Chủ đề 2: BIẾN DỊ DI TRUYỀN
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Quan sát hình, dự đoán những khác thường của những người ở hình và nêu nguyên nhân?
Những biến đổi trong vật chất di truyền ở cấp phân tử (gen) hoặc cấp TB (NST).
* Đột biến:
Bài 4: Đột biến gen
Ý nghĩa của đột biến gen
Hậu quả của đột biến gen
Nguyên nhân và cơ chế đột biến gen
Các dạng đột biến gen
Khái niệm đột biến gen
NỘI DUNG BÀI HỌC
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
Đột biến gen: những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đến 1 cặp nucleotit (đột biến điểm) hoặc một số cặp nucleotit.
- Thể đột biến: những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
Thể đột biến
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
Đột biến gen: những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đến 1 cặp Nu (đột biến điểm) hoặc một số cặp Nu.
- Thể đột biến: những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
- Tác nhân đột biến: các yếu tố dẫn đến đột biến gen.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
2. Các dạng đột biến điểm
Thay thế
một cặp nu
Thêm
một cặp nu
Mất
một cặp nu
Khái niệm
Hậu quả
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
2. Các dạng đột biến
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
A U G A A G U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G A A A U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
+ Không thay đổi a.a: Nếu bộ ba ĐB mã hóa a.a cùng loại với bộ ba ban đầu.
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: – AAA- Lys.
* Thay thế một cặp nu
2. Các dạng đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A U G A A G U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G A A U U U U …
mARN
- Met – Asn – Phe …
pôlipeptit
* Thay thế một cặp nu
2. Các dạng đột biến
+ Thay đổi 1 a.a : Nếu bộ ba ĐB mã hóa a.a khác loại với bộ ba ban đầu
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: AAU – Asn.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A U G A A G U U U …
mARN
- Met– Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G U A G U U U
mARN
- Met – KT
pôlipeptit
* Thay thế 1 cặp nu
2. Các dạng đột biến
+ Mất a.a: Nếu bộ ba ĐB là mã kết thúc
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: UAG – bộ ba kết thúc không quy định a.a.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
- Một cặp nu bị thay thế trong phạm vi 1 bộ ba  có thể gây biến đổi 1 axit amin  có thể làm thay đổi cấu trúc, chức năng prôtêin
A U G A A G U U U G G A U G X …
mARN
- Met – Lys – Phe – Gly – Cys …
pôlipeptit
* ĐB mất 1 cặp nu:
A U G A GU U U G GA U G X …
mARN
- Met – Ser – Leu – Asp – …
pôlipeptit
A
T
2. Các dạng đột biến
Mất đi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1314 15
A U G A A G U U U X G A U X G …
mARN
- Met – Lys – Phe – Arg – Ser …
pôlipeptit
* ĐB thêm 1 cặp nu:
A
T
Thêm vào
A U G A U A G U U U X G A U X X …
mARN
- Met – Ile – Val – Ser – Ile …
pôlipeptit
2. Các dạng đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
- Một cặp nu bị thay thế trong phạm vi 1 bộ ba  có thể gây biến đổi 1 axit amin  có thể làm thay đổi cấu trúc prôtêin
Mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra thêm hoặc mất 1 cặp nu  làm thay đổi trình tự a.a trong chuỗi pôipeptit và làm thay đổi chức năng của protein.
Đột biến điểm dạng nào gây hậu quả lớn hơn? Giải thích?
- Đột biến thay thế một cặp nu có thể làm thay đổi 1 acid amin trong protein được tổng hợp.
2. Các dạng đột biến
- Đột biến thêm hoặc mất 1 nu  biến đổi trong dãy nuclêôtit của mARN → biến đổi axit amin của chuỗi polipeptit tương ứng → có thể làm thay đổi cấu trúc prôtêin nên nghiêm trọng hơn.
