I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử
Viết cấu hình eletron ngtử của N
Từ đó xác định vị trí trong BTH
08/10/2021
BÀI 7
NITƠ
I. Vị trí và cấu hình electron nguyên tử



→ Hình thành liên kết ba bền vững
II. Tính chất vật lý
cho biết tính chất vật lý của N2?
II, Tính chất vật lý
N2
O2
Quan sát hình ảnh sau
II, Tính chất vật lý
- Chất khí, không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí.
- Hóa lỏng ở -1960C
- Rất ít tan trong nước.
- Không duy trì sự sống và sự cháy.
III, Tính chất hóa học
Ở nhiệt độ thường N2 khá trơ về mặt hoá học.
- Ở nhiệt độ cao N2 trở nên hoạt động và có thể tác dụng được với nhiều chất

Tại sao Nito là phi kim mạnh, có độ âm điện lớn nhưng ở nhiệt độ thường lại trơ về mặt hóa học
III. Tính chất hóa học
Xác định số oxi hóa của nitơ trong các chất sau:
NH3, N2, N2O, NO, NO2, N2O3, HNO3
-3 0 +1 +2 +3 +4 +5
NH3; N2 ; N2O; NO; N2O3; NO2; HNO3
1. Tính oxi hóa
Tác dụng với kim loại → nitrua kim loại
0 to -3
6 Na + N2  2Na3N (natri nitrua)
0 to -3
Al + 1/2N2  AlN (nhôm nitrua)

Viết phương trình phản ứng của N2 với Na, Al. Xác định số oxi hóa của N trước và sau phản ứng
b. Tác dụng với hidro

o -3
N2 + 3 H2 2 NH3



Khi tham gia phản ứng với kim loại hoạt động và hidro, N2 thể hiện tính oxi hóa (số OXH của N2 giảm từ 0 đến -3)
“Lúa chiêm lấp ló đầu bờ
Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên”
2. Tính khử
Ở 3000oC (hoặc nhiệt độ của lò hồ quang điện)
O +2
N2 + O2 2NO
(Nitơ monooxit)
NO kết hợp ngay với O2 không khí ở nhiệt độ thường
+2 +4
2 NO + O2 2 NO2 (nitơ đioxit)
(không màu) (nâu đỏ)
=> Giải thích câu tục ngữ
IV. Ứng dụng
- Thành phần dinh dưỡng chính của thực vật.
- Nitơ dùng trong công nghiệp sản xuất NH3 từ đó để sản xuất axit nitric, phân đạm…
- Luyện kim, thực phẩm, điện tử…
- làm môi trường trơ, nitơ lỏng làm bảo quản máu và mẫu sinh học khác.
V. Trạng thái tự nhiên
Theo các em thì trong tự nhiên Nitơ có dạng nào?
VI. Điều chế
Trong công nghiệp:
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng



VI. Điều chế
1. Trong công nghiệp:
Chưng cất phân đoạn không khí không khí lỏng
2. Trong phòng thí nghiệm

Hoặc
Củng cố
Câu 1: Kết luận nào sau đây là sai?
Phân tử Nitơ có liên kết ba
Nguyên tử Nitơ có 3 electron ở phân lớp 2p
Nitơ vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa
Phân tử Nitơ bền ở nhiệt độ cao
Củng cố
Câu 2: Cho các phát biểu sau:
I, Khi tác dụng với hidro, nitơ thể hiện tính khử
II, Khi tác dụng với oxi, nitơ thể hiện tính oxi hóa
I, II đều đúng
I, II đều sai
I đúng, II sai
I sai, II đúng
Củng cố
Câu 3: Viết phương trình cho sơ đồ chuyển hóa sau
NH4NO2 → N2 → NO → NO2

NH3
nguon VI OLET