Thể loại Giáo án bài giảng Cao đẳng - Đại học
Số trang 1
Ngày tạo 5/5/2014 11:05:11 AM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.41 M
Tên tệp phieu ke khai nhan su gui cac phong cac truong doc
PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode
HƯỚNG DẪN KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ
( theo công văn số 25/SGD&ĐT-TCCB)
Quy định:
- Tất cả các biểu mẫu, bản khai đều đánh theo phông chữ: Times New Roman
- Lưu mẫu này vào máy cập nhật dữ liệu hằng năm.
- Nhập đầy đủ dữ liệu, in 1 bộ gửi lãnh đạo phòng ký, nộp cho đ/c Minh phòng TCCB.
- Ngoài việc bổ sung thông tin thời điểm 1/6 và 31/12 hàng năm; trong quá trình công tác nếu có những biến động lớn, yêu cầu cán bộ, công chức gặp đ/c Trần Ngọc Minh điện thoại 0912041191, hoặc địa chỉ E Mail: ngocminh042001@gmail.copm kê khai bổ sung để cập nhật thông tin
I. Trang bìa:
Viết chữ in hoa, theo Giấy khai sinh (GKS). Ghi tên thường gọi nếu khác tên trong GKS. Ghi tên đơn vị nơi bản thân đang công tác (phòng, ban). Ghi chức vụ có phụ cấp đang đảm nhiệm, nếu không có chức vụ ghi chức danh (Giảng viên, Chuyên viên, nhân viên ...).
Thông tin về Mã số hồ sơ và Số hiệu công chức do cơ quan quản lý hồ sơ cán bộ ghi.
II. Phiếu Kê khai thông tin nhân sự:
1. Họ và tên: Viết bằng chữ in hoa
2. Bí danh: Ghi bí danh của bản thân (nếu không có thì để trống)
3. Giới tính: Đánh dấu vào ô thuộc giới tính của mình.
4. Ngày sinh: khai theo GKS, nếu thất lạc GKS thì khai theo sổ BHXH, lý lịch do cơ quan quản lý, lý lịch Đảng, sổ hộ khẩu.
Nơi sinh: khai theo GKS. Nếu thất lạc GKS thì khai theo lý lịch gốc.
5.Tình trạng hôn nhân: khai tình trạng hôn nhân hiện tại (đã kết hôn, ly hôn, góa vợ, goá chồng, kết hôn lần thứ 2, kết hôn lần thứ 3) . Nếu chưa kết hôn thì để trống.
6. Các thông tin về chứng minh thư nhân dân (CMND): Ghi số CMND, Nơi cấp và ngày cấp gần nhất
7. Dân tộc: khai theo GKS. Nếu thất lạc GKS ghi theo lý lịch gốc
8. Tôn giáo: Ghi tôn giáo mà bản thân đang theo (Phật giáo, Công giáo, Cao đài, Hoà hảo, Tin lành, Hồi giáo...). Nếu không theo tôn giáo nào thì ghi "Không".
9. Quốc tịch: Ghi đầy đủ các quốc tịch của bản thân. Nếu chỉ mang quốc tịch Việt Nam thì ghi "Việt Nam"
10. Thành phần xuất thân: Khai theo thành phần của bố, mẹ hoặc người nuôi dưỡng (Công nhân; Nông dân, Công chức NN; Công chức chế độ cũ, Viên chức; Trí thức; Quân nhân; Quân nhân chế độ cũ; Thợ thủ công; Tiểu thương; Tiểu chủ; Tiểu tư sản; Tư sản; Địa chủ; Dân nghèo thành thị; Ngư dân; nếu không thuộc 1 trong các loại trên ghi Chưa xác định)
11. Diện ưu tiên của Gia đình: khai diện chính sách xã hội của gia đình được nhà nước công nhận (GĐ liệt sĩ, GĐ có công với cách mạng, GĐ có người là lão thành cách mạng, GĐ tham gia kháng chiến ...vv)
12. Diện ưu tiên của bản thân: ghi theo Thẻ được cấp (nếu là thương, bệnh binh; người hưởng chính sách như thương binh); danh hiệu được phong tặng (anh hùng lực lượng vũ trang; anh hùng lao động). Ngoài ra ghi theo đúng diện được hưởng ưu tiên theo chế độ của nhà nước: con liệt sỹ, vợ liệt sỹ, con thương bệnh binh; con của người hoạt động cách mạng trước tổng khởi nghĩa (từ ngày 19/ 8 /1945 trở về trước); con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học; con anh hùng lực lượng vũ trang, con anh hùng lao động; người dân tộc thiểu số.
