‹#›
Câu 1: Viết phương trình thực hiện chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện). Xác định các số oxi hóa của nitơ và vai trò N2 trong mỗi phản ứng.
AlN N2 NO NO2
NH3
Câu 2: Phải dùng bao nhiêu lít N2 và bao nhiêu lít H2 (ở đktc) để điều chế 17 gam NH3. Biết rằng hiệu suất phản ứng là 25%.
3
Amoniac và muối amoni
Chương 2: NITƠ - PHOTPHO
Bài 8
5
Bài 8
Amoniac và muối amoni
6
BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
6
- CTPT: NH3
- CT e : - CTCT:


Nhận xét:
- Nguyên tử N liên kết với 3 nguyên tử H bằng 3 liên kết cộng hoá trị phân cực về N, nguyên tử N còn 1 cặp e chưa liên kết có thể tham gia liên kết với các nguyên tử khác
- Phân tử NH3 là phân tử phân cực.
- Nguyên tử N có số oxi hoá là -3, thấp nhất trong số các trạng thái oxi hoá của N
7
BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
8
9
BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI
- Điều kiện thường: Khí, không màu, mùi khai xốc.

- Nhẹ hơn không khí.
- Tan nhiều trong nước.
- Dung dịch NH3 đặc trong PTN có nồng độ 25%.
10
BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

1. Tính bazơ yếu.
a) Tác dụng với nước.
- Khi tan trong nước, một lượng nhỏ NH3 tác dụng với nước theo phản ứng thuận nghịch.
NH3 + H2O  NH4+ + OH-
→ Dung dịch NH3 là bazơ yếu.
b) Tác dụng với axit.
- Phản ứng: NH3 + HCl → NH4Cl
- PT ion rút gọn: NH3 + H+ → NH4+
11
BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

1. Tính bazơ yếu.
c) Tác dụng với dung dịch muối.
- Phản ứng: AlCl3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4Cl
- PT ion rút gọn: Al3+ + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4+
Chú ý: Do tất cả các muối NH4+ đều tan nên dung dịch NH3 chỉ tác dụng với dung dịch muối mà cation kim loại tạo được hidroxit không tan.
+ Al(OH)3 không tan trong dung dịch NH3 dư.
+ Zn(OH)2, Cu(OH)2 tan trong dung dịch NH3 dư tạo phức.
12
BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

13
14
BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

2. Tính khử
- Tác dụng với oxi, không có xúc tác:

- Có xúc tác:

→ Nitơ trong NH3 có số oxi hóa -3 tăng lên 0,+2 thể hiện tính khử.
BÀI 8: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI

‹#›
nguon VI OLET