2. Các dạng đột biến
Thay thế
2. Các dạng đột biến
Gen sau đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
L’=L
N’ = N
A + 1 = T + 1
G – 1 = X – 1
A – 1 = T – 1
G + 1 = X + 1
2
1
2. Các dạng đột biến
Gen sau đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
L - 3,4 Å
N - 2
A – 1 = T – 1
G = X
A = T
G – 1 = X – 1
2
1
2. Các dạng đột biến
Gen sau đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
L + 3,4 Å
N + 2
A + 1 = T + 1
G = X
A = T
G + 1 = X + 1
2
1
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN
1. Nguyên nhân:
Tác nhân bên ngoài
Tác nhân bên trong
Vật lí
(tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt …)
Hóa học
(5-BU, acridin…)
Sinh học
(các loại vi rút…)
những rối loạn sinh lí, hóa sinh của TB.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN
1. Nguyên nhân:
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
a. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
- Sự tồn tại các dạng nucleotit hiếm kết cặp không đúng
đột biến gen
Ví dụ:
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
a. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
b. Tác động của các tác nhân đột biến
- Tác nhân vật lý: tia UV có thể gây ra đột biến mất 1 cặp A-T  thay đổi cấu trúc của gen.

BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
a. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
b. Tác động của các tác nhân đột biến
- Tác nhân hóa học: 5-BU, đồng đẳng của Timin  thay thế A-T bằng G-X  có thể thay đổi liên kết, thay thế các cặp nucleotit.
- Tác nhân sinh học: Vi rút Hecpet, vi rút viêm gan B …cài xen hệ gen của VR vào hệ gen của TB chủ  làm thay đổi cấu trúc gen.
- Tác nhân vật lý: tia UV  gây mất 1 cặp A-T  thay đổi cấu trúc của gen.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả của đột biến gen
- Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính.


….GAG….
….XTX….
Gen HbA
Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm
…GAG…
mARN
Protein
….Glu….
….GTG….
….XAX….
…GUG…
Gen HbS
mARN
Protein
….Val….
Giống lúa đột biến cho sản lượng cao
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả của đột biến gen
VD: Đột biến gen kháng thuốc trừ sâu ở côn trùng.
+ Trong điều kiện môi trường không có thuốc trừ sâu → có hại, làm cơ thể phát triển yếu.
+ Trong điều kiện môi trường có thuốc trừ sâu có → có lợi → cơ thể phát triển tốt.
- Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính.
- Mức độ đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
Thường những ĐB này hầu như vô hại (trung tính) do tính chất thoái hóa của mã di truyền → đột biến thay thế Nu này bằng Nu khác → biến đổi cođon này thành cođon khác, nhưng cùng xác định 1 acid amin → protein không thay đổi → vô hại.
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả của đột biến gen
- Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính.
- Mức độ đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
Tại sao đột biến thay thế cặp nucleotit hầu như vô hại đối với thể đột biến?
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
- Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả của đột biến gen
2. Vai trò và ý nghĩa của đột biến gen
- Tạo giống có lợi cho con người bằng cách gây đột biến gen ở VSV hay TV..
Đột biến gen
Đột biến điểm
Biến đổi liên quan đến 1 cặp Nu
Các dạng
Thay thế 1 cặp Nu
Mất 1 cặp Nu
Thêm 1 cặp Nu
Cơ chế
Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
Các tác nhân đột biến
Vật lý: UV
Hóa học: 5-BU
Sinh học: Vi rút
Hậu quả
Có lợi, có hại hoặc trung tính. Phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
Ý nghĩa
Tiến hóa
Chọn giống
Câu 1: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
D. thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 2: Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào
A. số lượng cá thể trong quần thể.
B. tần số phát sinh đột biến.
C. tỉ lệ đực cái trong quần thể.
D. môi trường sống và tổ hợp gen.
Câu 3: Cho một đoạn gen có trình tự như sau:
-TAA XGT AXA GAX XAX TTG …
-ATT GXA TGT XTG GTG AAX…
Nếu có đột biến thay cặp A-T ở vị trí thứ 7 bằng cặp G-X thì có thể dẫn đến hậu quả
A. thay đổi axit amin thứ 2 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp.
B. thay đổi axit amin thứ 3 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp.
C. mất một axit amin trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp.
D. phân tử prôtêin tương ứng không được tổng hợp.
Câu 4: Bazơ nitơ guanin dạng hiếm, có thể gây đột biến dạng thay thế
A. cặp A - T thành cặp G - X.
B. cặp G - X thành X - G.
C. cặp A - T thành cặp T - A.
D. cặp G - X thành A -T.
Câu 5: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 510nm, trong đó số nuclêôtit loại G bằng 2 lần số nuclêôtit loại T, gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Theo lí thuyết số nuclêôtit loại A của gen đột biến là
A. 500. B. 999. C. 250. D. 499.
L = = 510 nm => = 1500 (nu)
x 0,34 nm
N: Tổng số nu của gen.