13. Năng khiếu/sở trường: Ghi năng khiếu, sở trường của bản thân (nếu có).
14. Các thông tin về sức khỏe cá nhân: Nhóm máu, bệnh mãn tính, chiều cao, cân nặng, khuyết tật....
15. Quê quán: khai quê quán của bố đẻ, nếu không có bố đẻ thì ghi theo quê của mẹ đẻ, người nuôi dưỡng.
16. Hộ khẩu thường trú: địa chỉ nơi bản thân đăng ký hộ khẩu (số nhà, phường/xã, quận/huyện, thành phố/tỉnh).
1
PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode
17. Các thông tin về chỗ ở hiện nay: địa chỉ chỗ ở, điện thoại nhà riêng/cơ quan/di động, địa chỉ thư điện tử.
18. Các thông tin về ngày Hợp đồng và ngày tuyển dụng:
- Đối với cán bộ làm việc trong cơ quan nhà nước: ghi ngày được ký hợp đồng (theo Hợp đồng) hoặc theo Quyết định tuyển dụng công chức dự bị/viên chức thử việc.
- Đối với CB trước 30/04/1975 đó là giáo viên dưới chế độ cũ thì ghi ngày được tuyển dụng là 30/04/1975.
- Đối với những người có quá trình công tác không liên tục và đã hưởng trợ cấp thôi việc 1 lần, hoặc những người bị kỷ luật Buộc thôi việc rồi lại được hợp đồng, tuyển dụng lại thì ghi ngày HĐ/tuyển dụng gần nhất.
- Đối với CB trong các trường dân lập thì chỉ điền vào mục Ngày HĐ mà không điền vào mục Ngày tuyển dụng.
Cơ quan tiếp nhận làm việc: Ghi tên đơn vị tiếp nhận bản thân vào làm việc khi được hợp đồng, tuyển dụng.
Công việc được giao: ghi công việc được cơ quan giao khi được hợp đồng/tuyển dụng vào làm việc (trợ giảng, nhân viên Phòng thí nghiệm, giáo vụ ...vv).
19. Ngày bổ nhiệm vào ngạch:
- Là ngày được bổ nhiệm chính thức vào ngạch (theo quyết định bổ nhiệm vào ngạch hoặc ngày ký hợp đồng không xác định thời hạn)
- Đối với CB trước 30/04/1975 đó là giáo viên dưới chế độ cũ thì ghi ngày được bổ nhiệm là 30/4/1975.
2. Ngày về cơ quan hiện nay: ghi đủ ngày tháng năm theo Hợp đồng lao động, Quyết định tuyển dụng hoặc Quyết định thuyên chuyển. Nếu không có QĐ thì bỏ trống.
Loại cán bộ: Biên chế, Công chức dự bị, Viên chức thử việc (trong thời kỳ tập sự), Hợp đồng trong ngân sách (hưởng lương từ ngân sách nhà nước nhưng không phải là biên chế nhà nước), Hợp đồng ngoài ngân sách (hưởng lương từ quĩ tự có của cơ quan), Công chức, viên chức, Hợp đồng 68, Giáo viên cơ hữu (chỉ áp dụng đối với các trường ngoài công lập), Giáo viên thỉnh giảng.
Công việc hiện nay: ghi vắn tắt công việc đang đảm nhiệm (quản lý khoa, giảng dạy, quản lý dự án, quản lý đào tạo, xây dựng, kế toán, phục vụ ...vv).
