BÀI 38
(TIẾT 2)
Một số đặc trưng cơ bản
của quần thể sinh vật.
Tỉ lệ giới tính.
Nhóm tuổi.
Sự phân bố cá thể của quần thể.
Mật độ cá thể của quần thể.
Kích thước của quần thể sinh vật:
Tăng trưởng của QTSV
NỘI DUNG CƠ BẢN
KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ SINH VẬT
TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI
Quần thể gà 200 con/một quần thể

V. KÍCH THƯỚC CỦA QẦN THỂ SINH VẬT
Bụi hoa đỗ quyên đỏ - VQG Tam Đảo- 150 cây/quần thể
QT Ong hàng ngàn con
Em có nhận xét gì về số lượng cá thể của các quần thể sinh vật nói trên?

V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ
Là số lượng cá thể (hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích luỹ trong các cá thể) phân bố trong khoảng không gian của quần thể .
Ví dụ:
QT voi rừng 25 con/QT
QT gà rừng 200 con/QT
Vậy kích thước của quần thể là gì? Cho ví dụ.
Tiết 40 - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ
Khái niệm
V. KÍCH THƯỚC CỦA QUẦN THỂ
2.Kích thước tối thiểu và kích thước tối đa

Kích thước QT vượt quá mức tối đa dẫn đến hiện tượng gì?
Kích thước QT xuống dưới mức tối thiểu dẫn đến hiện tượng gì?
QT Tê Giác một sừng ở rừng Nam Cát Tiên (ở tình Đồng Nai) hiện tại còn một quần thể chỉ 7, 8 con còn sống sót  cần bảo tồn
Sao la
Bò xám Đông Dương
Lan hài đỏ
Voọc Cát Bà
Dưới mức tối thiểu
QT có nguy cơ tuyệt chủng
3. Những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của QTSV
Em cho biết những nhân tố ảnh hưởng đến kích thước của quần thể sinh vật?
Nếu gọi : - Nt và No là số lượng cá thể của quần thể ở thời điểm t và to.
- B: mức sinh sản
- D: mức tử vong
- I: mức nhập cư
- E: mức xuất cư
(?) Kích thước của quần thể được mô tả bằng công thức nào ?
Kích thước của quần thể được mô tả bằng công thức:
Nt = No + B - D + I - E
Tăng trưởng theo thực tế Do số lượng cá thể của quần thể sinh vật tăng nhanh:
sự thiếu hụt nguồn sống: thiếu thức ăn, nơi ở ngày càng chật chội.
chất thải ngày càng nhiều
dẫn tới dịch bệnh, sự cạnh tranh...
sức sinh sản của quần thể giảm dần
mức độ tử vong tăng lên
 quần thể tiến tới giai đoạn ổn định trên đường cong thực tế.

VI. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ
Trong tự nhiên có những kiểu tăng trưởng?
Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
Tăng trưởng theo thực tế của quần thể
Đường cong tăng tưởng
của quần thể
Nguyên nhân vì sao số lượng cá thể của QTSV luôn thay đổi và nhiều QTSV không tăng trưởng theo tiềm năng sinh học?
Tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
Trong điều kiện môi trường không bị giới hạn (hoàn toàn thuận lợi): Quần thể có :
Mức sinh sản tối đa,
Mức tử vong tối thiểu
 sự tăng trưởng tối đa, QT tăng trưởng theo tiềm năng sinh học
Đường cong tăng trưởng
của quần thể
VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI
Đồ thị tăng trưởng dân số TG
Dân số thế giới tăng trưởng liên tục trong suốt quá trình phát triển lịch sử
Bùng nổ:đầu thế kỷ XVIII  chiến tranh TG thứ II
Mạnh mẽ: cuối thế kỷ 20 và đầu thế kỷ 21.
Dân số tăng nhanh nhờ
những thành tựu về kinh tế- xã hội.
chất lượng suộc sống được cải thiện .
tuổi thọ được nâng cao.


VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI
Theo nguồn: Tổng cục dân số - kế hoạch hoá gia đình (1/4/2009)
- Dân số thế giới năm 2000 là 6 tỉ người đến năm 2009: 6,8 tỉ người.
Dân số Việt Nam: 85.789.573 người (tăng 9,47 triệu người so với năm 1999) => đến năm 16/01/2117 là 94.970.597
Tiết 40 - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ


VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI
Hậu quả của việc bùng nổ dân số?

=>Dân số tăng nhanh ảnh hưởng đến chất lượng của cuộc sống :
- Tình trạng đói nghèo gia tăng
- Chế độ nuôi dưỡng và giáo dục thấp kém
- Gây nên ô nhiễm môi trường...


VII. TĂNG TRƯỞNG CỦA QUẦN THỂ NGƯỜI
Biện pháp hạn chế sự gia tăng dân số?
- Thực hiện kế hoạch hoá gia đình.
- Phân bố dân cư hợp lý.
- Tuyên truyền giáo dục về dân số...
Tiết 40 - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN THỂ
Củng cố

Câu 1: Để đàn gà nuôi phát triển ổn định, đỡ lãng phí, thì tỉ lệ trống : mái hợp lí nhất là
1:1
2:1
2:3
1:4

Củng cố

Câu 2: Khi đánh bắt được nhiều con non thì nên:
Tiếp tục, vì quần thể ở trạng thái trẻ.
Dừng ngay, nếu không sẽ bị cạn kiệt.
Hạn chế, vì quần thể sẽ bị suy thoái.
Tăng cường đánh, vì quần thể đang ổn định.
Củng cố

Câu 3: Sự phân bố của một loài trong quần xã thường phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố :
diện tích của quần xã
thay đổi do hoạt động của con người
thay đổi do các quá trình tự nhiên
nhu cầu về nguồn sống của loài đó

Củng cố

Câu 4. Để xác định mật độ của một quần thể, người ta cần biết số lượng cá thể trong quần thể

A. Tỉ lệ sinh sản và tỉ lệ tử vong của quần thể
B. Kiểu phân bố của các cá thể trong quần thể
C. Diện tích hoặc thể tích khu vực phân bố của chúng
D. Các yếu tố giới hạn sự tăng trưởng của quần thế

Củng cố:

Câu 5: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm
A. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, đòi hỏi điều kiện chăm sóc ít
B. Cá thể có kích thước lớn, sử dụng nhiều thức ăn, tuổi thọ lớn
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, đòi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều
D. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn
Kích thước QT
Mật độ cá thể
Sự phân bố cá thể
Kiểu tăng trưởng
Nhóm tuổi.
Tỉ lệ giới tính.
Một số đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật.
Các nhân tố sinh thái ảnh hưởng, chi phối
Tiết 40: Một số đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật.
nguon VI OLET