1
Phần III
ĐỘNG LỰC HỌC
26 ti?t
CƠ HỌC LÝ THUYẾT
ĐỊNH LUẬT CƠ BẢN ĐỘNG LỰC HỌC
I- Định luật quán tính:
II- Đinh luật cơ bản ĐLH:
III- Tác lực và phản lực:
D?ng l?c h?c-Chuong I
?1- C�c d?nh lu?t
?2- Phuong trình vi ph�n DLH ch?t di?m
Dạng vectơ :

Dạng tọa độ Descartes:

Dạng tọa độ tự nhiên:
I- Bài tóan thuận:
Biết quy luật chuyển động  Lực tác dụng
II- Bài tóan nghịch:
Biết lực tác dụng  Quy luật chuyển động
?3- Hai b�i tĩan co b?n DLH
?4- Phuong trình vi ph�n chuy?n d?ng tuong d?i ch?t di?m
Phương trình :

Phương trình cân bằng tương đối:
ĐỊNH LÝ TỔNG QUÁT ĐỘNG LỰC HỌC
I- Cơ hệ:
Tập hợp các chất điểm
II- Công thức xác định khối tâm cơ hệ:

Trong đó:

III- Momen quán tính của vật:
Định nghĩa:
Momen quán tính của vật đối với điểm:

Momen quán tính của vật đối với trục:
D?ng l?c h?c-Chuong II
?1- C�c d?c trung hình h?c kh?i lu?ng
Momen quán tính tích:





2 – Momen quán tính của một số vật đồng chất:

- Tấm tròn đồng chất:

- Vành tròn:

- Thanh thẳng quay quanh khối tâm:

3- Định luật Huyghens:
?2- D?nh l� bi?n thi�n d?ng lu?ng
I- Động lượng:
Động lượng chất điểm:
Động lượng cơ hệ:
II- Xung lương:
Xung lượng nguyên tố của lực:
Xung lượng trong khỏang thời gian:
III- Định lý:
Định lý 1:
ĐỊNH LÝ 2:
Định lý 3:
?3- D?nh l� chuy?n d?ng kh?i t�m
I- Định lý 1:

II- Định lý 2: x= 0  Xc=const  (xc)0=(xc)1
?4- D?nh l� bi?n thi�n momen d?ng lu?ng
I- Momen động lượng:
Momen động lượng đối với điểm:



Momen động lượng đối với trục:


Chú ý:Vật rắn quay quanh trục cố định: Lz = Jz.
?5- D?nh l� bi?n thi�n d?ng nang
II- Định lý biến thiên momen động lượng:
Đối với điểm:

Đối với trục:

Bảo tòan :
III- Phương trình vi phân chuyển động quay:

I- Động năng:
Động năng của chấ điểm:
Động năng cơ hệ :
Động năng vật rắn trong một số chuyển động
Chuyển động tịnh tiến:
Chuyển động quay :
Chuyển động song phẳng:
II- Công và công suất:
Công nguyên tố của lực:



Công hửu hạn:


Công suất :
Công của một số lực:
Công của trọng lượng:
Công của lực đàn hồi tuyến tính:
Công của lực làm vật rắn quay quanh trục:
Công của lực ma sát :
Trượt : - Lăn:
Chú ý: Tổng công của các nội lực của vật rắn luôn bằng không
III- Định lý biên thiên động năng:
Định lý 1:
Chất điểm : - Cơ Hệ :
Định lý 2:
Chất điểm : - Cơ Hệ :


I- Tru?ng l?c
II-Th? nang:
Th? nang tr?ng l??ng: ? = AMMo= mgh - Th? nang l?c d�n h?i:
Tính ch?t 1:
Tính ch?t 2:

III- D?nh lu?t b?o tịan co nang: E=T+? = const
?6- Tru?ng l?c, th? nang, d?nh lu?t b?o tịan co nang
NGUYÊN LÝ D’ALEMBERT
I- Đối với chất điểm:

II- Đối với cơ hệ:
Vectơ chính:

Vectơ momen chính:
D?ng l?c h?c-Chuong III
?1- L?c qu�n tính
?2- Nguy�n l�
I- Đối với chất điểm:

II- Đối với cơ hệ:
I- Vật rắn chuyển động tịnh tiến:

II- Vật rắn chuyển động song phẳng:


III- Vật chuyển động quay quanh trục cố định
Trục quay đi qua khối tâm của vật:

Trục quay không qua khối tâm:
?3- Thu g?n h? l?c qu�n tính v? kh?i t�m
NGUYÊN LÝ DI CHUYỂN KHẢ DĨ
I- Cơ hệ không tự do:
Chuyển động bị ràng buộc về hình học và động học
II- Liên kết, phương trình liên kết, phân loai LK:
1- Liên kết: Là sự ràng buộc chuyển động
2- Phương trình liên kết: PT biểu thị sự ràng buộc


3- Phân lọai:
a-Liên kết giữ và không giữ
b-Liên kết dừng và không dừng
c-Liên kết Holonom và phiHolonom
D?ng l?c h?c-Chuong IV
?1- C�c kh�i ni?m co h? khơng t? do
III-Di chuyển khả dĩ, bậc tự do, tọa độ suy rộng 1- Di chuyển khả dĩ:
Tập hợp các di chuyển vô cùng bé:
2- Bậc tự do:
Số di chuyển khả dĩ độc lập
3- Tọa độ suy rộng:
Tập hợp các thông số đủ để xác định vị trí cơ hệ
IV- Lực suy rộng:
1- Phương pháp 1:

2- Phương pháp 2:

3- Phương pháp 3:
V- Liên kết lý tưởng:


?2- Nguy�n l� di chuy?n kh? di
ĐỘNG LỰC HỌC VẬT RẮN
I-Phương trình tổng quát:

II- Lực tác dụng là lực có thế:
Trong đó: L = T - 
T Biểu thức động năng của hệ
 Biểuthức thế năng của hệ
D?ng l?c h?c-Chuong V
?1- Phuong trình D`ALEMBERT - LAGRANGE
?2- Phuong trình LAGRANGE II
nguon VI OLET