Đang nghỉ chế độ BHXH: Nếu bản thân đang hưởng lương theo chế độ BHXH thì ghi loại hình đang hưởng: Thai sản có bảo hiểm, ốm dài hạn. Nếu cán bộ nghỉ không lương hoặc đang đi nước ngoài thì cơ quan quản lý cán bộ điền thông tin vào mục này...).
21. Ngày vào ngành GD: Tất cả các cán bộ làm việc trong ngành giáo dục đều điền thông tin vào mục này. Ghi ngày được Hợp đồng, tuyển dụng, thuyên chuyển vào làm việc trong ngành. Nếu là giáo viên từ trước 30/04/1975 dưới chính quyền cũ thì ghi đúng ngày bắt đầu làm việc trong ngành GD của chính quyền cũ.
22. Các thông tin về chức vụ chính quyền hiện tại: ghi như ở trang bìa, ngày QĐ bổ nhiệm có hiệu lực và hệ số phụ cấp, lần bổ nhiệm thứ mấy đối với chức vụ hiện tại. Ghi chức vụ chính quyền kiêm nhiệm nếu có. Chức vụ chính quyền cao nhất đã qua là chức vụ đã đảm nhiệm trước đây, không ghi chức vụ hiện đang đảm nhiệm.
23.Thông tin đảng viên: Khai ngày tháng năm được kết nạp và chính thức vào Đảng. Nếu có 2 lần kết nạp thì ghi lần kết nạp gần nhất. Nếu tham gia các cấp uỷ Đảng (từ cấp chi bộ trở lên) thì ghi vào mục chức vụ Đảng hiện tại.
24. Đoàn viên TNCSHCM: Đánh dấu vào mục có nếu đang là Đoàn viên (tại thời điểm khai Phiếu).
25. Chức vụ đoàn thể: Ghi chức vụ từ ủy viên BCH Công đoàn, BCH Đoàn từ cấp cơ sở trở lên. Trường hợp có cả 2 chức vụ Đoàn và Công đoàn, ghi chức vụ ở cấp cao hơn.
26. Đang theo học: Đánh dấu vào mục có nếu đang là theo bất ký khóa đào tạo/bồi dưỡng (tại thời điểm khai Phiếu). Đồng thời khai chi tiết khóa đào tạo/bồi dưỡng đang theo học vào mục Các khóa đào tạo/bồi dưỡng đang theo học.
27. Học vấn phổ thông: Đánh dấu vào ô tốt nghiệp THPT hoặc THCS nếu đã có bằng tốt nghiệp ở các trình độ này. Nếu chưa TNPT thì điền vào mục học hết lớp mấy, hệ mấy năm. Nếu học đến lớp 11 rồi đi học Trung học chuyên nghiệp thì điền Lớp 11 hệ 12 năm.
1
PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode
28. Trình độ chuyên môn: Ghi bằng cao nhất được cấp của chuyên ngành đào tạo (môn): ghi chuyên ngành theo trình độ chuyên môn khai:
Ví dụ: ĐHSP Toán, học nâng trình độ lên Thạc sỹ quản lý giáo dục, thì tại mục 28 kê khai trình độ ĐHSP, chuyên ngành toán; còn Thạc sỹ quản lý giáo dục kê khai vào mục 32 c
+ Ở mục 28a:.
Nơi đào tạo: Ghi tên trường đã học để có trình độ khai ở mục 28a, nếu đào tạo ở nước ngoài ghi thêm tên nước. VD: Trường ĐH Tổng hợp Sydney, Australia.
Hình thức đào tạo: ghi theo bằng được cấp: Chính qui, Tại chức, Chuyên tu, Bằng 2, Từ xa, Đặc cách, Tự học...
29. Bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm: Đánh dấu vào mục có nếu đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm tương ứng với cấp học đang dạy (chỉ áp dụng đối với các chuyên ngành được đào tạo không phải là sư phạm). Tên khóa bồi dưỡng.
Nếu bản thân đã từng được đào tạo một chuyên ngành sư phạm thì bỏ qua mục này.
