KIỂM TRA BÀI CŨ
Bài 3:
PT/C:Hạt vàng, trơn X Hạt xanh, nhăn
F1: 100% Hạt vàng, trơn
F2: ?
3 Hạt vàng : 1Hạt xanh
3 Hạt trơn : 1 Hạt nhăn
Bài 2:
P T/C: Hạt trơn X Hạt nhăn
F1: 100% Hạt trơn
F2:
HOÀN THÀNH CÁC BÀI TẬP SAU:
Bài 1:
PT/C: Hạt vàng x Hạt xanh
F1: 100 % Hạt vàng
F2:
?
?
TIẾT 10 – QUY LUẬT MENĐEN: QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
I. THÍ NGHIỆM LAI HAI TÍNH TRẠNG
1. Thí nghiệm
PT/C: Hạt vàng, trơn X Hạt xanh, nhăn
F1: 100 % Hạt vàng, trơn
- Cho Cây F 1 tự thụ phấn hoặc giao phấn thu được F2: 556 Hạt, gồm 4 loại kiểu hình:
315 Hạt vàng, trơn.
108 Hạt vàng, nhăn.
101 Hạt xanh, trơn.
32 Hạt xanh, nhăn.
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
Pt/c: ♀(♂)Hạt vàng, trơn x ♂(♀)Hạt xanh, nhăn
F1 100% hạt vàng, trơn
F2 315 hạt vàng, trơn
108 hạt vàng, nhăn
101 hạt xanh, trơn
32 hạt xanh, nhăn
Qua thí nghiệm,hãy cho biết:
Menđen đã theo dõi sự di
truyền của tính trạng nào ở
đậu Hà Lan?
1. Tính trạng nào được biểu hiện ở F1 ?
2. Từ kết quả của thế hệ F1 rút
ra kết luận gì?
3. F2 xuất hiện mấy loại tổ hợp
kiểu hình?
Tỉ lệ các kiểu tổ hợp?
4. Nhận xét sự xuất hiện các
kiểu hình ở F2 ?
5.Tỉ lệ của từng tính trạng ở F2:
Màu sắc hạt: vàng ?
xanh
Hình dạng hạt: trơn ?
nhăn

6. Tỉ lệ xuất hiện cả 2 tính trạng
ở F2 ?
F1 tự thụ phấn
Thời gian thảo luận nhóm: 5 phút
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
Pt/c: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
F1 100% hạt vàng, trơn
F2 315 hạt vàng, trơn
108 hạt vàng, nhăn
101 hạt xanh, trơn
32 hạt xanh, nhăn
F1 :100% hạt vàng, trơn
→ tính trạng vàng, trơn trội hoàn toàn so với tính trạng
xanh, nhăn
F1 tự thụ phấn
: 9
: 3
: 3
: 1
Biến dị tổ hợp
BÀI 9
Nhận xét và giải thích kq lai
F2 thu được 4 KH trong đó có 2 KH khác bố mẹ là Vàng - nhăn và Xanh – trơn
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
Pt/c: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
F1 100% hạt vàng, trơn
F2 315 VT : 108 VN : 101XT : 32 XN
Tỉ lệ xuất hiện của tính trạng:
Màu sắc hạt:
vàng
xanh
3
1

Hình dạng hạt:
trơn
nhăn

9 : 3 : 3 : 1
315 + 108
101 + 32
9 + 3
3 + 1
2. Giải thích
315 + 101
108 + 32
9 + 3
3 + 1
3
1
Xét riêng từng tính trạng ở F2 ta thấy:
+ Vàng
Xanh

3
1














( ¾ hạt vàng : ¼ hạt xanh)
+ Trơn
Nhăn
3
1
( ¾ hạt trơn : ¼ hạt nhăn)
- Xét chung sự xuất hiện của 2 tính trạng ở F2 :
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
Pt/c: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
F1 100% hạt vàng, trơn
F2 315 VT : 108 VN : 101XT : 32 XN
2. Nhận xét
Xét riêng từng tính trạng ở F2 ta thấy:
+ Vàng
Xanh

3
1
( ¾ hạt vàng : ¼ hạt xanh)
+ Trơn
Nhăn
3
1
( ¾ hạt trơn : ¼ hạt nhăn)
- Xét chung sự xuất hiện 2 tính trạng ở F2 :
(3 : 1) x ( 3 : 1) = ( 3 : 1)2
+ (3 Vàng: 1 Xanh) x (3 Trơn: 1 Nhăn) = 9 vàng trơn : 3 vàng nhăn: 3 xanh trơn: 1 xanh nhăn.

