VỀ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Thí nghiệm: Thực hiện phản ứng (2) với nồng độ Na2S2O3 khác nhau:
- Chuẩn bị: Cốc (a): 25ml dd Na2S2O3 0,1M
Cốc (b): 15ml dd Na2S2O3 0,1M + 10ml nước cất
- Tiến hành: Đổ đồng thời vào mỗi cốc 25ml dd H2SO4 0,1M. Dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ dung dịch trong cả hai cốc.
II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
1. Ảnh hưởng của nồng độ
Na2S2O3 + H2SO4 ? S ? + SO2 + H2O + Na2SO4 (2)
[?] Vì sao tốc độ phản ứng trong cốc (a) lại lớn hơn trong cốc (b)?
1. Ảnh hưởng của nồng độ
b. Nhận xét:
Thời gian xuất hiện kết tủa ở cốc (a) sớm hơn cốc (b), nghĩa là tốc độ phản ứng trong cốc (a) lớn hơn trong cốc (b).
c. Kết luận:
Khi tăng nồng độ chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Giải thích: Nồng độ chất phản ứng tăng  tần số va chạm tăng  Tốc độ phản ứng tăng.
2. Ảnh hưởng của áp suất
II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
b) Kết luận:
Đối với phản ứng có chất khí, khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
Hãy theo dõi ví dụ sau rồi giải thích và rút ra kết luận?
Giải thích: khi áp suất tăng  nồng độ chất khí phản ứng tăng  tốc độ phản ứng tăng.
a) Ví dụ:
Chú ý: Áp suất chỉ ảnh hưởng đối với chất khí
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Thí nghiệm: Thực hiện phản ứng (2) ở hai nhiệt độ khác nhau.
- Chuẩn bị: Cốc (a): 25ml dd Na2S2O3 0,05M ở nhiệt độ thường
Cốc (b): 25ml dd Na2S2O3 0,05M ở 50oC.
- Tiến hành: Đổ đồng thời vào mỗi cốc 25ml dd H2SO4 0,1M. Dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ dung dịch trong cả hai cốc.
Na2S2O3 + H2SO4 ? S ? + SO2 + H2O + Na2SO4 (2)
II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
[?] Vì sao tốc độ phản ứng trong cốc (b) lại lớn hơn trong cốc (a)?
b. Nhận xét:
Thời gian xuất hiện kết tủa ở cốc (b) sớm hơn cốc (a), nghĩa là tốc độ phản ứng trong cốc (b) lớn hơn trong cốc (a).
c. Kết luận:
Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
3. Ảnh hưởng của nhiệt độ
Giải thích: Nhiệt độ phản ứng tăng  Tốc độ chuyển động của các phân tử tăng  tần số va chạm giữa các chất phản ứng tăng  tần số va chạm có hiệu quả giữa các chất phản ứng tăng.
4. Ảnh hưởng của diện tích tiếp xúc
? Có phải khi ta nghiền nhỏ các chất rắn thì tốc độ phản ứng tăng?
Thí nghiệm
Dùng 2 mẫu đá vôi (CaCO3) có khối lượng bằng nhau, trong đó một mẫu có kích thước hạt nhỏ hơn. Cho 2 mẫu cùng tác dụng với 2 thể tích bằng nhau của dung dịch HCl dư cùng nồng độ.
b. Kết luận: Khi tăng diện tích tiếp xúc các chất phản ứng, tốc độ phản ứng tăng.
II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Giải thích: Khi diện tích bề mặt chất rắn tăng  sự tiếp xúc giữa các tiểu phân phản ứng tăng  tốc độ phản ứng tăng.
MnO2
H2O2
H2O2
Thí dụ:
Phân hủy H2O2 ở điều kiện thường và khi có mặt MnO2.
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác
II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
5. Ảnh hưởng của chất xúc tác
b. Kết luận:
- Chất xúc tác là những chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng còn lại sau khi phản ứng kết thúc.
- Ngược lại là chất ức chế, nó làm giảm tốc độ phản ứng.
* Ngoài ra còn các yếu tố như môi trường, tốc độ khuấy trộn, tác dụng của tia bức xạ….
II – CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Tại sao viên than tổ ong có nhiều lỗ như vậy?
III. Ý NGHĨA THỰC TIỄN CỦA TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
Vì sao thực phẩm để trong tủ lạnh lâu hỏng hơn?
Tại sao khi nhóm bếp than
ban đầu người ta thường quạt?
Câu 1: Chọn cụm từ thích hợp hoàn thành câu:
“Vận tốc phản ứng được đo bằng biến thiên .......... trong một đơn vị thời gian.”
tổng khối lượng các chất
tổng số lượng các nguyên tử
lượng chất tham gia hoặc hình thành
thành phần nguyên tố cấu tạo nên các chất
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 2: Hãy cho biết người ta lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng trong các trường hợp sau:
Dùng không khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang)

b. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống
c. Nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất Clanhke (trong sản xuất xi măng).
a. Yếu tố áp suất và nhiệt độ, ở đây người ta tăng áp suất và nhiệt độ.
b. Yếu tố tăng nhiệt độ.
c. Yếu tố diện tích tiếp xúc, ở đây người ta đã tăng diện tích tiếp xúc của nguyên liệu
Xin chào và hẹn gặp lại!
nguon VI OLET