Bài 5:
CẤU HÌNH ELECTRON
NGUYÊN TỬ
Flo
Cấu Hình Electron Nguyên Tử
III/ CỦNG CỐ
I. Thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử
* Nguyên Lí Vững Bền
Các e- ở trạng thái cơ bản chiếm mức năng lượng từ thấp đến cao.
Mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p,…
Khi điện tích hạt nhân tăng sẽ có sự chèn mức năng lượng giữa s và d (4s thấp hơn 3d).
Phân lớp tăng theo thứ tự s, p, d, f.
Mức năng lượng của các lớp tăng dần từ 1 đến 7
Sơ đồ phân bố mức năng lượng của lớp và phân lớp
II. Cấu hình electron nguyên tử
1. Cấu hình electron nguyên tử:
- Biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp thuộc các lớp khác nhau.
- Quy ước cách viết cấu hình electron nguyên tử.
- Các bước viết cấu hình electron nguyên tử
II. Cấu hình electron nguyên tử
Nguyên tố s,p,d,f là những nguyên tố mà nguyên tử có e- cuối cùng điền điền vào phân lớp tương ứng.
II. Cấu hình electron nguyên tử
Ví dụ: Viết cấu hình electron của các nguyên tố sau: H (Z = 1), Li (Z=3), Cl (Z=17), Fe (Z = 26)
H có 1e → Cấu hình e: 1s1
Li có 3e → Cấu hình e: 1s22s1
Cl có 17e → Cấu hình e: 1s22s22p63s23p5
* Đối với Fe
Fe(Z=26) ->1s22s22p63s23p64s23d6
 CHE: 1s22s22p63s23p63d64s2
Nguyên tử có 1,2,3 e lớp ngoài cùng (lnc): Kim loại
( trừ H, He, B)
Nguyên tử có 5,6,7 e lớp ngoài cùng là phi kim
Nguyên tử có 4 e lớp ngoài cùng có thể là kim
loại hoặc phi kim ( Z<20 là phi kim; Z>20 là kim loại)
2. Đặc điểm của electron lớp ngoài cùng
Nguyên tử có 8 e lớp ngoài cùng là khí hiếm.
2. Đặc điểm của electron lớp ngoài cùng
III. Củng cố
Câu 1. Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố nào?
A. p
B. s
C. f
D. d
III. Củng cố
Câu 2. Cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) là?
A. 1s22s22p53s23p5
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s23p3
Câu 3. Viết cấu hình electron của nguyên tử sau:
a/Z=3
b/Z=8
c/Z=11
d/Z=17
e/Z=20
f/Z=35
nguon VI OLET