SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT KIM LIÊN
TRẦN MẠNH CƯỜNG
HÀ NỘI, THÁNG 2 NĂM 2018
BÀI 45:
AXIT SUNFURIC
Làm Hoá học nghĩa là chai với lọ
Là bình to bình nhỏ... đủ thứ bình
Là ống dài, ống ngắn xếp linh tinh
Là ống nghiệm, bình cầu xếp bên nhau như hình với bóng
*
Làm Hoá học nghĩa là làm phản ứng
cho bay hơi, ngưng tụ, thăng hoa
Nào là đun, gạn, lọc, trung hoà
Ôxi hóa, chuẩn độ, kết tủa
*
Nhà Hoá học là chấp nhận "đau khổ"
Đứng run chân, tay mỏi lắc, mắt mờ
Nhưng tìm ra được triệu chất bất ngờ
Khiến cuộc đời nghiêng mình bên
Hoá học
Bài 45: III. AXIT SUNFURIC
hay
1. CẤU TẠO PHÂN TỬ
2. Tính chất vật lý
- Chất lỏng sánh như dầu, không màu, không bay hơi
- D(98%) = 1,84 g/cm3 tos = 337oC tonc = 10oC
- Axit sunfuric đặc tan trong nước, tạo thành hiđrat H2SO4.nH2O và tỏa nhiệt mạnh.
Thêm axit sunfuric đặc vào nước. Nhiệt độ đầu 19.20C
Nhiệt độ cao nhất: 131.20C.
Nhiệt độ sau 30": 45.50C.
2. Tính chất vật lý
H2O
Gây bỏng
H2SO4
2. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học
- 2 nguyên tử H
- Là axit (2 lần)
- Nguyên tử S có số oxi hóa cao nhất là +6
- Tính oxi hóa
+6
Trạng thái
- Axit đặc
2. Tính chất hóa học
a. Tính chất của dung dịch axit loãng: tính axit mạnh
- Làm đổi màu chỉ thị: quỳ tím hóa đỏ
- Tác dụng oxit bazơ
- Tác dụng bazơ
- Tác dụng muối
- Tác dụng với KL hoạt động (trước H)
Thí nghiệm
Thí nghiệm
2. Tính chất hóa học
T
P.ứ
Các chất tạo thành
T<1
(1)
T=1
(1)
Na2SO4
1(1), (2)
Na2SO4, NaHSO4
T=2
(2)
NaHSO4
T>2
(2)
Na2SO4, NaOH dư
NaHSO4, H2SO4 dư
Lưu ý: Sản phẩm tạo thành tuỳ thuộc vào tỉ lệ
H2SO4 + NaOH ? NaHSO4 + H2O (1)

H2SO4 + 2NaOH ? Na2SO4 + 2H2O (2)
Natri hiđrosunfat
Natri sunfat
2. Tính chất hóa học
b. Tính chất của dung dịch axit đặc:
b.1. Tính oxi hóa mạnh

K.loại + H2SO4 đặc, nóng ? + + H2O

*Chú ý:
Al, Fe, Cr bị thụ động trong dd H2SO4 đặc, nguội

Cu + H2SO4 đ,nóng ? CuSO4 + SO2? + H2O
Fe + H2SO4 đ,nóng ? Fe2(SO4)3 + SO2?+ H2O
*V� dơ:

Cu + 2H2SO4 đ,nóng ? CuSO4 + SO2? + 2H2O
2Fe + 6H2SO4 đ,nóng ? Fe2(SO4)3 + 3SO2?+ 6H2O
- Tác dụng kim loại: axit sunfuric đặc, nóng oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au và Pt)
Thí nghiệm
2. Tính chất hóa học
b. Tính chất của dung dịch axit đặc:
Thuật ngữ “thụ động” có ý nghĩa gì?
- Khi cho Al, Fe, Cr vào dung dịch H2SO4 đặc nguội thì chúng không phản ứng.
- Sau đó lấy các thanh kim loại này ra, tiếp tục cho tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4 loãng, HNO3... thì cũng không có phản ứng.
→ Al, Fe, Cr bị thụ động hóa bởi H2SO4 đặc nguội.
NGUYÊNNHÂN: Khi Al, Fe, Cr gặp H2SO4 đặc nguội đã hình thành một lớp phức chất bền vững bao bọc xung quanh kim loại ngăn cản không cho kim loại phản ứng với chất khác.
2. Tính chất hóa học
b.2. Tác dụng phi kim: Dung dịch H2SO4 đặc, nóng cũng oxi hoá nhiều phi kim
* Ví dụ:
C + 2H2SO4 đ,nóng ? CO2 ? + 2SO2 ? + 2H2O
S + 2H2SO4 đ,nóng ? 3SO2? + 2H2O
b. 3. Oxi hố h?p ch?t cĩ tính kh?:

+6 -1 0 +4
H2SO4 + 2HI → I2 + 2H2O + SO2
+6 -2 0
H2SO4 + 3H2S → 4S ↓ + 4H2O
2. Tính chất hóa học
c. Tính háo nước
Chiếm nước kết tinh của muối hidrat (ngậm nước)
H2SO4đặc
CuSO4.5H2O CuSO4 + 5H2O
(Màu xanh) (màu trắng)
* H2SO4 đặc hút nước của một số hợp chất hữu cơ

Cn(H2O)m + H2SO4 d?c? nC+ H2SO4.mH2O

gluxit (cacbo hidrat)

C12H22O11 + H2SO4 đặc ? 12C + H2SO4.11H2 O

(du?ng saccarozo)
Thí nghiệm
C?NG C?
Câu hỏi 1:
Chúng ta đã biết:
Axit sunfuric loãng
Axit sunfuric đặc
Tính axit
Tính OXH
Tính chất
đặc trưng
C?NG C?
Vậy, có hay không?
Axit sunfuric loãng
Axit sunfuric đặc
Tính axit
Tính OXH
C?NG C?
Câu hỏi 2: Phõn bi?t 4 dung d?ch
H2SO4, HCl, NaOH, NaCl
Câu hỏi 3:
Giải thích hiện tượng quan sát được
Xin trân trọng cám ơn!
nguon VI OLET