ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT
PHÂN TỬ
TIẾT 8 + 9
by
Mr. Hiếu
NỘI DUNG BÀI HỌC
ĐƠN CHẤT
HỢP CHẤT
PHÂN TỬ
CỦA CHẤT
TRẠNG THÁI
HÃY XÁC ĐỊNH CHẤT TẠO NÊN MỖI VẬT THỂ
CHẤT (NGUYÊN TỐ) TẠO NÊN MỖI VẬT THỂ
C
C
Cu
Fe
S
Au
CÁC CHẤT TRONG NHỮNG VÍ DỤ TRÊN CÓ ĐẶC ĐIỂM GÌ GIỐNG NHAU ?
ĐIỂM GIỐNG NHAU GIỮA CÁC CHẤT TRONG NHỮNG VÍ DỤ TRÊN ĐÓ LÀ …
CÁC CHẤT ĐÓ ĐỀU CHỈ ĐƯỢC TẠO BỞI MỘT NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
CÁC CHẤT ĐÓ ĐỀU CHỈ ĐƯỢC TẠO BỞI MỘT NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
GỌI LÀ
ĐƠN CHẤT
TIẾT 8 + 9

ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT – PHÂN TỬ
I. ĐƠN CHẤT
ĐƠN CHẤT là những chất được tạo bởi một nguyên tố hóa học
Dựa vào tính chất vật lý để người ta chia đơn chất làm 2 loại:
Đơn chất kim loại : Sắt, đồng, vàng, …
Đơn chất phi kim : Khí Hidrogen, than chì, lưu huỳnh, …
ĐƠN CHẤT KIM LOẠI
DẪN NHIỆT TỐT
DẪN ĐIỆN TỐT
CÓ ÁNH KIM
CÓ TÍNH DẺO
ĐƠN CHẤT PHI KIM
DẪN NHIỆT KÉM
KHÔNG DẪN ĐIỆN
KHÔNG CÓ ÁNH KIM
KHÔNG CÓ TÍNH DẺO
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ĐƠN CHẤT KIM LOẠI
Các nguyên tử kim loại sắp xếp khít nhau và theo một trật tự xác định.
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO ĐƠN CHẤT PHI KIM
Các nguyên tử phi kim liên kết với nhau theo một số lượng nhất định, thường là 2.
Cl
O
O
O
O
O
Cl
MÔ HÌNH NÀO KHÔNG PHẢI CỦA ĐƠN CHẤT
O
O
O
Hình 3
Hình 6
Hình 2
Hình 4
Hình 1
Hình 5
MÔ HÌNH CỦA HỢP CHẤT
MÔ HÌNH CỦA HỢP CHẤT
HỢP CHẤT LÀ GÌ?
II. HỢP CHẤT
HỢP CHẤT là những chất được tạo bởi từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
Dựa vào thành phần hóa học, người ta chia hợp chất làm 2 loại:
Hợp chất hữu cơ : CH4 ; C6H12O6 ; CCl4 …
Hợp chất vô cơ : H2O ; CaCO3 ; NaHCO3 …
ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO HỢP CHẤT
Cl
Cl
Các nguyên tử trong hợp chất sắp xếp với nhau theo một tỉ lệ và thứ tự nhất định
CỦNG CỐ - VẬN DỤNG
Xác định thành phần nguyên tố cấu tạo nên các chất sau đây:
Khí Nitrogen
Bột lưu huỳnh
Khí Carbonic
Đường (mía)
Baking sôđa
Tạo bởi nguyên tố N
Tạo bởi nguyên tố S
Tạo bởi nguyên tố C và O
Tạo bởi nguyên tố C ; H và O
Tạo bởi nguyên tố Na ; H ; C và O
CỦNG CỐ - VẬN DỤNG
Chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất
Khí Nitrogen
Bột lưu huỳnh
Khí Carbonic
Đường (mía)
Baking sôđa
Đơn chất
Hợp chất
ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT
PHÂN TỬ
TIẾT 9
By
Mr. Hi?u
THCS
Khuong Thu?ng
Ti?p theo
Carbonic (CO2)
Metan (CH4)
Hydrogen (H2)
Etylen (C2H4)
Metan
Carbonic
Hydrogen
Oxygen
Glucose (C6H12O6)
Etylen
S? NGUYÍN T? C?A M?I NGUYÍN T? TRONG T?NG H?T ?
H
H
H
H
H
H
H
H
C
C
C
Metan
Carbonic
Hydrogen
Oxygen
Glucose (C6H12O6)
Etylen
S? LU?NG NGUYÍN T? M?I NGUYÍN T? TRONG T?NG H?T
2 H
1 C ; 2 O
1 C ; 4 H
2 C ; 4 H
6 C; 12 H; 6 O
2 O
H
H
H
H
C
H
H
H
H
C
C
Metan
Carbonic
Hydrogen
Oxygen
Glucose (C6H12O6)
Etylen
2 H
1 C ; 2 O
1 C ; 4H
2 C ; 4 H
2 O
6 C; 12 H; 6 O
S? LU?NG NGUYÍN T? M?I NGUYÍN T? TRONG T?NG H?T
T?NG S? NGUYÍN T? C� TRONG M?I H?T ?
H
H
H
H
C
C
H
H
H
H
C
Nh?ng h?t t?o b?i 2 ngyín t? tr? lín g?i lă PHĐN T?