30. Các môn đang dạy: điền các môn đang dạy trong năm học hiện tại (nếu có)
31. Các lớp đang dạy: điền các lớp đang dạy trong năm học hiện tại (nếu có)
32 a. Trình độ lý luận chính trị: Ghi theo bằng được cấp hoặc các chứng chỉ được cấp: Sơ cấp, Trung cấp, Cao cấp, Cử nhân, Thạc sỹ, Tiến sỹ.
Lưu ý: Thực hiện theo Quy định số 256-QĐ/TW, những trường hợp tương đương phải có giấy xác nhận Trung tâm bồi dưỡng chính trị các huyện (đối với trình độ sơ cấp), Trường Chính trị tỉnh (đối với trình độ trung cấp).
32 b. Trình độ quản lý nhà nước: Ghi theo bằng, chứng chỉ được cấp: Quản lý hành chính ngạch chuyên viên; QLHC ngạch chuyên viên chính, QLHC ngạch chuyên viên cao cấp, QLHC ngạch Trung cao cấp; Cử nhân hành chính; Thạc sỹ QLHC...vv. Nếu chưa có văn bằng chứng chỉ thì để trống.
32 c. Trình độ quản lý giáo dục: Ghi theo bằng, chứng chỉ được cấp.
33. Trình độ tin học: Ghi theo bằng, chứng chỉ được cấp: Tin học ứng dụng (A, B, C); Cử nhân CNTT.... Nếu không có bằng, chứng chỉ mà sử dụng thành thạo thì ghi: soạn thảo văn bản, sử dụng mạng; Lập trình cơ bản....
34. Ngoại ngữ thành thạo nhất: Ghi ngoại ngữ thành thạo nhất theo chứng chỉ, bằng cấp đã có: A, B, C, D, Thạc sỹ, Tiến sỹ (trình độ D qui ước là cử nhân ngoại ngữ hoặc tương đương, ví dụ: những người TNĐH, Sau ĐH ở nước ngoài và bảo vệ luận văn bằng thứ tiếng nào thì ghi trình độ D ở thứ tiếng đó. Nếu không có bằng cấp hay chứng chỉ nhưng sử dụng được ngoại ngữ trong công việc hàng ngày thì ghi trình độ S.
Ngoại ngữ khác: Ghi tất cả các loại ngoại ngữ có thể sử;, dụng.
35. Chức danh: Đánh dấu vào ô thích hợp: Giáo sư, Phó Giáo sư, ghi năm công nhận
36. Danh hiệu được phong cao nhất: ghi danh hiệu cao nhất nhà nước phong tặng cho bản thân: Nhà giáo ưu tú, Nhà giáo ND, Anh hùng lao động, Thầy thuốc ND, Nghệ sỹ ND...
37. Các thông tin về lương: Ghi mã ngạch (hoặc tên ngạch), Loại công chức (nhóm ngạch, chức danh của công chức/viên chức tương ứng với mã ngạch cùa công chức/viên chức, ví dụ: giảng viên chính - mã ngạch 15110 - là viên chức loại A2, nhóm 1 -, ký hiệu là A2.1), hệ số lương và ngày được hưởng mức lương hiện nay theo QĐ nâng bậc lương gần nhất. Nếu không nhớ thì bỏ trống, cơ quan quản lý CB sẽ điền thông tin.
Mốc tính nâng lương lần sau: Trong một số trường hợp nâng lương cá biệt (được bảo lưu thời gian hoặc chuyển ngạch, nâng ngạch trước thời gian, hoặc bị kỷ luật), mốc tính nâng lương lần sau có thể khác so với qui định chung. Nếu quyết định lương có ghi mốc tính nâng lương lần sau thì điền ngày đó vào mục này.
38. Các loại hệ số phụ cấp: hãy điền hệ số loại phụ cấp mà bản thân đang được hưởng vào đúng ô. Nếu là phụ cấp khác hãy ghi thêm tên loại phụ cấp này.
