Bài FLO








CÊu h×nh electron cña flo
Vị trí của flo trong HTTH
Phiếu giao việc số 1

1. Cho biết vị trí của flo trong bảng HTTH?
2. Cho biết ký hiệu hoá học, khối lượng nguyên tử? số thứ tự
3. Viết cấu hình electron của flo?
4. Công thức phân tử của flo?
5. Viết sơ đồ cấu tạo nguiyên tử flo?

dap an so 1flo.doc
I. Nghiên cứu tính chất vật lý và trạng thái
tự nhiên của flo

Phiếu giao việc số 2

Nêu một vài tính chất lý học đặc trưng của flo?
Trong tự nhiên flo thường tồn tại dưới dạng nào?

Đáp án phiếu giao việc số 2

1. Là chất khí màu lục nhạt rất độc
2. Có trong hợp chất tạo nên men răng của người, động vật, trong lá của một số loại cây và trong các khoáng chất dưới dạng muối florua: CaF2, AlF3 và 3NaF (criolit). Nó chiếm 0,08% khối lượng vỏ trái đất

II. Nghiên cứu tính chất hoá học của flo
1. Tác dụng với kim loại

Phiếu giao việc số 3
Flo có tác dụng với kim loại không? hiện tượng?
Sản phẩm gì được tạo ra?
Viết phương trình phản ứng?
Flo đóng vai trò là chất gì, kim loại đóng vai trò là chất gì trong phản ứng?
Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?


Tác dụng với nhôm Tác dụng với magiê
Đáp án phiếu giao việc số 3


1. Flo tác dụng trực tiếp hầu hết với các kim loại
(kể cả vàng, bạc, bạch kim).
2. Hiện tượng có tiếng nổ nhẹ, cháy, khí thoát ra màu trắng đó là khí AlF3 (tác dụng với Al)
3. Phương trình phản ứng:
2 Al + 3F2 = 2 AlF3
4. Flo đóng vai trò chất oxi hóa, kim loại đóng vai trò chất khử.
5. Phản ứng này là phản ứng ôxi hóa - khử

2. Tác dụng với hydro

Phiếu giao việc số 4
1. Flo tác dụng với hydro trong điều kiện nào?
2. Sản phẩm ? viết phương trình phản ứng?
3. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào? Flo và hydro đóng vai trò gì trong phản ứng?
4.Khí thu được khi tan trong nước t?o th�nh dung dịch axit hay bazo?
5. Axit HF có tính chất riêng gì? viết phương trình phản ứng miêu tả tính chất riêng đó? ứng dụng của axit HF?
6. So sánh tính axit HBr, HI, HCl với axit HF? giải thích?

Đáp án phiếu giao việc số 4
1. Nổ mạnh ở nhiệt độ rất thấp và cả trong bóng tối
2. Sản phẩm :khí HF, rất độc. Phương trình: H2 + F2 = 2HF
3. Là phản ứng oxi hoá - khử ;F: chất oxi hóa, H: chất khử.
4. Khí HF tan vô hạn trong nước tạo thành axit flohidric.
5. Axit HF tác dụng với SiO2. Phương trình:
SiO2 + 4HF = SiF4 + 2H2O
ứng dụng: khắc chữ, khắc hình, tẩy các vết cát
6. Tính axit tăng dần HF < HCl< HBr
3. Tác dụng với nu?c

Phiếu giao việc số 5
1. Nêu hiện tượng ph?n ứng? Vi?t phuong trỡnh ph?n ?ng?
2. Flo dúng vai trũ gỡ trong ph?n ?ng?
3. Nêu một vài ứng dụng của flo?

Đáp án phiếu giao việc số 5
1.Bốc cháy, có khí thoát ra, khí đó là oxi, Phương trỡnh ph?n ứng:
2F2 + 2 H2O = 4HF + O2?
2. Flo đóng vai trò chất oxi hóa, oxi đóng vai trò chất khử.
3. Chế tạo chất dẻo bền về cơ học cũng như bền về hoá học như: teflon

Củng cố:
1. Tính chất lý học: Là chất khí màu lục nhạt rất độc
2. Tính chất hóa học:
+ Tác dụng với kim loại
+ Tác dụng với hidro
+ Tác dụng với nước
3. ứng dụng : s?n xuất một vài chất dẻo bền về cơ
học, bền về hóa học như: teflon
nguon VI OLET