( Câc nguyín t? c� th? gi?ng nhau ho?c khâc nhau )
PHĐN T? vă H?P CH?T khâc nhau nhu th? năo?
PHĐN T? vă H?P CH?T khâc nhau nhu th? năo?
Hạt tạo bởi 2 nguyên tử trở lên
Chất tạo bởi 2 nguyên tố trở lên
PHĐN T?
H?P CH?T
III. PHÂN TỬ
PHÂN TỬ là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
Lưu ý: Đơn chất kim loại và một số đơn chất phi kim (S, C, P, Si) có hạt đại diện là nguyên tử, vì vậy nguyên tử của chúng cũng thể hiện đầy đủ tính chất hóa học của chất.
LĂM TH? NĂO D? BI?T DU?C PHĐN T? A N?NG HAY NH? HON PHĐN T? B ?
D? bi?t phđn t? năo n?ng hon th� ta c?n ph?i xâc d?nh du?c kh?i lu?ng c?a ch�ng ( xĩt hai phđn t? ? c�ng m?t tr?ng thâi)
KH?I LU?NG C?A M?T PHĐN T? DU?C T�NH NHU TH? NĂO ?

Khí Nitrogen (N2 )
Khí Carbonic (CO2 )
Calxium hydroxide
(Ca(OH)2 )
Baking soda (NaHCO3 )
CHỈ SỐ: là con số thể hiện số nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một phân tử (nếu là 1 thì không cần ghi)
Có 2 N trong một phân tử
Có 1 C và 2 O trong một phân tử
Có 1 Ca, 2 O và 2 H trong một phân tử
Có 1 Na,1 H,1 C và 3 O trong một phân tử
B?NG GIÂ TRÂI CĐY
giá 50k / 1 quả
giá 10k / 1 quả
giá 20k / 1 quả
giá 60k / 1 quả
T�nh s? ti?n ph?i tr? khi mua:
2 qu? lí
6 qu? kiwi
3 qu? bu?i
B?NG GIÂ NGUYÍN T?
giá 35,5 đvC / 1 nguyên tử
T�nh s? dvC ph?i tr? khi mua:
2 Cl
5 Na
3 O
T?ng s? dvC ph?i tr? khi mua:
1 Na + 1 Cl
2 Na + 1 C + 3 O
1 Cu + 2 H +2 O
Cu
O
giá 1 đvC / 1 nguyên tử
giá 23 đvC / 1 nguyên tử
giá 16 đvC / 1 nguyên tử
giá 64 đvC / 1 nguyên tử
Cl
Na

Natrium Chloride
( NaCl )
Natrium Carbonate
( Na2CO3 )
Đồng (II) Hydroxide
( Cu(OH)2 )
1 Na , 1 Cl
2 Na, 1 C và 3 O
1 Cu, 2 H và 2 O
58,5 đvC
106 đvC
98 đvC
Phđn t? kh?i
PHĐN T? KH?I LĂ G�?
Phđn t? kh?i lă kh?i lu?ng c?a m?t phđn t? t�nh b?ng dvC
Phđn t? kh?i du?c t�nh b?ng t?ng nguyín t? kh?i c?a câc nguyín t? c� trong phđn t? d�.

HO?T D?NG NH�M
1 Na và 1 Cl x 58,5 đvC
( 23 + 35,5 )
3 O x 48 đvC

HO?T D?NG NH�M
1 Na và 1 Cl x 58,5 đvC
( 23 + 35,5 )
1 Al ; 3 N và 9 O x 213 đvC
3 O x 48 đvC
2 C ; 6 H và 1 O x 46 đvC
2Fe; 3 S và 12 O x 400 đvC
2 P và 5 O x 142 đvC
IV. TR?NG THÂI C?A CH?T

Câc ch?t t?n t?i ? nh?ng tr?ng thâi ( th? ) năo?
D?c di?m c?a m?i tr?ng thâi.
L?y 5 v� d? minh h?a cho m?i tr?ng thâi c?a ch?t.
Hu?ng d?n v? nhă

Hoăn thi?n n?i dung băi h?c văo v? ghi.
Lăm băi t?p 4, 6, 7 trang 26 / SGK
Chu?n b? n?i dung: Băi luy?n t?p 1
nguon VI OLET