?
Bài toán 1:
Var a,b, CV,S : byte;
Viết chương trình tính và in ra màn hình chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, với chiều dài a=5 và chiều rộng b=20
Xác định bài toán:
- Input: a=5, b=20.
- Output: S, CV
Hãy khai báo các biến cần dùng trong chương trình.
a:=5; b:=20;
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Viết lệnh gán để tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Viết chương trình tính và in ra màn hình chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, với chiều dài a và chiều rộng b bất kì ?
Xác định bài toán:
- Input: a, b.
- Output: S, CV
Nhập a,b
Xuất S, CV
CV:=2*(a+b); S:=a*b;
Bài toán 2:
Var a,b: byte;
CV,S: Word
a:=?; b:=?;
CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Viết lệnh gán để tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Các thủ tục chuẩn vào / ra đơn giản
Bài 8
Soạn thảo, dịch, thực hiện
và hiệu chỉnh trương trình
Nhập dữ liệu từ bàn phím:
Đưa dữ liệu ra màn hình
§7
Các thủ tục chuẩn vào / ra đơn giản
1. Nhập dữ liệu từ bàn phím
Cú pháp:
Read();
Readln();
Danh sách biến vào: là một hay nhiều biến đơn, trường hợp nhiều biến đơn phải viết cách nhau bởi dấu phẩy ‘,’.
Readln(a,b);
Read (R);
VD:
Nhập chiều dài chiêu rộng của hình chữ nhật
Nhập bán kính R
§7
Các thủ tục chuẩn vào / ra đơn giản
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
Write();
Writeln(Cú pháp:
Danh sách kết quả: Có thể là tên biến, biểu thức, hàm hoặc hằng.
Ví dụ:
Write(‘ Chu vi hinh chu nhat = ’,CV);
Write(‘ Nhap chieu dai va chieu rong’);
Write(‘ Chu vi hinh chu nhat = ’,2*(a+b));
Các thủ tục readln và writeln có thể không có tham số. Ví dụ: readln; writeln;
§7
Các thủ tục chuẩn vào / ra đơn giản
2. Đưa dữ liệu ra màn hình
Đối với các kết quả khác:
:<độ rộng>
Trong thủ tục write và writeln, sau mỗi kết quả có thể có quy cách ra. Quy cách ra có dạng:

Đối với kết quả thực:
:<độ rộng>:
Viết chương trình tính và in ra màn hình chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, với chiều dài a và chiều rộng b bất kì .
Ví dụ 1:
§8
Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh trương trình
Dòng
Cột
Màn hình làm việc của Pascal
§8
Soạn thảo, dịch, thực hiện và hiệu chỉnh trương trình
nguon VI OLET