SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN
TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT TỈNH
TỔ TOÁN - TIN
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 11A
Câu 1
Chương trình dịch Pascal sẽ cấp phát bao nhiêu Byte bộ nhớ cho khai báo sau:
Var x : Integer;
y, z : Real;
c : Char;
Chọn đáp án đúng

A) 4 Byte

B) 11 Byte

C) 13 Byte

D) 15 Byte
HỎI NHANH – ĐÁP NHANH
Câu 2

Biến x có thể nhận các giá trị -5; 10; 100
Biến y có thể nhận các giá trị: -0.1; 0.7; 100
- Hãy chọn khai báo đúng nhất?
A) Var x, y : Real;
B) Var x: integer;
y: Real;
C) Var x,y: Longint;
D) Var x: byte;
y: Real;
HỎI NHANH – ĐÁP NHANH
Câu 3
Hãy chỉ ra các lỗi trong khai báo sau, sau đó viết lại khai báo đúng
Var x, y: Integer;
Y, A, B: Byte
g = 9.8;

Câu 4: Hãy viết công thức
a. Tính chu vi, diện tích hình tròn
b. Tính diện tích tam giác khi biết số đo 3 cạnh của tam giác là a, b, c (công thức Herong)
HỎI NHANH – ĐÁP NHANH
Câu 03
Hãy chỉ ra các lỗi trong khai báo sau:
Var x, y: Integer;
Y, A, B: Byte
g = 9.8;

Lỗi 01: Thiếu dấu ; (Sau dòng 2 khai báo Y, A, B)
Lỗi 02: Trùng tên biến (y)
Lỗi 03: Lỗi cú pháp g = 9.8 phải khai báo hằng
Khai báo đúng:
Var x, y: Integer;
Z, A, B: Byte;
Const g = 9.8;

HỎI NHANH – ĐÁP NHANH
Câu 4: Hãy viết công thức
a. Tính chu vi, diện tích hình tròn
b. Tính diện tích tam giác khi biết số đo 3 cạnh của tam giác là a, b, c
(công thức Herong)
GIẢI
b. Công thức tính diện tích hình Tam giác
HỎI NHANH – ĐÁP NHANH
Bài 6: phép toán,
biểu thức, câu lệnh gán
4
Phép toán
1
2
3
5
Biểu thức số học
Hàm số học chuẩn
Biểu thức quan hệ
Biểu thức logic
Câu lệnh gán
6
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Phép toán
1
Phép toán số học:
2. 5 mod 2 = ?
3. a:b
4. m+n
1. 5 div 2 = ?
1. 5 div 2 = 2
2. 5 mod 2 = 1
3. a/b
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Phép toán
1
Phép toán quan hệ:
2. a>=b
3. a ≠ b
1. a<=b
3. a<>b
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Phép toán
1
Phép toán logic:
1. not(x<2)
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Phép toán
1
3. 5 mod 2 - 1
4. a/b +c
1. not(x<2)
2. a< b
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Biểu thức số học
Toán hạng:
biến số, hằng số, hàm số.
Toán tử:
các phép toán số học.
Ví dụ 1: 2a + 3b +c ;
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
2
Biểu thức số học
Ví dụ 2:
2
Biểu thức số học
Lưu ý:
Dùng dấu () để xác định trình tự thực hiện
các phép toán
Viết lần lượt từ trái sang phải
Không bỏ qua dấu nhân
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
2
Biểu thức số học
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Hàm bình phương: x2
sqr(x)
sqrt(x)
abs(x)
Hàm logarit tự nhiên: ln(x)
ln(x)
exp(x)
Hàm sin: sin(x)
sin(x)
Hàm cos: cos(x)
cos(x)
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
TOÁN HỌC
PASCAL
3
Hàm số học chuẩn
Ví dụ:
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
2a+(x+y)2
Cú pháp:
;
Trong đó:
Biểu thức 1 và biểu thức 2 cùng là xâu hoặc biểu thức số học
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Ví dụ:
x = 2 cho kết quả ?
i= 1, j=1 cho kết quả ?
false
true
i + 1 <= 2*j
4
Biểu thức quan hệ
Cú pháp:

- Lưu ý: Kết quả biểu thức quan hệ cho giá trị là TRUE hoặc FALSE
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
VD2: M, N là biến nguyên. Viết biểu thức điều kiện để xác định M và N đồng thời chia hết cho 2 hoặc M và N không chia hết cho 2
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
5<=x
x<10
and
5
Biểu thức logic
VD2: M, N là biến nguyên. Điều kiện xác định M và N đồng thời chia hết cho 2 hoặc M và N không chia hết cho 2
(M mod 2=0)
(N mod 2 =0)
(M mod 2<>0)
(N mod 2 <>0)
and
and
(
)
(
)
or
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
5
Biểu thức logic
- Biểu thức logic đơn giản: biến logic hoặc hằng logic
Biểu thức logic: là các biểu thức logic đơn giản, các biểu thức quan hệ liên kết bằng phép toán logic (AND, OR, NOT).
- Giá trị biểu thức logic: TRUE hoặc FALSE
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Câu lệnh gán
6
Ví dụ:
x1:=(-b-sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a);
x2:= -b/a – x1;
z := z-1;
i:=i+1;
i:= 3;
:= ;
PHÉP TOÁN, BIỂU THỨC, CÂU LỆNH GÁN
Cú pháp:
Hoạt động của câu lệnh gán:
- Tính giá trị biểu thức ở vế phải.
- Gán giá trị của biểu thức đã tính cho tên biến ở vế trái.
BÀI TẬP
 
A. x+y / x-z
B. x+y / (x-z)
C. (x+y) / (x-z)
D. (x+y) / x-z
A. (-b+sqrt(b*b-4*a*c))/(2*a)
B. (-b+sqr(b*b-4*a*c))/(2*a)
C. -b+sqrt(b*b-4*a*c)/(2*a)
D. (-b+sqrt(b*b-4*a*c))/2*a
A. 12 mod 5
B. 6 div 9
C. (100 div 9)mod 10

27
Câu 03: Tính kết quả các biểu thức sau
A. 3a2 + 4b + c

B.

C. ((x+y)/(1-(2/z))+(x*x)/(2*z)
Câu 04: Chuyển đổi giữa biểu thức trong toán học và biểu thức trong Pascal
27
Cú pháp in dữ liệu ra màn hình
Cú pháp nhập dữ liệu từ bàn phím
Phân biệt read và readln, write và writeln
Gợi ý : (SGK bài 7)
Hướng dẫn về nhà
GOOD LUCK
SEE YOU AGAIN
nguon VI OLET