L: Chiều dài gen
Ta có: T + G = = 1500
Theo đề: G = 2T
=>
T = A = 500 (nu)
Theo đề, gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X thì số nuclêôtit loại A của gen đột biến = A – 1 = 500 – 1 = 499.
Câu 5: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 510nm, trong đó số nuclêôtit loại G bằng 2 lần số nuclêôtit loại T, gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Theo lí thuyết số nuclêôtit loại A của gen đột biến là
A. 500. B. 999. C. 250. D. 499.
Dặn dò
Học bài và trả lời các câu hỏi SGK/22.
Xem trước nội dung : Nhiễm sắc thể và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
Chủ đề 2: BIẾN DỊ DI TRUYỀN
Chủ đề 2: BIẾN DỊ DI TRUYỀN
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Quan sát hình, dự đoán những khác thường của những người ở hình và nêu nguyên nhân?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Quan sát hình, dự đoán những khác thường của những người ở hình và nêu nguyên nhân?
Những biến đổi trong vật chất di truyền ở cấp phân tử (gen) hoặc cấp TB (NST).
* Đột biến:
Những biến đổi trong vật chất di truyền ở cấp phân tử (gen) hoặc cấp TB (NST).
* Đột biến:
Bài 4: Đột biến gen
Bài 4: Đột biến gen
Ý nghĩa của đột biến gen
Hậu quả của đột biến gen
Nguyên nhân và cơ chế đột biến gen
Các dạng đột biến gen
Khái niệm đột biến gen
NỘI DUNG BÀI HỌC
Ý nghĩa của đột biến gen
Hậu quả của đột biến gen
Nguyên nhân và cơ chế đột biến gen
Các dạng đột biến gen
Khái niệm đột biến gen
NỘI DUNG BÀI HỌC
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
Đột biến gen: những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đến 1 cặp nucleotit (đột biến điểm) hoặc một số cặp nucleotit.
- Thể đột biến: những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
Đột biến gen: những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đến 1 cặp nucleotit (đột biến điểm) hoặc một số cặp nucleotit.
- Thể đột biến: những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
Đột biến gen: những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đến 1 cặp Nu (đột biến điểm) hoặc một số cặp Nu.
- Thể đột biến: những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
- Tác nhân đột biến: các yếu tố dẫn đến đột biến gen.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
Đột biến gen: những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đến 1 cặp Nu (đột biến điểm) hoặc một số cặp Nu.
- Thể đột biến: những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
- Tác nhân đột biến: các yếu tố dẫn đến đột biến gen.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
2. Các dạng đột biến điểm
Thay thế
một cặp nu
Thêm
một cặp nu
Mất
một cặp nu
Khái niệm
Hậu quả
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
2. Các dạng đột biến điểm
Thay thế
một cặp nu
Thêm
một cặp nu
Mất
một cặp nu
Khái niệm
Hậu quả
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
2. Các dạng đột biến
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
2. Các dạng đột biến
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
A U G A A G U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G A A A U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
+ Không thay đổi a.a: Nếu bộ ba ĐB mã hóa a.a cùng loại với bộ ba ban đầu.
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: – AAA- Lys.
* Thay thế một cặp nu
2. Các dạng đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A U G A A G U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G A A A U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
+ Không thay đổi a.a: Nếu bộ ba ĐB mã hóa a.a cùng loại với bộ ba ban đầu.
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: – AAA- Lys.
