AXIT NTRIC
VÀ MUỐI NITRAT
Gv thực hiện: Nghiêm Xuân Công
Tiết 11


Bài 12
Tiết 11
AXIT NITRIC
MUỐI NITRAT
A
AXIT NITRIC
Bài 12. AXIT NITRIC & MUỐI NITRAT
B
MUỐI NITRAT
I. Cấu tạo phân tử
II. Tính chất vật li
III. Tính chất hóa học
IV. Ứng dụng
V. Điều chế
A. AXIT NITRIC
I. Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử:
Công thức electron:
Công thức cấu tạo:
+5
Trong phân tử HNO3:
* Nitơ có hóa trị là V
* Số oxi hóa là +5
HNO3 (M = 63)
A. AXIT NITRIC
II. Tính chất vật lí
Điền vào ô trống
Axit nitric tinh khiết là …………., ….……
….., bốc khói mạnh trong không khí.
Axit nitric tinh khiết kém bền, phân hủy một phần ra …………, tan trong nước làm cho dung dịch có ………………..
Axit nitric tan ………..trong nước. Axit nitric đặc nồng độ ………
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
A. AXIT NITRIC
II. Tính chất vật lí
Điền vào ô trống
Axit nitric tinh khiết là …………., …....…, bốc khói mạnh trong không khí.
Axit nitric tinh khiết kém bền, phân hủy một phần ra …………, tan trong nước làm cho dung dịch có ………………..
Axit nitric tan ………..trong nước. Axit nitric đặc nồng độ ………
chất lỏng
không màu
NO2
màu vàng
vô hạn
68%
III. Tính chất hóa học
+5
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
- Làm quỳ tím hóa đỏ.
- Tác dụng với bazơ
HNO3 + Al(OH)3 
- Tác dụng với oxit bazơ
HNO3 + CuO 
- Tác dụng với muối
HNO3 + CaCO3 
Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
2
Cu(NO3)2 + H2O
2
Al(NO3)3 + 3H2O
3
III. Tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa mạnh
Cho các chất sau:
N2, HNO3, N2O, NH4NO3, NO, NO2
Sắp xếp số oxi hóa tăng dần của nitơ?
Số oxi hóa tăng dần của nitơ:
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
-3
0
+1
+2
+4
+5
III. Tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa mạnh
NH4NO3, N2, N2O, NO, NO2, HNO3
-3
0
+1
+2
+4
+5
+ ne
TN 1: Mg, Al, Fe, Cu, Zn phản ứng với dd HNO3 đặc
Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra, nhận xét?
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
III. Tính chất hóa học
2. Tính oxi hóa mạnh
a. Với kim loại
Cu + HNO3(đặc) Cu(NO3)2+ NO2 + H2O
(dd màu xanh)
(nâu đỏ)
4
2
2
Cu+ HNO3(loãng) Cu(NO3)2+ NO+ H2O
3
8
3
2
4
(dd màu xanh)
(không màu)
2NO + O2  2NO2
(không màu)
(trừ Au và Pt)
+4
+2
(nâu đỏ)
a. Với kim loại
Fe + HNO3(loãng)
Chú ý:
Khi phản ứng với axit HNO3, kim loại đạt hoá trị cao nhất
+2
a. Với kim loại
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
Fe(NO3)3+ NO+H2O
+3
Al, Fe không tác dụng với HNO3 đặc nguội
(trừ Au và Pt)
Chú ý:
a. Với kim loại
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
Nhớ:
* NH4NO3 không sinh ra khí, nhưng khi cho kiềm vào dd, thấy có khí mùi khai.
* N2O là khí vui, khí gây cười.
* NO2 là chất khí màu nâu, độc hại
Với M là kim loại, n: hóa trị cao nhất của M
M +HNO3
NO
NO
N2
N2O
NH4NO3
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
TN 2: S phản ứng với dd HNO3 đặc, nóng.
Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra, nhận xét?
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
S + 6HNO3 đặc H2SO4 + 6NO2  + 2H2O
C + 4HNO3 đặc CO2 + 4NO2  + 2H2O
P + 5HNO3 đặc H3PO4 + 5NO2  + H2O
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
c. Với hợp chất
Có tính khử
Cho một số hợp chất sau:
H2S, Fe2O3, FeO, Fe(NO3)2, Fe(OH)3.
Có bao nhiêu hợp chất có tính khử? Kể ra.
2. Tính oxi hóa mạnh
III. Tính chất hóa học
Có 3 hợp chất có tính khử:

H2S , FeO, Fe(NO3)2
-2
+2
+2
III. Tính chất hóa học
1. Tính axit mạnh
2. Tính oxi hóa mạnh
(trừ Au và Pt)
a. Với kim loại
(C, S, P, …)
b. Với phi kim
c. Với hợp chất
Có tính khử
3H2S + 2HNO3 loãng 3S + 2NO + 4H2O
IV. Ứng dụng
HNO3
Sản xuất phân đạm: NH4NO3 ,Ca(NO3)2…
Sản xuất thuốc nổ
Dược phẩm
Thuốc nhuộm
Lập pt hóa học của các pứ sau đây:
1/ Fe + HNO3 đặc, nóng …… + …… + ……
2 / Al +HNO3 loãng …… + khí B + ……
Biết khí B có thể gây cười
3/ FeO + HNO3 đặc, nóng
4/ Fe2O3 + HNO3 loãng
Củng cố
1/ Fe + 6 HNO3 đặc, nóng Fe(NO3)3 +3NO2 + 3H2O
2/ 8Al + 30HNO3 loãng 8Al(NO3)3 +3N2O + 15H2O
3/ FeO + 4HNO3 đặc Fe(NO3)3 + NO2 + 2H2O
4/ Fe2O3 + 6HNO3 loãng 2Fe(NO3)3 + 3H2O
Củng cố
nguon VI OLET