Biên soạn và giảng dạy:
GV: đỗ thị huyền thương
Trường THPT tân yên 2
Tiết 57: brôm
Lớp 10 - nâng cao
I .Trạng thái tự nhiên và phương pháp điều chế:
Tiết 57: brôm
1. Trạng thái tự nhiên
-Tồn tại dạng hợp chất
Chủ yếu là muối
Hàm lượng ít
hơn flo, clo
2. Điều chế:
Br2
Nước biển
Sục khí clo qua
dung dịch Brôm
Nguyên tắc:
Br - ? Br0
2
+
1e
2
2.
Phương trình đ/c
NaBr + Cl2 ?
NaCl + Br2
0
-1
0
2
-1
2
II.Tính chất, ứng dụng
Tiết 57: Brôm
1Tính chất vật lí
Br2
Màu đỏ nâu
Dễ bay hơi
Rất độc, gây
bỏng nặng
Tiết 57: Brôm
2. Tính chất hoá học:
Cấu tạo lớp e ngoài cùng:
35Br
4s24p5
? Giống clo: Có 7e
Độ âm điện(Br):
2,69
< (Cl):3
Br
Có t/c hoá học giống clo
Có tính oxi hoá mạnh,
tính khử
Tính oxi hoá yếu
hơn clo
2.Tính chất hoá học:
Tiết 57: brôm
+Phản ứng với H2, kim loại, H2O
0
0
-1
+1
2
2
2
0
0
-1
-1
+3
+1
0
H2(k) + Br2(l)
HBr
to
H= -71,98KJ
Đặc điểm:
Dun nóng
Toả nhiệt
Al + Br2
AlBr3
3
Br2 + H2O
HBr + HBrO
?
Phản ứng khó khăn hơn clo
a. Tính chất oxi hoá
Tiết 57: Brôm
2. Tính chất hoá học:
a.Phản ứng oxihoá
0
-1
Br2 + NaI ?
2
2
NaBr + I2
0
-1
I2 < Br2 < Cl2
Tính oxihoá tăng
2.Tính chất hoá học
Tiết 57: brôm
- Phản ứng với clo trong nước
Cl2 + Br2 + H2O ?
0
HCl + HBrO3
5
10
-1
+5
Br0 ----> Br+5, Br+1
6
0
2
b.Tính khử của brom
0
Br2 + NaOH ?
NaBrO + NaBr + H2O
0
-1
+1
Br- <----
Tính oxi hoá
Tính khử
2
Kết luận
II. Tính chất, ứng dụng
c) ứng dụng
Chế tao dược phẩm,
phẩm nhuộm
Tráng phim ảnh
III. Hợp chất của Brôm
1. Hidrobrômua và axit Brômhidric
- Tính chất vật lí:
a. Hidrôbrômua
Tiết 57:Brôm
HBr
Dễ tan trong nước
Không màu
Chất khí, bốc khói
trong khí ẩm
a. Hidrobrômua
*Điều chế:
PBr3 + H2O ?
H3PO3 + HBr
3
3
- Br2 tác dụng với H2
- Br2 tác dụng với H2O
- Br2 t/d với h/c hữu cơ(CH4)
Khó khăn
* Thực tế:
NaBr + H2SO4đ/n
? HBr
?
Br- > Cl-
Tính khử giảm
Axitbromhidric
Tính chất hoá học:
Bài 35: brôm
HBr + H2SO4(đ) ?
Br2 + SO2 + H2O
2
2
HBr + O2 ?
H2O + Br2
-1
0
-2
0
-1
+6
0


Br-1? Br 0
2
2
+ 1e
+4
Tính khử
2.
2
4
2
Kết luận:
Brôm là chất oxi hoá mạnh.
Brôm thể hiện tính khử khi tác dụng
với chất oxi hoá mạnh
2. Hợp chất chứa oxi của brôm
HBrO: axit hipobromrơ

HBrO2: axit bromơ
Điều chế:
Br2 + H2O
HBr + HBrO
0
-1
+1
HBrO3: Axit bromic
HBrO4: axit pebromic
+1
+3
+5
+7
Giống clo: +1, +3, +5, +7
? thể hiện tính oxi hoá
HBrO, HBrO2, HBrO3, HBrO4
Chiều tăng tính axit và độ bền phân tử
Chiều tăng tính oxihoá
Tổng kết
Br
Trạng thái tự nhiên và
phương pháp điều chế
Tính chất vật lí,
ứng dụng
Tính chất hoá học
Hợp chất của brôm
Hidrobromua và
axit bromhidric
2. Hợp chất chứa oxi
của brom
Tiết 57: brôm

Bài tập áp dụng:

Bài 1: Chứng minh rằng Brom có tính
oxi hoá yếu hơn clo và mạnh hơn iot
Đáp án: :

Cl2 + 2NaBr ? 2 NaCl + Br2
Br2 + 2NaI? 2 NaBr + I2
Bài tập 2:

Người ta có thể điều chế brôm bằng
cách cho axit sunfuric đặc tác dụng với
hỗn hợp rắn KBr và MnO2.
Viết phương trình hóa học và cho biết
vai trò của từng chất trong phản ứng.
b)Tính khối lượng của mỗi chất cần
dùng để điều chế 32g brom
Đáp án:
a)2KBr + MnO2 + 2 H2SO4 ? MnSO4 +
K2SO4 + Br2 +2H2O
KBr là chất khử.
MnO2 là chất oxi hoá
H2SO4 là môI trường
b)
mKBr : (0,2.119).2 = 47,6(g).
mMnO2 : 0,2.87 = 17,4(g).
mH2SO4: (0,2.98).2 = 39,2(g)
nguon VI OLET