* Thay thế một cặp nu
2. Các dạng đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A U G A A G U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G A A U U U U …
mARN
- Met – Asn – Phe …
pôlipeptit
* Thay thế một cặp nu
2. Các dạng đột biến
+ Thay đổi 1 a.a : Nếu bộ ba ĐB mã hóa a.a khác loại với bộ ba ban đầu
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: AAU – Asn.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A U G A A G U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G A A U U U U …
mARN
- Met – Asn – Phe …
pôlipeptit
* Thay thế một cặp nu
2. Các dạng đột biến
+ Thay đổi 1 a.a : Nếu bộ ba ĐB mã hóa a.a khác loại với bộ ba ban đầu
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: AAU – Asn.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A U G A A G U U U …
mARN
- Met– Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G U A G U U U
mARN
- Met – KT
pôlipeptit
* Thay thế 1 cặp nu
2. Các dạng đột biến
+ Mất a.a: Nếu bộ ba ĐB là mã kết thúc
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: UAG – bộ ba kết thúc không quy định a.a.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A U G A A G U U U …
mARN
- Met– Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G U A G U U U
mARN
- Met – KT
pôlipeptit
* Thay thế 1 cặp nu
2. Các dạng đột biến
+ Mất a.a: Nếu bộ ba ĐB là mã kết thúc
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: UAG – bộ ba kết thúc không quy định a.a.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
- Một cặp nu bị thay thế trong phạm vi 1 bộ ba  có thể gây biến đổi 1 axit amin  có thể làm thay đổi cấu trúc, chức năng prôtêin
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
- Một cặp nu bị thay thế trong phạm vi 1 bộ ba  có thể gây biến đổi 1 axit amin  có thể làm thay đổi cấu trúc, chức năng prôtêin
A U G A A G U U U G G A U G X …
mARN
- Met – Lys – Phe – Gly – Cys …
pôlipeptit
* ĐB mất 1 cặp nu:
A U G A GU U U G GA U G X …
mARN
- Met – Ser – Leu – Asp – …
pôlipeptit
A
T
2. Các dạng đột biến
Mất đi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1314 15
A U G A A G U U U G G A U G X …
mARN
- Met – Lys – Phe – Gly – Cys …
pôlipeptit
* ĐB mất 1 cặp nu:
A U G A GU U U G GA U G X …
mARN
- Met – Ser – Leu – Asp – …
pôlipeptit
A
T
2. Các dạng đột biến
Mất đi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1314 15
A U G A A G U U U X G A U X G …
mARN
- Met – Lys – Phe – Arg – Ser …
pôlipeptit
* ĐB thêm 1 cặp nu:
A
T
Thêm vào
A U G A U A G U U U X G A U X X …
mARN
- Met – Ile – Val – Ser – Ile …
pôlipeptit
2. Các dạng đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A U G A A G U U U X G A U X G …
mARN
- Met – Lys – Phe – Arg – Ser …
pôlipeptit
* ĐB thêm 1 cặp nu:
A
T
Thêm vào
A U G A U A G U U U X G A U X X …
mARN
- Met – Ile – Val – Ser – Ile …
pôlipeptit
2. Các dạng đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
- Một cặp nu bị thay thế trong phạm vi 1 bộ ba  có thể gây biến đổi 1 axit amin  có thể làm thay đổi cấu trúc prôtêin
Mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra thêm hoặc mất 1 cặp nu  làm thay đổi trình tự a.a trong chuỗi pôipeptit và làm thay đổi chức năng của protein.
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
- Một cặp nu bị thay thế trong phạm vi 1 bộ ba  có thể gây biến đổi 1 axit amin  có thể làm thay đổi cấu trúc prôtêin
Mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra thêm hoặc mất 1 cặp nu  làm thay đổi trình tự a.a trong chuỗi pôipeptit và làm thay đổi chức năng của protein.
Đột biến điểm dạng nào gây hậu quả lớn hơn? Giải thích?
- Đột biến thay thế một cặp nu có thể làm thay đổi 1 acid amin trong protein được tổng hợp.
2. Các dạng đột biến
- Đột biến thêm hoặc mất 1 nu  biến đổi trong dãy nuclêôtit của mARN → biến đổi axit amin của chuỗi polipeptit tương ứng → có thể làm thay đổi cấu trúc prôtêin nên nghiêm trọng hơn.
Đột biến điểm dạng nào gây hậu quả lớn hơn? Giải thích?
- Đột biến thay thế một cặp nu có thể làm thay đổi 1 acid amin trong protein được tổng hợp.
2. Các dạng đột biến
- Đột biến thêm hoặc mất 1 nu  biến đổi trong dãy nuclêôtit của mARN → biến đổi axit amin của chuỗi polipeptit tương ứng → có thể làm thay đổi cấu trúc prôtêin nên nghiêm trọng hơn.
