TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
LỚP: 12A1
NHÓM 4
CHÀO MỪNG THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC BẠN
ĐẾN VỚI BÀI THUYẾT TRÌNH CỦA NHÓM 4!
THÀNH VIÊN NHÓM 4:
LÂM NGUYỄN NHẬT AN
ĐỖ THỊ MINH ÁNH
LÊ THỊ LỆ CHI
NGUYỄN QUỲNH NGÂN
PHẠM THỊ TÚ NGUYÊN
NGUYỄN PHƯƠNG TRÀ
TRẦN LÊ NGỌC TRÂM
NGUYỄN THỊ NGỌC TRINH
BÀI 5: CÁC THAO TÁC TRÊN BẢNG
1. Cập nhật dữ liệu:
Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Cập nhật dữ liệu là thay đổi dữ liệu trong các bảng, gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa các bản ghi.
a. Thêm bản ghi mới:
Cách 1. Chọn Insert  New Record
Theo các bạn, cập nhật dữ liệu là gồm những công việc gì ?
Cách 3. Nháy nút trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng
b. Chỉnh sửa:
Để chỉnh sửa ta chỉ cần nháy chuột vào ô chứa dữ liệu cần chỉnh sửa và thực hiện các thay đổi cần thiết.
c. Xóa bản ghi:
1. Cập nhật dữ liệu:
Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Xuất hiện hộp thoại khẳng định xóa:
Chọn Yes nếu muốn xóa
Chọn No nếu không muốn xóa
Hãy quan sát và cho biết đã có sự thay đổi nào?
a. Sắp xếp:
Nút lệnh tăng dần (Sort Ascending)
Nút lệnh giảm dần (Sort Descending)
Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp.
Bảng đã sắp xếp theo “Ten”
2. Sắp xếp và lọc:
Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Lọc là một công cụ của hệ QTCSDL cho phép tìm ra bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.
Lọc là gì?
Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu
Lọc/Hủy bỏ lọc
 Sử dụng các nút lệnh sau đây trên Table Datasheet:
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn
2. Sắp xếp và lọc:
Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
b. Lọc:
 Lọc theo ô dữ liệu đang chọn: Chọn ô rồi nháy nút (Filter by Selection). Nháy nút ( Remove Filter) để hủy lọc.
 Lọc theo mẫu: Nháy nút (Filter by Form). Nhập điều kiện lọc rồi nháy nút (Remove Filter) để lọc.Và nháy lại nút để hủy lọc.
b. Lọc:
2. Sắp xếp và lọc:
Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Chọn ô
Nháy nút Filter by Selection
Kết quả lọc
Ví dụ: Lọc theo ô dữ liệu đang chọn.
Để tìm tất cả các học sinh có giới tính Nữ, ta thực hiện:
Nháy nút
Filter by Form
Nhập điều kiện lọc vào từng trường
Điều kiện lọc là
Đoàn viên Nữ
Nháy nút Remove Filter
Kết quả lọc
Để trở về dữ liệu ban đầu thì nháy nút
Ví dụ: Lọc theo mẫu.
Để tìm tất cả các học sinh có giới tính Nữ và là Đoàn viên, ta thực hiện:
Để tìm kiếm hay thay thế một từ hay một cụm từ nào đó, ta thực hiện:
C1: Chọn Edit  Find…
C2: Nháy nút
C3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F
3. Tìm kiếm đơn giản:
Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
♦ Nhập cụm từ tìm kiếm vào ô Find What
♦ Trong ô look in chọn tên bản
♦ Trong ô Match chọn cách thức tìm kiếm
♦ Nháy Find Next để tìm kiếm
Nháy File  Print
* Việc thiết đặt in và xem trước khi in tương tự như trong Word
4. In dữ liệu:
Bài 5. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG
Câu 1: Để sắp xếp dữ liệu trong trường nào đó
tăng dần ta chon biểu tượng:
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
Câu 2: Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. Lọc là một công cụ của hệ QT CSDL cho phép tìm ra những bản
ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.
B. Lọc tìm được các bản ghi trong nhiều bảng thỏa mãn với điều kiện lọc.
D. Sử dụng lọc theo mẫu để tìm các bản ghi thỏa mãn các tiêu chí phức tạp.
C. Sử dụng lọc theo ô dữ liệu đang chọn để tìm nhanh các bản ghi có dữ
liệu trùng với ô đang chọn.
Câu 3: Để lọc dữ liệu theo ô đang chọn,
ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng
B. Biểu tượng
C. Biểu tượng
D. Biểu tượng
Câu 4: Cho các thao tác sau:
(1) Nháy nút
(2) Nháy nút
(3) Nhập điều kiện lọc vào từng trường tương ứng theo mẫu
-Trình tự các thao tác để thực hiện được việc lọc theo mẫu là:
A. (2)  (3)  (1)
B. (3)  (2)  (1)
C. (1)  (2)  (3)
D. (1)  (3)  (2)
Câu 5:Để lọc ra danh sách học sinh “Nam” trong lớp,
ta thực hiện:
A. Trên trường (Giới Tính) ta nháy nút
B. Nháy nút , rồi gõ vào chữ (“Nam”) trên trường
(Giới Tính), sau đó nháy nút
D. Cả B và C đều đúng.
C. Trên trường (Giới Tính) ta click chuột vào một ô có giá trị
là (Nam), rồi nháy nút
Sai rồi…
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Đúng rồi…
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN THẦY CÔ CÙNG CÁC BẠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE…
nguon VI OLET