39. Sổ BHXH: Ghi số sổ và các thông tin liên quan.
40. Ghi chú: Những thông tin khác không nằm trong các mục trên thì ghi vào đây.
41.Diễn biến lương và phụ cấp: Ghi diễn biến lương và diễn biến phụ cấp theo các quyết định nâng bậc lương, nâng ngạch từ 4/1993 đến nay.
1
PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode
42. Quá trình đào tạo: Chỉ ghi các khoá học được cấp bằng tốt nghiệp. Văn bằng ghi như được cấp. Năm tốt nghiệp là năm hoàn thành hoá học. Những người TNĐH 3 năm đã học hoàn chỉnh năm thứ 4 thì khai rõ 2 giai đoạn.
43. Quá trình bồi dưỡng: Chỉ ghi những khóa học bồi dưỡng có chứng chỉ hoặc giấy chứng nhận. Ghi thời gian bồi dưỡng từ bao giờ đến bao giờ, theo thứ tự thời gian từ lúc tham gia công tác.
44. Đặc điểm lịch sử của bản thân trước khi tuyển dụng:
45. Quá trình công tác: Khai theo thứ tự thời gian và khi có sự thuyên chuyển đơn vị công tác (từ trường này sang trường khác...vv).
46. Quá trình tham gia tổ chức chính trị- xã hội - Hội nghề nghiệp
47. Khen thưởng: khai các hình thức khen thưởng từ Giáo viên dạy giỏi, Chiến sỹ thi đua cấp cơ sở (cấp trường) trở lên; các loại Bằng khen; các loại Huân Huy chương kháng chiến, Vì sự nghiệp ......vv, ghi như được cấp.
48. Kỷ luật: khai các năm bị kỷ luật, hình thức kỷ luật, nguyên nhân và ngày được xóa kỷ luật
49. Tham gia lực lượng vũ trang: bao nhiêu lần tham gia lực lượng vũ trang thì khai đầy đủ bấy nhiêu lần.
50. Nước ngoài đã đến: khai tất cả các nước đã đến theo thứ tự thời gian. Nếu đi quá nhiều lần một nước và đi quá nhiều nước thì ghi lần đi gần nhất theo đủ số nước đã đến.
51a,b,c,d . Quan hệ gia đình: Ghi theo thứ tự như trong bản kê khai, từ cha mẹ đẻ, đến cha mẹ của Vợ/Chồng; cha mẹ nuôi; Vợ/Chồng, Con; Anh chị em ruột của bản thân….
52. Thân nhân đang ở nước ngoài: nếu có bố mẹ, bác, chú, cô, dì, cậu, con, anh chị em ruột đang định cư hợp pháp ở nước ngoài thì khai vào mục này, nếu được phép đi học, đi công tác ... hết hạn không về nước cũng khai vào mục này.
53. Quá trình nghiên cứu khoa học: khai các công trình đã thực hiện và được nghiệm thu.
54. Đánh giá cán bộ: Ghi theo xếp loại của CQ quản lý trực tiếp trong 5 năm gần nhất. Ghi theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ (Xuất sắc, Khá, Trung bình, Kém). Phần đánh giá dành cho cơ quan quản lý cán bộ ghi ý kiến của Thủ trưởng trong những trường hợp đặc biệt.
55. Các khóa đào tạo/bồi dưỡng đang theo học: khai các khóa đào tạo/bồi dưỡng đang theo học nhưng chưa được cấp bằng/chứng chỉ
56. Quá trình giảng dạy của giáo viên: Khai theo thứ tự thời gian và khi có sự thuyên chuyển đơn vị công tác (từ trường này sang trường khác...vv).
57.Quá trình kiểm tra, thanh tra hoạt động sư phạm của giáo viên: Khai tất cả các cuộc kiểm tra, thanh tra hoạt động sư phạm đối với bản thân do Nhà trường/Đoàn kiểm tra, thanh tra cấp trên thực hiện.
Ghi chú: Trong quá trình kê khai nếu có vấn đề gì chưa rõ, liên hệ với đ/c Trần Ngọc Minh điện thoại 0912041191, hoặc địa chỉ E Mail: ngocminh042001@gmail.copm để được hướng dẫn cụ thể./.