2. Các dạng đột biến
2. Các dạng đột biến
Thay thế
2. Các dạng đột biến
Gen sau đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
L’=L
N’ = N
A + 1 = T + 1
G – 1 = X – 1
A – 1 = T – 1
G + 1 = X + 1
2
1
Thay thế
2. Các dạng đột biến
Gen sau đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
L’=L
N’ = N
A + 1 = T + 1
G – 1 = X – 1
A – 1 = T – 1
G + 1 = X + 1
2
1
2. Các dạng đột biến
Gen sau đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
L - 3,4 Å
N - 2
A – 1 = T – 1
G = X
A = T
G – 1 = X – 1
2
1
2. Các dạng đột biến
Gen sau đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
L - 3,4 Å
N - 2
A – 1 = T – 1
G = X
A = T
G – 1 = X – 1
2
1
2. Các dạng đột biến
Gen sau đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
L + 3,4 Å
N + 2
A + 1 = T + 1
G = X
A = T
G + 1 = X + 1
2
1
2. Các dạng đột biến
Gen sau đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
L + 3,4 Å
N + 2
A + 1 = T + 1
G = X
A = T
G + 1 = X + 1
2
1
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN

1. Nguyên nhân:
Tác nhân bên ngoài
Tác nhân bên trong
Vật lí
(tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt …)
Hóa học
(5-BU, acridin…)
Sinh học
(các loại vi rút…)
những rối loạn sinh lí, hóa sinh của TB.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN
1. Nguyên nhân:
Tác nhân bên ngoài
Tác nhân bên trong
Vật lí
(tia phóng xạ, tia tử ngoại, sốc nhiệt …)
Hóa học
(5-BU, acridin…)
Sinh học
(các loại vi rút…)
những rối loạn sinh lí, hóa sinh của TB.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN
1. Nguyên nhân:
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
a. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
- Sự tồn tại các dạng nucleotit hiếm kết cặp không đúng
đột biến gen
Ví dụ:
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
II. NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ PHÁT SINH ĐỘT BIẾN GEN
1. Nguyên nhân:
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
a. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
- Sự tồn tại các dạng nucleotit hiếm kết cặp không đúng
đột biến gen
Ví dụ:
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
a. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
b. Tác động của các tác nhân đột biến
- Tác nhân vật lý: tia UV có thể gây ra đột biến mất 1 cặp A-T  thay đổi cấu trúc của gen.

BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
a. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
b. Tác động của các tác nhân đột biến
- Tác nhân vật lý: tia UV có thể gây ra đột biến mất 1 cặp A-T  thay đổi cấu trúc của gen.

BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
a. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
b. Tác động của các tác nhân đột biến
- Tác nhân hóa học: 5-BU, đồng đẳng của Timin  thay thế A-T bằng G-X  có thể thay đổi liên kết, thay thế các cặp nucleotit.
- Tác nhân sinh học: Vi rút Hecpet, vi rút viêm gan B …cài xen hệ gen của VR vào hệ gen của TB chủ  làm thay đổi cấu trúc gen.
- Tác nhân vật lý: tia UV  gây mất 1 cặp A-T  thay đổi cấu trúc của gen.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
2. Cơ chế phát sinh đột biến gen
a. Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
b. Tác động của các tác nhân đột biến
- Tác nhân hóa học: 5-BU, đồng đẳng của Timin  thay thế A-T bằng G-X  có thể thay đổi liên kết, thay thế các cặp nucleotit.
- Tác nhân sinh học: Vi rút Hecpet, vi rút viêm gan B …cài xen hệ gen của VR vào hệ gen của TB chủ  làm thay đổi cấu trúc gen.
- Tác nhân vật lý: tia UV  gây mất 1 cặp A-T  thay đổi cấu trúc của gen.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả của đột biến gen
- Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả của đột biến gen
- Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính.


….GAG….
….XTX….
Gen HbA
Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm
…GAG…
mARN
Protein
….Glu….
….GTG….
….XAX….
…GUG…
Gen HbS
mARN
Protein
….Val….


….GAG….
….XTX….
Gen HbA
Bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm
…GAG…
mARN
Protein
….Glu….
….GTG….
….XAX….
…GUG…
Gen HbS
mARN
Protein
….Val….
Giống lúa đột biến cho sản lượng cao
Giống lúa đột biến cho sản lượng cao
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả của đột biến gen
VD: Đột biến gen kháng thuốc trừ sâu ở côn trùng.
+ Trong điều kiện môi trường không có thuốc trừ sâu → có hại, làm cơ thể phát triển yếu.
+ Trong điều kiện môi trường có thuốc trừ sâu có → có lợi → cơ thể phát triển tốt.
- Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính.
