Tiết 5: Bài 3: NGUYÊN TỬ
I. Nguyờn t? l� gỡ?
Vật thể
Chất
Nguyên tử
= 0,00000001cm
4 triệu nguyên tử sắp xếp thành hàng dọc liền nhau có chiều dài 1mm
Là hạt vô cùng nhỏ
Tiết 5: Bài 3: NGUYÊN TỬ
I. Nguyờn t? l� gỡ?
Vật thể
Chất
Nguyên tử
L� h?t vụ cựng nh?
L� h?t vụ cựng nh? v� trung hũa v? di?n
Vỏ ng.tử
Hạt nhân ng.tử
Electron
Mang
điện tích
âm
Mang
điện tích
dương
e-
Ti?t 5: B�i 3: NGUYấN T?
II. Hạt nhân nguyên tử
- Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
- Nguyên tử có cấu tạo gồm 2 phần: Vỏ( gồm 1 hay nhiều electron mang điện tích âm) và hạt nhân mang điện tích dương.
I. Nguyên tử là gì?
+
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bới những loại hạt nào? Cho biết kí hiệu và điện tích?
- Hạt nhân nguyên tử :
Proton (P, +)
nơtron (n)
Ti?t 5: B�i 3: NGUYấN T?
II. Hạt nhân nguyên tử
- Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
- Nguyên tử có cấu tạo gồm 2 phần: Vỏ( gồm 1 hay nhiều electron(e) mang điện tích âm) và hạt nhân mang điện tích dương.
I. Nguyên tử là gì?
+
Nguyên tử được tạo bởi những loại hạt nào?
- Hạt nhân nguyên tử :
Proton (P, +)
nơtron (n)
Khối lượng nguyên tử được tính như thế nào?
- mnguyờn t? = m h?t nhõn= mP + mn
Mô hình đơn giản của nguyên tử
+
+
+
Hạt nhân
Electron
+
8+
11+
19+
Hiđro
Oxi
Natri
Kali
1
1
8
8
19
19
11
11
Trong nguyên tử: Số p = số e

Ti?t 5: B�i 3: NGUYấN T?
II. Hạt nhân nguyên tử
- Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
- Nguyên tử có cấu tạo gồm 2 phần: Vỏ( gồm 1 hay nhiều electron mang điện tích âm) và hạt nhân mang điện tích dương.
I. Nguyên tử là gì?
- Hạt nhân nguyên tử :
Proton (P, +)
nơtron (n)
- mnguyờn t? = m h?t nhõn= mP + mn
- Trong nguyờn t?: S? P= s? e
Có sơ đồ nguyên tử:
Hiđro
Đơteri
 là proton, là nơtron

Có nhận xét gì về hạt nhân nguyên tử của hiđro và đơteri ?
Mô hình đơn giản của nguyên tử
+
+
+
Hạt nhân
Electron
Ti?t 5: B�i 3: NGUYấN T?
II. Hạt nhân nguyên tử
- Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
- Nguyên tử có cấu tạo gồm 2 phần: Vỏ( gồm 1 hay nhiều electron mang điện tích âm) và hạt nhân mang điện tích dương.
I. Nguyên tử là gì?
- Hạt nhân nguyên tử :
Proton (P, +)
nơtron (n)
- mnguyờn t? = m h?t nhõn= mP + mn
- Trong nguyờn t?: S? P= s? e
III. Lớp electron
+
8+
11+
19+
Hiđro
Oxi
Natri
Kali
Tiết 5: Bài 3: NGUYÊN TỬ
II. Hạt nhân nguyên tử
- Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
- Nguyên tử có cấu tạo gồm 2 phần: Vỏ( gồm 1 hay nhiều electron mang điện tích âm) và hạt nhân mang điện tích dương.
I. Nguyên tử là gì?
- Hạt nhân nguyên tử :
Proton (P, +)
nơtron (n)
- mnguyờn t? = m h?t nhõn= mP + mn
- Trong nguyờn t?: S? P= s? e
III. Lớp electron
Trong nguyên tử electron luôn chuyển động rất nhanh quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp và mỗi lớp có một số e nhất định
Bài số 5/16 SGK
Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:
2+
6+
13+
20+
Heli
Cacbon
Nhôm
Canxi
Luyện tập
Bài số 1/15(SGK)
Dùng các từ hay các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Nguyên tử
...............
là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện: từ
..............
tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm
mang điện tích dương và vỏ tạo bởi
……..............
….............
nguyên tử
hạt nhân
một hay nhiều electron
mang điện tích âm
B�i 3: Nguyờn t? oxi cú t?ng cỏc h?t l� 24 h?t. Bi?t s? h?t mang di?n g?p dụi s? h?t khụng mang di?n. Tớnh s? P trong nguyờn t? ?
Giao việc về nhà
- Bài 3, 4/15 (SGK).
- Bài 4.1; 4.2; 4.3 (SBT).
- Đọc bài đọc thêm trang 16 SGK.
Xem trước bài : Nguyên tố hoá học.`
+ Tìm hiểu về khái niệm nguyên tố hóa học và cách ghi kí hiệu nguyên tố.
+ Tìm hiểu tên và kí hiệu một số nguyên tố trong bảng trang 42 sgk
nguon VI OLET