DẠY HỌC TRƯC TUYẾN
CHUYÊN ĐỀ 8:
ANCOL - PHENOL
Tiết 49: ĐỊNH NGHĨA-PHÂN LOẠI; ĐỒNG PHÂN
DANH PHÁP
* Ví dụ:
CHUYÊN ĐỀ 8: ANCOL - PHENOL
? Nhận xét điểm giống và khác nhau giữa ancol và phenol? Từ đó rút ra ĐN?
I. Định nghĩa, phân loại:
1. Định nghĩa:
Ancol
Phenol
* Ví dụ:
CHUYÊN ĐỀ 8: ANCOL - PHENOL
I. Định nghĩa, phân loại:
1. Định nghĩa:
* Định nghĩa:
- Ancol là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm hiđroxyl (–OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
- Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (-OH) liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
CHUYÊN ĐỀ 8: ANCOL - PHENOL
I. Định nghĩa, phân loại:
1. Định nghĩa:
Ancol
2. Phân loại:
Phenol
? Nếu dựa vào số lượng nhóm
–OH thì ancol và phenol được chia làm mấy loại ?
CHUYÊN ĐỀ 8: ANCOL - PHENOL
I. Định nghĩa, phân loại:
1. Định nghĩa:
2. Phân loại:
* Dựa vào số nhóm -OH: Ancol và phenol được chia làm hai loại chính
- Đơn chức (có một nhóm –OH)
- Đa chức (có hai hay nhiều nhóm –OH)
Chú Ý: Các nhóm –OH ancol không được cùng liên kết với một nguyên tử C
? Ngoài ra ancol còn được phân loại dựa vào gốc hiđrocacbon ?
? Nếu dựa vào đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon thì ancol được chia làm mấy loại ?
* Dựa vào đặc điểm gốc hiđrocacbon: Ancol được chia làm ba loại - Ancol no (có gốc no – có liên kết đơn)
- Ancol không no (có gốc không no – có liên kết bội)
- Ancol thơm (có gốc thơm – vòng benzen)
* Ancol còn phân loại dựa vào bậc của ancol:
Ancol bậc 1
Ancol bậc 2
- Bậc của ancol: tính bằng bậc của nguyên tử C liên kết với nhóm -OH
- Ancol có 3 bậc: Bậc 1; bậc 2; bậc 3
* Một số loại ancol tiêu biểu:
a) Ancol no, đơn chức, mạch hở:

b) Ancol no không no, đơn chức, mạch hở:
c) Ancol thơm, đơn chức:
d) Ancol vòng no, đơn chức:
e) Ancol đa chức:
CnH2n1OH (không no, một nối đôi, đơn chức), (n ≥3)
CnH2n7OH (n ≥ 7)
CnH2n1OH (n ≥ 6)
Nếu là ancol no, đa chức: CnH2n + 2Oa (n ≥ 2; a ≤ n)
CnH2n+1-OH, (n ≥ 1)
R(OH)a (a ≥ 2)
CHUYÊN ĐỀ 8: ANCOL - PHENOL
* Phenol đơn chức, chứa một nhân thơm:
CnH2n – 7OH (n ≥ 6)
II. Đồng phân, danh pháp:
1. Đồng phân:
Đồng phân về vị trí nhóm -OH
Đồng phân về mạch C
? Ancol no, mạch hở, đơn chức có những loại đồng phân nào?
CHUYÊN ĐỀ 8: ANCOL - PHENOL
ANCOL
PHENOL
? Phenol đơn chức có những loại đồng phân nào?
Đồng phân về vị trí tương đối của các nhóm xung quanh vòng benzen
Đồng phân về mạch C của mạch nhánh
2. Danh pháp của ancol:
a) Tên thông thường:
Ancol + tên gốc ankyl + ic
? Vận dụng quy tắc gọi tên đó để gọi tên các ancol sau?
Ancol metylic
Ancol etylic
Ancol propylic
tert-:
sec-:
nhóm –OH ở nguyên tử C bậc II
nhóm –OH ở nguyên tử C bậc III
Ancol tert-butylic
CHUYÊN ĐỀ 8: ANCOL - PHENOL
b) Tên thay thế:
1
2
3
4
3 - metyl butan - 1 - ol
? Từ ví dụ này, hãy đưa ra cách gọi tên thay thế của ancol?
Số chỉ vị
trí nhánh
tên nhánh
ol
+
tên HC tương ứng với mạch chính
+
+
số chỉ vị trí nhóm -OH
+
? Về nhà, vận dụng quy tắc gọi tên để gọi tên các ancol đồng phân của C4H10O?
? Hãy gọi tên hai ancol no, đa chức sau?
etan-1,2-điol
propan-1,2,3-triol
(etylen glicol)
(glixerol)
III. Tính chất vật lí:
? Nghiên cứu SGK và bảng 8.2, điền những từ còn thiếu vào dấu … sau?
- Trạng thái tồn tại: ………….
- t0s, khối lượng riêng: ………….
- Tính tan: …………….
Là chất lỏng hoặc rắn ở đk thường
Tăng theo chiều tăng của phân tử khối.
Giảm khi phân tử khối tăng.
- Các ancol có t0nc, t0s và độ tan ..……… các hiđrocacbon có cùng phân tử khối hoặc đồng phân ete của nó.
CHUYÊN ĐỀ 8: ANCOL - PHENOL
cao hơn
? Tại sao ancol lại có t0nc, t0s và độ tan cao bất thường như vây??
Nguyên nhân: Do ancol tạo được liên kết hiđro
1. Tính chất vật lí của ancol:
CHUYÊN ĐỀ 8: ANCOL - PHENOL
III. Tính chất vật lí:
2. Tính chất vật lí của phenol:
Để lâu ngoài không khí
? Nghiên cứu SGK cho biết những tính chất vật lí của phenol?
- Ở đk thường, phenol là chất rắn, không màu, t0nc = 430C
- Để lâu, chuyển thành màu hồng
- Phenol rất độc
- Tan rất ít trong nước lạnh, tan nhiều trong nước nóng và trong etanol
Gây bỏng khi rơi vào da !!!
CỦNG CỐ
ANCOL
PHENOL
Định nghĩa, phân loại
Đồng phân
Danh pháp
Tính chất vật lí
Liên kết H
CHUYÊN ĐỀ 8: ANCOL - PHENOL
Câu 1: Chất nào trong các chất sau là phenol?
(1)
(4)
(3)
(2)
CHUYÊN ĐỀ 8: ANCOL - PHENOL
Trắc nghiệm
Tên gọi của X theo danh pháp thay thế là:
Câu 3. Ancol X có tên gọi 4-metylpentan-1-ol, công thức cấu tạo của X là:
Trắc nghiệm
Câu 4. Hợp chất nào có tên glixerol.
C3H7OH B. CH2=CH-CH2-OH
C. C3H5(OH)3 D. C6H5CH2OH
Trắc nghiệm
Câu 5. HCHC nào sau đây tạo được liên kết hidro giữa các phân tử ?
CH2=CH2 B. CH3-CH2-OH
C. CH3-CH2-Br D. CH3-O-CH3
Câu 6. Chất nào sau đây có tos cao nhất ?
CH3OH B. C2H4
C. C2H6 D. C2H5OH
Câu 7. C5H12O có bao nhiêu đồng phân ancol bậc I:
2 B. 3 C. 4 D. 5
(1) CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – CH2 – OH
Trắc nghiệm
18
Bài học đã hết.
Các em về nhà làm bài tập trong sách giáo khoa và
sách bài tập.
Chúc các em học tốt..
nguon VI OLET