PHÒNG TỔ CHỨC CÁN BỘ
1
PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode
1
PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode
Mẫu 2: Nội dung phiếu kê khai.
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
_______________________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________
PHIẾU KÊ KHAI THÔNG TIN NHÂN SỰ
( Dùng trong các cơ sở Giáo dục & Đào tạo)
1) Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2) Bí danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . .
3) Giới tính: Nam Nữ 4a) Ngày sinh: . . / . . . / . . . . . . .
4b) Nơi sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5) Tình trạng hôn nhân: . . . . . . . . . . . . .
6a) Số CMND: . . . . . . . . . . . . 6b) Nơi cấp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6c) Ngày cấp: . . / . . / . . . . 7) Dân tộc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
8) Tôn giáo: . . . . . . . . . . . . . . . . . 9) Quốc tịch: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
10) TP xuất thân: . . . . . . . . . . 11) Diện ưu tiên của gia đình: . . . . . . . . . . . . . . . . .
12) Diện ưu tiên của bản thân : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
13) Năng khiếu, sở trường: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
14) Sức khỏe: 14a) Nhóm máu ( có phiếu xét nghiệm mới nhất): . . . 14b) Khuyết tật: . . . .
14c) Bệnh mãn tính: . . . . . . . . . . . . . . . . . 14d) Chiều cao: . . . . . . . . . . . . . . . . .
15) Quê quán: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
16) Hộ khẩu thường trú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
17a) Nơi ở hiện nay: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
17b) Điện thoại nhà riêng: . . . . . . . . . . . . . 17c) Điện thoại Cơ quan: . . . . . . . . . . . .
17d) Điện thoại di động: . . . . . . . . . . . . . . . 17e) Email: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
18a) Ngày hợp đồng: . . . / . . . / . . . . . . 18b) Ngày tuyển dụng: . . . / . . . / . . . . . . .
18c) Cơ quan tiếp nhận làm việc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
18d) Công việc được giao: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
19) Ngày bổ nhiệm vào ngạch (hết tập sự): . / . . / . . . 20a) Ngày về cơ quan hiện nay: / . . /
20b) Thuộc loại cán bộ: . . . . . . . . . . . . 20c) Công việc hiện nay: . . . . . . . . . . . . . . .
20d) Đang nghỉ BHXH: . . . . . . . . . . . . . . . . 21) Ngày vào ngành GD: . . / . . / . . . .
22a) Chức vụ chính quyền hiện tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
22b) HS phụ cấp chức vụ : . . . . . . . 22c) Ngày bổ nhiệm chức vụ hiện tại: . . / . . / . . . .
22d) Lần bổ nhiệm CVCQ hiện tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
22e) Chức vụ chính quyền kiêm nhiệm: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
22f) Chức vụ chính quyền cao nhất đã qua: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
23a) Ngày vào Đảng CSVN: . . . / . . . / . . . . . 23b) Ngày chính thức: . . . / . . . / . . . . .
23c) Chức vụ Đảng hiện tại: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
24) Là đoàn viên TNCS HCM: Có ; Không ;
25) Chức vụ Đoàn thể hiện nay: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
26) Đang theo học khóa đào tạo/bồi dưỡng: Có ; Không ;
27) Học vấn phổ thông: a) Tốt nghiệp: THPT THCS ; b) Học hết lớp: . . . Hệ: . . . năm;
28a) Trình độ chuyên môn cao nhất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
28b) Chuyên ngành đào tạo: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
28c) Nơi đào tạo: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
28d) Hình thức ĐT: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 28e) Năm tốt nghiệp: . . . . . . .
29a) Đã qua khóa bồi dưỡng nghiệp vụ SP: Có ; 29b) Tên khóa . . . . . . . . . . . . . . . . .
30) Các Môn đang dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
31) Các lớp đang dạy: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
32a) Trình độ LLCT: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
32b) Trình độ QLNN: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
32c) Trình độ QLGD: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33) TĐ Tin học: . . . . . . . . . . . . . .
