Chào mừng quí thầy cô giáo đến dự giờ, thăm lớp
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ HƯƠNG LÂM
HÓA HỌC 9
GLUCOZƠ
XENLULOZƠ
SACCAROZƠ
TINH BỘT
BÀI 50 - TIẾT 62:
GLUCOZƠ
HÓA HỌC 9
CTPT: C6H12O6
PTK: 180
GLUCOZƠ
- Công thức phân tử: C6H12O6
- Phân tử khối: 180
Thực vật có chứa glucozơ
Máu người và động vật có chứa glucozơ
GLUCOZƠ
* Tiến hành thí nghiệm sau trong 2 phút: 1. Cho một muỗng glucozơ vào ống nghiệm quan sát. Nhận xét về thể, màu, vị của glucozơ?
2. Cho vào ống nghiệm chứa glucozơ 3-5 ml nước, lắc nhẹ. Nhận xét sự hòa tan của glucozơ?
GLUCOZƠ
- Nêu hiện tượng quan sát được? Viết phương trình hóa học xảy ra?
Thí nghiệm: Cho vào ống nghiệm sạch 1ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó nhỏ từng giọt dung dịch NH3 5% và lắc đều. Thêm tiếp 1ml dung dịch glucozơ, sau đó đặt ống nghiệm vào cốc nước nóng.
* Phản ứng oxi hóa Glucozơ ( phản ứng tráng bạc) dùng để nhận biết glucozơ.
GLUCOZƠ
Nho
Rượu nho
Khí Cacbonic
Lên men rượu

QUY TRÌNH LÊN MEN SẢN XUẤT RƯỢU NHO
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
GLUCOZƠ
Nho
Phản ứng lên men rượu
Lên men

Lọc, chiết
GLUCOZƠ
Pha huyết thanh
Các loại nước giải khát
Tráng gương, ruột phích
Sản xuất vitamin C
ỨNG DỤNG CỦA GLUCOZƠ
GLUCOZƠ
Glucozơ có:
I.Trạng thái tự nhiên:
- Trong hầu hết các bộ phận của cây, nhiều nhất trong quả chín( đặc biệt trong quả nho chín).
Glucozơ là chất chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước.
II.Tính chất vật lí:
- Trong cơ thể người, động vật.
III.Tính chất hóa học:
1. Phản ứng oxi hóa glucozơ
Phản ứng tráng bạc, dùng để nhận biết glucozơ
2. Phản ứng lên men rượu
IV. Ứng dụng của glucozơ:
- Pha huyết thanh.
- Sản xuất các loại nước giải khát.
- Sản xuất vitamin C.
- Tráng gương, ruột phích.
A
B
D
C
Quì tím
Kim loại Na
Dung dịch AgNO3/NH3
Kim loại K
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
A
B
D
C
Kim loại Na
Qùy tím
Dung dịch AgNO3/NH3
Cả B và C đều đúng
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
1. Trình bày phương pháp hóa học nhận biết 3 dung dịch: Glucozơ, axit axetic, rượu etylic.
2. Tiếp tục làm bài tập 1, 3, 4b/ trang 152 SGK.
- Xem trước nội dung của bài: “ Saccarozơ”.
- Tìm hiểu trước những ứng dụng thực tế của saccarozơ trong đời sống sinh hoạt.
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ CÙNG TOÀN THỂ HỌC SINH
A
B
D
C
9,2 gam
4,6 gam
4,5 gam
2,3 gam
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
GLUCOZƠ
TIẾT61:
A
B
D
C
21,6 gam
10,8 gam
16,2 gam
5,4 gam
ĐÚNG
SAI
SAI
SAI
nguon VI OLET