Hàng Mỹ Linh
Trường THPT Trần Đại Nghĩa
Tổ chuyên môn: HÓA-SINH-CN
ĐIỀU KIỆN CỦA PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI
AgNO3 + NaCl
HCl + NaOH
2HCl + Na2CO3
AgCl + NaNO3
NaCl + H2O
2NaCl + CO2 + H2O
Sản phẩm tạo thành chất kết tủa
Sản phẩm tạo thành chất điện li yếu
Sản phẩm tạo thành chất khí
Phản ứng trao đổi ion trong
dung dịch chất điện ly
BÀI 4
I.ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG XẢY RA TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
Vd: Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaCl.
Phương trình phân tử:
AgNO3 + NaCl NaNO3 + AgCl
Phương trình ion đầy đủ:
Ag+ + NO3-
+ Na+ + Cl-
Na+ + NO3-
+ AgCl
Phương trình ion thu gọn:
Ag+ + Cl- AgCl
Chất điện li mạnh viết dưới dạng phân li thành ion
Chất kết tủa, chất khí hay chất điện li yếu viết dưới dạng phân tử
Lượt bỏ các ion không tham gia phản ứng.
Vây: Phản ứng trên xảy ra là do sự kết hợp giữa ion Ag+ và Cl- tạo thành chất kết tủa AgCl.
1/.Phản ứng tạo thành chất kết tủa:
Câu 1: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau:
a/. BaCl2 + K2SO4
b/. CuSO4 + NaOH
c/. Pb(NO3)2 + Na2S
BaSO4 + 2KCl
Ba2+ + SO42- BaSO4
Cu(OH)2 + Na2SO4
Cu2+ + 2OH- Cu(OH)2
PbS + 2NaNO3
2
Pb2+ + S2- PbS
I.ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG XẢY RA TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
Vd: Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaOH.
Phương trình phân tử:
HCl + NaOH NaCl + H2O
Phương trình ion đầy đủ:
H+ + Cl-
+ Na+ + OH-
Na+ + Cl-
+ H2O
Phương trình ion thu gọn:
H+ + OH- H2O
Vây: Phản ứng trên xảy ra là do sự kết hợp giữa ion H+ và OH- tạo thành chất điện li yếu là nước.
1/.Phản ứng tạo thành chất kết tủa:
2/.Phản ứng tạo thành chất điện li yếu:
a.Phản ứng tạo thành nước:
Câu 2: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau:
a/. KOH + H2SO4
b/. Ba(OH)2 + HNO3
K2SO4 + 2H2O
Ba(NO3)2 + 2H2O
H+ + OH- H2O
H+ + OH- H2O
H+ + OH- H2O
Đây là phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch axit và dung dịch kiềm.
2
2
I.ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG XẢY RA TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
Vd: Cho dung dịch HCl vào dung dịch CH3COONa.
Phương trình phân tử:
HCl + CH3COONa NaCl + CH3COOH
Phương trình ion đầy đủ:
H+ + Cl-
+ Na+ + CH3COO-
Na+ + Cl-
+ CH3COOH
Phương trình ion thu gọn:
H+ + CH3COO- CH3COOH
Vây: Phản ứng trên xảy ra là do sự kết hợp giữa ion H+ và CH3COO- tạo thành chất điện li yếu là CH3COOH.
1/.Phản ứng tạo thành chất kết tủa:
2/.Phản ứng tạo thành chất điện li yếu:
b.Phản ứng tạo thành axit yếu:
I.ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG XẢY RA TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
Vd1: Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3.
Phương trình phân tử:
2HCl + Na2CO3 2NaCl + CO2 + H2O
Phương trình ion đầy đủ:
2H+ + 2Cl-
+ 2Na+ + CO32-
2Na+ + 2Cl-
+ CO2 + H2O
Phương trình ion thu gọn:
2H+ + CO32- CO2 + H2O
Vây: Phản ứng trên xảy ra là do sự kết hợp giữa ion H+ và CO32- tạo thành axit yếu H2CO3 không bền phân hủy thành CO2 và H2O.
1/.Phản ứng tạo thành chất kết tủa:
2/.Phản ứng tạo thành chất điện li yếu:
3/.Phản ứng tạo thành chất khí:
I.ĐIỀU KIỆN PHẢN ỨNG XẢY RA TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
Vd2: Cho chất rắn CaCO3 vào dung dịch HCl.
Phương trình phân tử:
CaCO3(rắn) + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
Phương trình ion đầy đủ:
2H+ + 2Cl-
CaCO3(rắn) +
Ca2+ + 2Cl-
+ CO2 + H2O
Phương trình ion thu gọn:
CaCO3(rắn) + 2H+ Ca2+ + CO2 + H2O
Vây: Muối của axit yếu không tan có thể tan trong dung dịch axit mạnh.
1/.Phản ứng tạo thành chất kết tủa:
2/.Phản ứng tạo thành chất điện li yếu:
3/.Phản ứng tạo thành chất khí:
Câu 3: Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau:
a/. HCl + Na2SO3
b/. FeS(rắn) + HCl
2NaCl + SO2 + H2O
FeCl2 + H2S
2H+ + SO32- SO2 + H2O
FeS(rắn) + 2H+ Fe2+ + H2S
2
2
KẾT LUẬN
Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là sự kết hợp giữa các ion.
Tạo thành các chất:
Chất kết tủa
Chất điện li yếu
Chất khí
Phương trình ion thu gọn cho biết bản chất của phản ứng trong dung dịch.
Câu 1: Trộn lẫn các dung dịch sau:
(1) FeSO4 + NaOH ; (2) Na2S+ HCl
(3) NaNO3 + KCl ; (4) CaCl2+AgNO3
Trường hợp nào kể trên có xảy ra phản ứng trao đổi ion:

A. (1), (2),(3) B. (1), (2),(4)

C. (2),(3),(4) D. (1), (3),(4)
Câu 2: Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHCO3 và NaOH B. HCl và AgNO3

C. KOH và HCl D. KCl và NaNO3
(H2O)
(H2O)
(AgCl )
(AgCl )
(Fe(OH)2 )
(H2S )
Câu 3: Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, OH-. B. K+, Fe2+, NO3-.

C. Ca2+, Na+, Cl-. D. Al3+, Cu2+, SO42-
(Mg(OH)2 )
Câu 4: Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, OH-. B. K+, Fe2+, NO3-.

C. Ca2+, Na+, CO32-. D. Al3+, Ba2+, SO42-
(Mg(OH)2 )
(CaCO3 )
(BaSO4 )
Câu 5: Dung dịch X chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol SO42- . Chọn phát biểu đúng.
A. a + 2b = c + 2d B. a + 2b = c + d
C. a + b = c + d D. 2a + b = 2c + d
Câu 6: Dung dÞch X chøa 0,1 mol Fe2+, 0,2 mol Al3+, x mol Cl- vµ y mol SO42- . C« c¹n dung dÞch ®ư­îc 46,9 g chÊt r¾n. VËy x, y lµ:
A. x = 0,2; y = 0,3 B. x = 0,4; y = 0,2
C. x = 0,3; y = 0,25 D. x = 0,5; y = 0,15
Giải
0,1*2 + 0,2*3 = x + 2y --- > x + 2y = 0,8 (1)
0,1*56 + 0,2*27 + 35,5x + 96y = 46,9 --- > 35,5x + 96y = 35,9 (2)
Từ (1) và (2) --- > x = 0,2 ; y = 0,3.
nguon VI OLET