34a) Ngoại ngữ thành thạo nhất: . . . . . . . . . . . . . .34b) Ngoại ngữ khác: . . . . . . . . .
1
PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode
35a) Chức danh: GS PGS ; 35b) Năm công nhận: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
36) Danh hiệu được phong/tặng cao nhất: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
37a) Ngạch công chức: . . . . . . . . . . . . . . . . 37b) Loại công chức: . . . . . . . . . . . .
37c) Bậc lương: . . . . . 37d) Hệ số lương: . . . . . 37e) Hưởng 85%: Có ;
37g) Chênh lệch bảo lưu HSL: . . . . . . . . . 37h) Hưởng từ ngày: . . . / . . / . . . . . .
37i) Mốc tính nâng lương lần sau: . . . / . . . / . . . . 38a) % Phụ cấp thâm niên vượt khung:
38b) %PC Kiêm nhiệm: . . . . . 38c) HSPC trách nhiệm: . . . . . 38d) HSPC Khu vực: . . . .
38e) %PC thu hút: . . . . . . . 38g) %PC ưu đãi: . . . . . . 38h) %PC đặc thù: . . . . .
38i) %PC đặc.biệt: . . . . . . . 38k) HSPC lưu động: . . . . . . 38l) HSPC độc hại: . . . . .
38m) %PC khác thâm niên nghề ….. 38n) HSPC khác . . . 39a) Số sổ BHXH: . . . . . .
39b) Ngày bắt đầu đóng BHXH: . . . / . . . / . . . . . . . 39c) Số tháng đã đóng: . . .
40) Ghi chú: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
41) Diễn biến lương và phụ cấp
Từ tháng/ năm đến tháng / năm |
Mã ngạch công chức |
Lương được xếp |
Hệ số phụ cấp |
Lý do |
|||||||||||||
Bậc |
Hệ số |
Chênh lệch bảo lưu HSL |
85% |
Vượt khung |
Kiêm nhiệm |
Khu vực |
Đặc biệt |
Thu hút |
Lưu động |
Độc hại |
Đặc thù |
Ưu đãi |
Tr¸ch nhiÖm |
Khác |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42) Quá trình đào tạo (chỉ ghi những khoá đào tạo đã được cấp bằng tốt nghiệp)
Nhập học |
Năm tốt nghiệp |
Số văn bằng, chứng chỉ |
Ngày cấp bằng |
Chuyên ngành đào tạo |
Nơi đào tạo (trường, nước) |
Hình thức ĐT |
Nhập học |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
43) Quá trình bồi dưỡng (chỉ ghi những khoá đào tạo đã được cấp chứng chỉ hay chứng nhận)
Thời gian từ... đên… |
Nơi bồi dưỡng (trường, nước) |
Nội dung bồi dưỡng |
Loại hình bồi dưỡng |
Chứng nhận, chứng chỉ được cấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44) Đặc điểm lịch sử của bản thân trước khi tuyển dụng
1
PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Đã học và tốt nghiệp những trường nào, ở đâu hoặc làm những công việc gì (kể cả hợp động lao động) trong cơ quan, đơn vị, tổ chức nào, ở đâu (kê khai những thành tích nổi bật trong học tập, lao động) ? Trường hợp bị bắt, bị tù (thời gian nào, ở đâu, ai biết) ? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45) Quá trình công tác
Từ ....... đến….. |
Làm gì? ở đâu? Chức danh, chức vụ cao nhất (Đảng, chính quyền, đoàn thể) đã qua? |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46) Quá trình tham gia tổ chức chính trị - xã hội- hội nghề nghiệp
Từ ... đến |
Chức vụ/ chức danh; Tên tổ chức, tên hội; Nơi đặt trụ sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47) Khen thưởng
Năm khen |
Hình thức khen thưởng |
Số QĐ |
Cơ quan khen thưởng |
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|||
48) Kỷ luật
Năm bị KL |
Hình thức kỷ luật |
Cơ quan ra quyết định kỷ luật |
Nguyên nhân bị kỷ luật |