- Mức độ đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả của đột biến gen
VD: Đột biến gen kháng thuốc trừ sâu ở côn trùng.
+ Trong điều kiện môi trường không có thuốc trừ sâu → có hại, làm cơ thể phát triển yếu.
+ Trong điều kiện môi trường có thuốc trừ sâu có → có lợi → cơ thể phát triển tốt.
- Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính.
- Mức độ đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
Thường những ĐB này hầu như vô hại (trung tính) do tính chất thoái hóa của mã di truyền → đột biến thay thế Nu này bằng Nu khác → biến đổi cođon này thành cođon khác, nhưng cùng xác định 1 acid amin → protein không thay đổi → vô hại.
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả của đột biến gen
- Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính.
- Mức độ đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
Tại sao đột biến thay thế cặp nucleotit hầu như vô hại đối với thể đột biến?
Thường những ĐB này hầu như vô hại (trung tính) do tính chất thoái hóa của mã di truyền → đột biến thay thế Nu này bằng Nu khác → biến đổi cođon này thành cođon khác, nhưng cùng xác định 1 acid amin → protein không thay đổi → vô hại.
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả của đột biến gen
- Đột biến gen có thể có hại, có lợi hoặc trung tính.
- Mức độ đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
Tại sao đột biến thay thế cặp nucleotit hầu như vô hại đối với thể đột biến?
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
- Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả của đột biến gen
2. Vai trò và ý nghĩa của đột biến gen
- Tạo giống có lợi cho con người bằng cách gây đột biến gen ở VSV hay TV..
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
- Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa
III. HẬU QUẢ VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐỘT BIẾN GEN
1. Hậu quả của đột biến gen
2. Vai trò và ý nghĩa của đột biến gen
- Tạo giống có lợi cho con người bằng cách gây đột biến gen ở VSV hay TV..
Đột biến gen
Đột biến điểm
Biến đổi liên quan đến 1 cặp Nu
Các dạng
Thay thế 1 cặp Nu
Mất 1 cặp Nu
Thêm 1 cặp Nu
Cơ chế
Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
Các tác nhân đột biến
Vật lý: UV
Hóa học: 5-BU
Sinh học: Vi rút
Hậu quả
Có lợi, có hại hoặc trung tính. Phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
Ý nghĩa
Tiến hóa
Chọn giống
Đột biến gen
Đột biến điểm
Biến đổi liên quan đến 1 cặp Nu
Các dạng
Thay thế 1 cặp Nu
Mất 1 cặp Nu
Thêm 1 cặp Nu
Cơ chế
Sự kết cặp không đúng trong nhân đôi ADN
Các tác nhân đột biến
Vật lý: UV
Hóa học: 5-BU
Sinh học: Vi rút
Hậu quả
Có lợi, có hại hoặc trung tính. Phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường.
Ý nghĩa
Tiến hóa
Chọn giống
Câu 1: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
D. thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 1: Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hiđrô. Gen này bị đột biến thuộc dạng
A. mất một cặp nuclêôtit.
B. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X.
C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T.
D. thêm một cặp nuclêôtit.
Câu 2: Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào
A. số lượng cá thể trong quần thể.
B. tần số phát sinh đột biến.
C. tỉ lệ đực cái trong quần thể.
D. môi trường sống và tổ hợp gen.
Câu 2: Mức độ có lợi hay có hại của gen đột biến phụ thuộc vào
A. số lượng cá thể trong quần thể.
B. tần số phát sinh đột biến.
C. tỉ lệ đực cái trong quần thể.
D. môi trường sống và tổ hợp gen.
Câu 3: Cho một đoạn gen có trình tự như sau:
-TAA XGT AXA GAX XAX TTG …
-ATT GXA TGT XTG GTG AAX…
Nếu có đột biến thay cặp A-T ở vị trí thứ 7 bằng cặp G-X thì có thể dẫn đến hậu quả
A. thay đổi axit amin thứ 2 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp.
B. thay đổi axit amin thứ 3 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp.
C. mất một axit amin trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp.
D. phân tử prôtêin tương ứng không được tổng hợp.
Câu 3: Cho một đoạn gen có trình tự như sau:
-TAA XGT AXA GAX XAX TTG …
-ATT GXA TGT XTG GTG AAX…
Nếu có đột biến thay cặp A-T ở vị trí thứ 7 bằng cặp G-X thì có thể dẫn đến hậu quả
