HểA H?C 8
Người thực hiện: Võ Thị Kim Thanh
Zn
Zn
H
H
H
H
Cl
Cl
Cl
Cl
Zn
H
Cl
Cl

Một số quy định
1. Phần phải ghi vào vở
Các đề mục
Khi xuất hiện biểu tượng:

ở đầu dòng
2. Mở cam, tắt mic và tham gia xây dựng bài
NGUYÊN TỬ
Bài 4 - tiết 5
Ta biết mọi vật thể tự nhiên cũng như nhân tạo đều được tạo ra từ chất này hay chất khác . Thế còn các chất được tạo ra từ đâu? Câu hỏi đó được đặt ra từ cách đây mấy nghìn năm. Ngày nay, khoa học đã có câu trả lời rõ ràng và các em sẽ biết được trong bài học này .
Có hàng triệu chất khác nhau nhưng chỉ có trên một trăm loại nguyên tử.
Nguyên tử được xem như một quả cầu có đường kính :

Nguyên tử là hạt
vô cùng nhỏ.
4 triệu nguyên tử sắt xếp thành hàng dọc liền nhau có chiều dài 1 mm.
NGUYÊN TỬ CÓ KÍCH THƯỚC NHƯ THẾ NÀO ?
I. Nguyên tử là gì?
-Các chất đều được tạo ra từ nguyên tử.
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra mọi chất.

Bài 4 - tiết 5 : Nguyên tử
Mô phỏng cấu tạo nguyên tử oxi
8+
Hạt nhân
Electron
I. Nguyên tử là gì?
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra mọi chất.
- Nguyên tử gồm
Hạt nhân (+)
Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron (e, -)

Bài 4 - tiết 5 : Nguyên tử
+
+
+
Hạt nhân
Electron
2+
Sơ đồ nguyên tử Heli
Chỉ ra đâu là hạt nhân, đâu là vỏ nguyên tử ?
Bài số 1/15(SGK)
Dùng các từ hay các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Nguyên tử
“...(1)...
là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện: từ
...(2)....
tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm
mang điện tích dương và vỏ tạo bởi
...(4)....
...(3)....
nguyên tử
hạt nhân
một hay nhiều electron
mang điện tích âm
II. Hạt nhân nguyên tử
Hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào ? Kí hiệu ? Điện tích ?
Hạt nhân nguyên tử tạo bởi
Proton (p, +)
Notron (n), không mang điện
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?

Proton : p (+)
Notron : n (khụng mang di?n).
So sánh số p và số e trong mỗi nguyên tử ?
+
8+
11+
Hiđro
Oxi
Natri
II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
- Hạt nhân nguyên tử tạo bởi
Proton (p, +)
Nơtron (n), không mang điện
Số p = số e

Nguyên tử gồm những loại hạt nào ?
Nguyên tử gồm 3 loại hạt
Proton
Notron
Electron
Vì sao khối lượng hạt nhân được xem là khối lượng nguyên tử ?
khối lượng hạt nhân được xem là khối lượng nguyên tử
( Electron có khối lượng rất nhỏ , không đáng kể .).
II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
-Hạt nhân nguyên tử tạo bởi
Proton (p, +)
Notron (n), không mang điện
Số p = số e
Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của nguyên tử.

Có sơ đồ nguyên tử:
Hiđro
Đơteri
 là proton, là nơtron

Có nhận xét gì về hạt nhân nguyên tử của hiđro và đơteri ?
Bài số 2 /15 (SGK)
a/ Nguyên tử tạo thành từ ba loại hạt nhỏ hơn nữa( gọi là hạt dưới nguyên tử, đó là những hạt nào ?
b/ Hãy nói tên, kí hiệu và điện tích của những hạt mang điện
c/ Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt nhân ?
a/ Nguyên tử tạo thành từ 3 loại hạt nhỏ hơn nữa là:
- Hạt proton
- Hạt nơtron
- Hạt electron
b/ Hạt proton (p,+)
Hạt electron (e,-)
c/ Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt proton.
Trong nguyên tử electron chuyển động và sắp xếp ra sao ?
8+
2+
+
Hiđro
Heli
Oxi
11+
Natri
III. Lớp electron
Trong nguyên tử electron luôn chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?

hiđro
oxi
Natri
1
8
11
1
8
11
1
2
3
1
6
1
+
2
6
13
20
2
6
13
20
1
2
3
4
2
4
3
2
Heli
Cacbon
Nhôm
canxi
Bài số 5/16 SGK
Bài 1: Giữa hạt nhân và lớp electron của nguyên tử có những gì?
D. Không có gì ( khoảng rỗng).
C. Cả proton và nơtron
B. Nơtron
A. Poroton
Bài 2: Nguyên tử có khả năng liên kết với nhau là nhờ có loại hạt nào?
D. Tất cả đều sai.
A. Electron
B. Proton
C. Nơtron
Bài 3: Hãy chọn những cụm từ thích hợp (A, B, C hay D) điền vào chổ (…) sau:
“Nguyên tử là hạt …………,,,,…………, vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng với số prôton trong hạt nhân”
D. không chia nhỏ hơn trong phản ứng hóa học
B. Trung hoà về điện
A. Vô cùng nhỏ
C. Tạo ra các chất
BÀI TẬP VỀ NHÀ
1.Nguyên tử được tìm ra từ khi nào?
2. Em biết gì về nhà máy điện nguyên tử?
3. Hoàn thành sơ đồ sau và cho biết số electron, số proton, số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng.
7+
chuẩn bị bài mới: bài 5 - Nguyên tố hóa học
nguon VI OLET