Ngày được xóa kỷ luật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49) Tham gia lực lượng vũ trang
TT |
Ngày nhập ngũ |
Ngày xuất ngũ |
Cấp bậc |
Nghề nghiệp và chức vụ cao nhất trong LLVT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50) Nước ngoài đã đến
1
PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode
Từ .... đến |
Tên nước đến |
Mục đích đi nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51a) Quan hệ gia đình( Chỉ khai về bản thân vợ hoặc chồng và các con)
Quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51b) Quan hệ gia đình thân tộc của bản thân (ông bà nội ngoại, bố mẹ, bố mẹ nuôi, anh chị em )
Quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51c) Quan hệ gia đình thân tộc của vợ/chồng (ông bà nội ngoại, bố mẹ, bố mẹ nuô , anh chị em ruột của vợ/chồng)
Quan hệ |
Họ và tên |
Năm sinh |
Hiện nay làm gì, ở đâu (ghi địa chỉ nơi thường trú) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52) Thân nhân đang ở nước ngoài (chỉ khai bố mẹ, vợ, cô, dì, chú, bác, chồng, con, anh chị em ruột)
Họ và tên |
Quan hệ |
Năm sinh |
Nghề nghiệp |
Nước định cư |
Quốc tịch |
Năm Đ. cư |
|
|
|
|
|
|
|
1
PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53) Quá trình nghiên cứu khoa học
Tõ ..... ..... đến |
Cấp quản lý |
Cơ quan chủ trì |
Chức danh tham gia |
Tên đề tài, dự án,SKKN |
Ngày nghiệm. thu |
Xếp loại |
Nơi quản lý kết quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54) Đánh giá cán bộ, công chức (trong 5 năm gần nhất)
Năm |
Xếp loại |
Các nhiệm vụ được giao |
Nhận xét của cơ quan quản lý cán bộ |
||||||
ĐĐ |
CM |
SK |
Chung |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|||
55) Các khóa đào tạo/bồi dưỡng đang theo học ( chưa được cấp bằng tốt nghiệp hoặc chứng chỉ)
Từ.... đến.... |
Trình độ đào tạo/Bồi dưỡng |
Hình thức ĐT/BD |
Ngành đào tạo/Nội dung bồi dưỡng |
Nơi đào tạo/bồi dưỡng (trường, nước) |
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
|
|
|
|
|
|||
56) Quá trình giảng dạy của giáo viên ( khai 5 năm gần đây nhất)
Năm học |
Lớp dạy |
Kết quả giảng dạy |
||
|
|
|
||
|
|
|
||
|
|
|
||
|
|
|
||
|
|
|
||
57) Quá trình kiểm tra, thanh tra hoạt động sư phạm của giáo viên
Năm học |
Nội dung kiểm tra, thanh tra |
Kết quả kiểm tra, thanh tra |
Xếp loại sau khi kiểm tra, thanh tra |
Kiến nghị, đề nghị |
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
||
1
PhiÕu kª khai th«ng tin nh©n sù - Th¸ng 12/2011 font unicode
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58) Lời cam đoan: Tôi cam đoan những thông tin kê khai trong phiếu này là đúng sự thật, nếu sai trái tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Hà Tĩnh, ngày tháng năm 2011
NGƯỜI KHAI
(ký và ghi rõ họ tên)
XÁC NHẬN CỦA TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN
XÁC NHẬN CỦA HIỆU TRƯỞNG
Lưu ý: Phiếu kê khai gốc chỉ lập 01 lần, sau khi trình Lãnh đạo ký, tiến hành phô 3 bản ( 1 lưu ở TCCB, 1 lưu ở trường, 1 bản cá nhân lưu)
Mẫu 3: Phiếu kê khai bổ sung 31/12 hàng năm
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
_______________________ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
__________________________
PHIẾU BỔ SUNG THÔNG TIN NHÂN SỰ
Ngành Giáo dục & Đào tạo
1
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả