ĐƠN CHẤT HỢP CHẤT PHÂN TỬ
Bài 6
I
ĐƠN CHẤT
NỘI
DUNG
II
HỢP CHẤT
III
PHÂN TỬ
IV
TRẠNG THÁI CỦA CHẤT
ĐƠN CHẤT
Là dạng tồn tại tự do (hay tự nhiên) của nguyên tố
Sulfur
S
Silver
Ag
Carbon
C
Copper
Cu
KHÍ OXI
O2
KHÍ NITƠ
N2
Những chất trên được tạo nên từ mấy nguyên tố hóa học?
Bài 6 ĐƠN CHẤT HỢP CHẤT PHÂN TỬ
I./ ĐƠN CHẤT
Là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hóa học
Là những chất được tạo nên từ MỘT nguyên tố hóa học
Khí (-He)
Nhận xét đặc điểm cấu tạo của kim loại và phi kim ?
Đơn chất kim loại: các nguyên tử sắp xếp khít nhau, theo một trật tự xác định
Đơn chất phi kim: các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định, thường là 2
II. HỢP CHẤT
Cellulose
(C6H10O5)n
Nước
H2O
Muối
NaCl
Bài 6 ĐƠN CHẤT HỢP CHẤT PHÂN TỬ
I./ ĐƠN CHẤT
Là những chất được tạo nên từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học
II./ HỢP CHẤT
Là những chất được tạo nên từ HAI nguyên tố hóa học trở lên
Đặc điểm cấu tạo (Sgk)
ĐƠN CHẤT
HỢP CHẤT
tạo nên từ MỘT nguyên tố hóa học
tạo nên từ HAI nguyên tố hóa học
VẬN
DỤNG
PHÂN LOẠI ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT?
Trong số các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất , chất nào là hợp chất:
a. Khí ammonia tạo nên từ N và H.
b. Phosphorus đỏ tạo nên từ P.
c. Chloric acid tạo nên từ H và Cl.
d. Calcium carbonate tạo nên từ Ca, C, O.
e. Glucose tạo nên từ C, H, O.
f. Kim loại Magnesium tạo nên từ Mg.
Bài Tập
Hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất trong các chất sau:
a. Ozone gas tạo nên từ nguyên tố oxygen
b. Sulfur trioxide tạo nên từ nguyên tố sulfur và oxygen
c. Bromine lỏng do hai nguyên tử bromine liên kết với nhau
d. Đường tạo nên từ nguyên tố carbon, hydrogen và oxygen
Tổng kết
Chất được phân chia thành hai loại lớn là .................. và ...................... Đơn chất được tạo nên từ một ................... còn .................... được tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên.
Đơn chất lại chia thành .............................. và ….............................
Đơn chất kim loại có ánh kim, dẫn điện và nhiệt, khác với .............................. không có những tính chất này. Trừ than chì dẫn được điện)
Có hai loại hợp chất là: Hợp chất ............... và hợp chất .............
đơn chất
hợp chất
NTHH
hợp chất
đơn chất kim loại
đơn chất phi kim
Đơn chất phi kim
vô cơ
hữu cơ
Bài 1: Dựa vào bài đã học. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
III. PHÂN TỬ
Cl2
NaCl
H2O
(C6H10O5)n
C12H22O11
1. Khái niệm
Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất hoá học của chất
Bài 6 ĐƠN CHẤT HỢP CHẤT PHÂN TỬ
I./ ĐƠN CHẤT
II./ HỢP CHẤT
III./ PHÂN TƯ
Nguyên tử khối là gì?

C=12
H=1

O=16

N=14
Nguyên tử khối của
C, H, O, N
là bao nhiêu?
2. Phân tử khối
TÍNH PHÂN TỬ KHỐI CỦA KHÍ HIĐRO
=2H
= 2.1
= 2 (đvC)
H2
2. Phân tử khối
TÍNH PHÂN TỬ KHỐI CỦA nước
= 2H + O
= 2.1 + 16
= 18 (đvC)
H2O
1. Khái niệm
Phân tử khối là khối lượng của phân tử được tính bằng đvC. Phân tử khối được tính bẳng tổng khối lượng các hạt hợp thành phân tử đó.
Bài 6 ĐƠN CHẤT HỢP CHẤT PHÂN TỬ
I./ ĐƠN CHẤT
II./ HỢP CHẤT
III./ PHÂN TƯ
2. Phân tử khối
2. Phân tử khối
TÍNH PHÂN TỬ KHỐI CỦA muối
= Na + Cl
= 23 + 35,5
= 58,5 (đvC)
NaCl
2. Phân tử khối
Cu(OH)2
= 64 + (16+1).2
= 98 (đvC)
= Cu + (O+H)
.2
TÍNH PHÂN TỬ KHỐI CỦA Cu(OH)2
VẬN
DỤNG
Tính phân tử khối của
a. Khí amoniac tạo nên từ 1 N và 3 H.
b. Cacbon đioxit, biết phân tử gồm 1 C và 2 O.
c. Axit clohiđric tạo nên từ 1 H và 1 Cl.
d. Canxi cacbonat tạo nên từ 1 Ca, 1 C, 3 O.
e. Glucozơ tạo nên từ 6 C, 12 H và 6 O.
f. Axit nitric, biết phân tử gồm 1 H, 1 N và 3 O
Bài Tập 1
Hãy so sánh phân tử khí oxi nặng hay nhẹ hơn, bằng bao nhiêu lần so với
a. Phân tử nước.
b. Phân tử muối ăn
c. Phân tử khí methane(1C và 4H)
Bài Tập 2
DẶN DÒ
+ ÔN LẠI KIẾN THỨC ĐÃ HỌC , CHUẨN BỊ BÀI LUYỆN TẬP 1.
KẾT LUẬN
TRẠNG THÁI CỦA CHẤT
nguon VI OLET