A. thay đổi axit amin thứ 2 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp.
B. thay đổi axit amin thứ 3 trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp.
C. mất một axit amin trong chuỗi pôlipeptit do gen tổng hợp.
D. phân tử prôtêin tương ứng không được tổng hợp.
Câu 4: Bazơ nitơ guanin dạng hiếm, có thể gây đột biến dạng thay thế
A. cặp A - T thành cặp G - X.
B. cặp G - X thành X - G.
C. cặp A - T thành cặp T - A.
D. cặp G - X thành A -T.
Câu 4: Bazơ nitơ guanin dạng hiếm, có thể gây đột biến dạng thay thế
A. cặp A - T thành cặp G - X.
B. cặp G - X thành X - G.
C. cặp A - T thành cặp T - A.
D. cặp G - X thành A -T.

x 0,34 nm
N: Tổng số nu của gen.
L: Chiều dài gen
Ta có: T + G = = 1500
Theo đề: G = 2T
=>
T = A = 500 (nu)
Theo đề, gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X thì số nuclêôtit loại A của gen đột biến = A – 1 = 500 – 1 = 499.
L = = 510 nm => = 1500 (nu)
x 0,34 nm
N: Tổng số nu của gen.
L: Chiều dài gen
Ta có: T + G = = 1500
Theo đề: G = 2T
=>
T = A = 500 (nu)
Theo đề, gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G – X thì số nuclêôtit loại A của gen đột biến = A – 1 = 500 – 1 = 499.
Chủ đề 2: BIẾN DỊ DI TRUYỀN
Chủ đề 2: BIẾN DỊ DI TRUYỀN
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Quan sát hình, dự đoán những khác thường của những người ở hình và nêu nguyên nhân?
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
Quan sát hình, dự đoán những khác thường của những người ở hình và nêu nguyên nhân?
Những biến đổi trong vật chất di truyền ở cấp phân tử (gen) hoặc cấp TB (NST).
* Đột biến:
Những biến đổi trong vật chất di truyền ở cấp phân tử (gen) hoặc cấp TB (NST).
* Đột biến:
Bài 4: Đột biến gen
Bài 4: Đột biến gen
Ý nghĩa của đột biến gen
Hậu quả của đột biến gen
Nguyên nhân và cơ chế đột biến gen
Các dạng đột biến gen
Khái niệm đột biến gen
NỘI DUNG BÀI HỌC
Ý nghĩa của đột biến gen
Hậu quả của đột biến gen
Nguyên nhân và cơ chế đột biến gen
Các dạng đột biến gen
Khái niệm đột biến gen
NỘI DUNG BÀI HỌC
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
Đột biến gen: những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đến 1 cặp nucleotit (đột biến điểm) hoặc một số cặp nucleotit.
- Thể đột biến: những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
Đột biến gen: những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đến 1 cặp nucleotit (đột biến điểm) hoặc một số cặp nucleotit.
- Thể đột biến: những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
Đột biến gen: những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đến 1 cặp Nu (đột biến điểm) hoặc một số cặp Nu.
- Thể đột biến: những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
- Tác nhân đột biến: các yếu tố dẫn đến đột biến gen.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
Đột biến gen: những biến đổi trong cấu trúc của gen, thường liên quan đến 1 cặp Nu (đột biến điểm) hoặc một số cặp Nu.
- Thể đột biến: những cá thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình.
- Tác nhân đột biến: các yếu tố dẫn đến đột biến gen.
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
2. Các dạng đột biến điểm
Thay thế
một cặp nu
Thêm
một cặp nu
Mất
một cặp nu
Khái niệm
Hậu quả
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
2. Các dạng đột biến điểm
Thay thế
một cặp nu
Thêm
một cặp nu
Mất
một cặp nu
Khái niệm
Hậu quả
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
2. Các dạng đột biến
BÀI 4: ĐỘT BIẾN GEN
I. KHÁI NIỆM VÀ CÁC DẠNG ĐỘT BIẾN GEN
1. Khái niệm
2. Các dạng đột biến
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
A U G A A G U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G A A A U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
+ Không thay đổi a.a: Nếu bộ ba ĐB mã hóa a.a cùng loại với bộ ba ban đầu.
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: – AAA- Lys.