9 : 3 : 3 : 1
Tỉ lệ kiểu hình ở F2 có mối
quan hệ như thế nào với các
tính trạng hợp thành chúng?
Từ kết quả phân tích trên,
Menđen có kết luận như thế
nào về sự di truyền của các
tính trạng trong quá trình
hình thành giao tử?
BÀI 9
=> Giống với tỷ lệ bài ra
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
Pt/c: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
F1 100% hạt vàng, trơn
F2 315 VT : 108 VN : 101XT : 32 XN
2. Nhận xét
Xét riêng từng tính trạng ở F2 ta thấy:
+ Vàng
Xanh

3
1
( ¾ hạt vàng : ¼ hạt xanh)
+ Trơn
Nhăn
3
1
( ¾ hạt trơn : ¼ hạt nhăn)
- Xét chung sự xuất hiện 2 tính trạng ở F2 :
(3 : 1) x ( 3 : 1) = ( 3 : 1)2
+ Vàng, trơn = 9/16

+ Xanh, trơn = 3/16 + Xanh, nhăn =1/16
9 : 3 : 3 : 1
3. Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng PLĐL trong quá trình hình thành giao tử
+ Vàng, nhăn = 3/16
BÀI 9
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng PLĐL trong quá trình hình thành giao tử
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
Pt/c: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
F1 100% hạt vàng, trơn
F2 315 VT : 108 VN : 101XT : 32 XN
2. Nhận xét
Xét riêng từng tính trạng ở F2 ta thấy:
+ Vàng
Xanh

3
1
( ¾ hạt vàng : ¼ hạt xanh)
+ Trơn
Nhăn
3
1
( ¾ hạt trơn : ¼ hạt nhăn)
- Xét chung sự xuất hiện 2 tính trạng ở F2 :
(3 : 1) x ( 3 : 1) = ( 3 : 1)2
+ Vàng, trơn = 9/16

+ Xanh, trơn = 3/16 + Xanh, nhăn =1/16
9 : 3 : 3 : 1
3. Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử
+ Vàng, nhăn = 3/16
Quy ước
Alen A quy định hạt vàng
Alen a quy định hạt xanh
Alen B quy định hạt trơn
Alen b quy định hạt nhăn
Hãy xác định kiểu gen của P?
BÀI 9
- Hạt vàng, trơn:
- Hạt xanh, nhăn:
A A BB
aabb
PTC:
x
Hạt vàng, trơn
Hạt xanh, nhăn
GP:
F1:
100% Hạt vàng, trơn
SƠ ĐỒ LAI
F1 tự thụ:
x
Hạt vàng, trơn
GF1
Hạt vàng, trơn
♀ ♂



1/16 AABB
2/16 AABb
2/16 AaBB
4/16 AaBb
1/16 AAbb
2/16 Aabb
1/16 aaBB
2/16 aaBb
1/16 aabb
9/16 hạt vàng, trơn (A-B-)
3/16 hạt vàng, nhăn (A-bb)
3/16 hạt xanh, trơn (aaB-)
1/16 hạt xanh, nhăn (aabb)
Kiểu gen
Kiểu hình
F2
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
Pt/c: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
F1 100% hạt vàng, trơn
F2 315 VT : 108 VN : 101XT : 32 XN
2. Nhận xét
(3 : 1) x ( 3 : 1) = ( 3 : 1)2
Xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất
của các tính trạng hợp thành nó.
9 : 3 : 3 : 1
3. Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác
nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
4. Sơ đồ lai
Pt/c: ♀ AABB x ♂ aabb
GP
F1
GF1
F2
AB ab
AaBb
¼ AB : ¼ Ab : ¼ aB : ¼ ab
1AABB : 2 AABb : 2 AaBB : 4 AaBb
16 16 16 16
Lai 2 tính trạng
- F1 dị hợp tử 2 cặp gen tạo
ra 4 loại giao tử = 2
- Số loại kiểu hình ở F2 : 4
- Số loại kiểu gen ở F2 : 9
Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
( 3 : 1 ) x ( 3 : 1 )
(100% hạt vàng, trơn)
: 1 AAbb : 2 Aabb : 1 aaBB : 2 aaBb : 1 aabb
16 16 16 16 16
BÀI 9
Gọi n là số cặp gen dị hợp
+ Số loại giao tử: ?
+Số loại kiểu hình ở F2 :?
+ Số loại kiểu gen ở F2 :?
+ Tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:?
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
Pt/c: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
2. Nhận xét
Xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất
của các tính trạng hợp thành nó.
3. Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp nhân tố di truyền quy định các tính trạng khác
nhau phân li độc lập trong quá trình hình thành giao tử.
4. Sơ đồ lai
Pt/c: ♀ AABB x ♂ aabb
GP
F1
GF1
F2
AB ab
AaBb
¼ AB : ¼ Ab : ¼ aB : ¼ ab
1AABB : 2 AABb : 2 AaBB : 4 AaBb
16 16 16 16
(100% hạt vàng, trơn)
: 1 AAbb : 2 Aabb: 1aaBB : 2aaBb : 1 aabb
16 16 16 16 16
BÀI 9
I.Thí nghiệm lai hai tính trạng
QUY LUẬT MENĐEN : QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP
1. Thí nghiệm
Pt/c: ♀(♂) Hạt vàng, trơn x ♂(♀) Hạt xanh, nhăn
2. Nhận xét
Xác suất xuất hiện mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
3. Nội dung quy luật phân li độc lập
Các cặp gen quy định các cặp tính trạng PLĐL trong quá trình hình thành giao tử
4. Sơ đồ lai
Pt/c: ♀ AABB x ♂ aabb
GP
F1
GF1
F2
AB ab
AaBb
¼ AB : ¼ Ab : ¼ aB : ¼ ab
1AABB : 2 AABb : 2 AaBB : 4 AaBb
16 16 16 16
(100% hạt vàng, trơn)
: 1 AAbb : 2 Aabb: 1aaBB : 2aaBb : 1 aabb
16 16 16 16 16
II. Cơ sở tế bào học
Sự phân li độc lập (PLĐL) và tổ hợp tự do của các cặp NST tương đồng dẫn đến sự PLĐL và tổ hợp tự do của các cặp alen tương ứng.
BÀI 9
* Bảng công thức tổng quát cho các phép lai
2 hay nhiều cặp tính trạng
2
4
8
?
3
9
27
?
2
4
8
?
?
= (3:1)1
= (3:1)2
= (3:1)3
Câu 1. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDD. Biết các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. Theo lý thuyết có thể cho tối đa bao nhiêu loại giao tử khác nhau?
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 2.
CỦNG CỐ BÀI HỌC
C
Chọn câu trả lời đúng:
1- Một cây có kiểu gen AaBb tự thụ phấn đời con có kiểu hình trội về tất cả các tính trạng là:
A. 27/64
B. 9/16
C. 9/64
D. 27/265
.
B
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Câu 5: Trong phép lai giữa 2 cây khác nhau về 3 cặp gen phân li độc lập AABBDD x aabbdd, cho các cây F1 tự thụ phấn. Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Theo lý thuyết, F2 có thể cho bao nhiêu kiểu gen, bao nhiêu kiểu hình?
A. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình.
B. 9 kiểu gen, 4 kiểu hình.
C. 6 kiểu gen, 3 kiểu hình.
D. 18 kiểu gen, 6 kiểu hình.
A
nguon VI OLET