* Thay thế một cặp nu
2. Các dạng đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A U G A A G U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G A A A U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
+ Không thay đổi a.a: Nếu bộ ba ĐB mã hóa a.a cùng loại với bộ ba ban đầu.
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: – AAA- Lys.
* Thay thế một cặp nu
2. Các dạng đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A U G A A G U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G A A U U U U …
mARN
- Met – Asn – Phe …
pôlipeptit
* Thay thế một cặp nu
2. Các dạng đột biến
+ Thay đổi 1 a.a : Nếu bộ ba ĐB mã hóa a.a khác loại với bộ ba ban đầu
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: AAU – Asn.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A U G A A G U U U …
mARN
- Met – Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G A A U U U U …
mARN
- Met – Asn – Phe …
pôlipeptit
* Thay thế một cặp nu
2. Các dạng đột biến
+ Thay đổi 1 a.a : Nếu bộ ba ĐB mã hóa a.a khác loại với bộ ba ban đầu
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: AAU – Asn.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A U G A A G U U U …
mARN
- Met– Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G U A G U U U
mARN
- Met – KT
pôlipeptit
* Thay thế 1 cặp nu
2. Các dạng đột biến
+ Mất a.a: Nếu bộ ba ĐB là mã kết thúc
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: UAG – bộ ba kết thúc không quy định a.a.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
A U G A A G U U U …
mARN
- Met– Lys – Phe …
pôlipeptit
A U G U A G U U U
mARN
- Met – KT
pôlipeptit
* Thay thế 1 cặp nu
2. Các dạng đột biến
+ Mất a.a: Nếu bộ ba ĐB là mã kết thúc
VD: bộ ba trước ĐB: AAG - Lys  Sau ĐB: UAG – bộ ba kết thúc không quy định a.a.
1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 2 3 4 5 6 7 8 9
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
- Một cặp nu bị thay thế trong phạm vi 1 bộ ba  có thể gây biến đổi 1 axit amin  có thể làm thay đổi cấu trúc, chức năng prôtêin
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
- Một cặp nu bị thay thế trong phạm vi 1 bộ ba  có thể gây biến đổi 1 axit amin  có thể làm thay đổi cấu trúc, chức năng prôtêin
A U G A A G U U U G G A U G X …
mARN
- Met – Lys – Phe – Gly – Cys …
pôlipeptit
* ĐB mất 1 cặp nu:
A U G A GU U U G GA U G X …
mARN
- Met – Ser – Leu – Asp – …
pôlipeptit
A
T
2. Các dạng đột biến
Mất đi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1314 15
A U G A A G U U U G G A U G X …
mARN
- Met – Lys – Phe – Gly – Cys …
pôlipeptit
* ĐB mất 1 cặp nu:
A U G A GU U U G GA U G X …
mARN
- Met – Ser – Leu – Asp – …
pôlipeptit
A
T
2. Các dạng đột biến
Mất đi
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 1314 15
A U G A A G U U U X G A U X G …
mARN
- Met – Lys – Phe – Arg – Ser …
pôlipeptit
* ĐB thêm 1 cặp nu:
A
T
Thêm vào
A U G A U A G U U U X G A U X X …
mARN
- Met – Ile – Val – Ser – Ile …
pôlipeptit
2. Các dạng đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A U G A A G U U U X G A U X G …
mARN
- Met – Lys – Phe – Arg – Ser …
pôlipeptit
* ĐB thêm 1 cặp nu:
A
T
Thêm vào
A U G A U A G U U U X G A U X X …
mARN
- Met – Ile – Val – Ser – Ile …
pôlipeptit
2. Các dạng đột biến
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
- Một cặp nu bị thay thế trong phạm vi 1 bộ ba  có thể gây biến đổi 1 axit amin  có thể làm thay đổi cấu trúc prôtêin
Mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra thêm hoặc mất 1 cặp nu  làm thay đổi trình tự a.a trong chuỗi pôipeptit và làm thay đổi chức năng của protein.
2. Các dạng đột biến
Một cặp Nu trong gen được thay thế bằng một cặp Nu khác.
Một cặp nu được thêm vào trong cấu trúc của gen.
Trong cấu trúc gen bị mất một cặp nu.
- Một cặp nu bị thay thế trong phạm vi 1 bộ ba  có thể gây biến đổi 1 axit amin  có thể làm thay đổi cấu trúc prôtêin
Mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí
nguon VI OLET