Tiết 6
CÁC THỦ TỤC CHUẨN VÀO/RA ĐƠN GIẢN
SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH
KIỂM TRA BÀI CŨ
Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Kết quả nào thuộc loại hằng xâu?:
A. 12345 B. -2.32 C. True D. ‘tan ke’

Câu 2: Các tên sau đây trong pascal, tên nào là sai:
A. phuong-trinh B. chuongtrinh
C. ho_ten D. phuongtrinhbac2

Câu 3: Khai báo a,b là số nguyên, khai báo nào đúng :
A. Const a,b: integer; B. Var a,b = integer;
C. Var a,b: real; D. Var a ,b: integer;

Câu 4: Các khai báo sau, khai báo nào đúng cho một hằng số :
A. Const pi : 3.14 B. Const pi : Integer;
C. Const pi = 3.14 ; D. Const pi := 3.14 ;

Câu 5 :Câu lệnh X := y ; có nghĩa
A. Gán giá trị X cho Y B. Gán giá trị y cho biến X
C. So sánh xem y có bằng X hay không D. Ý nghĩa khác
BÀI TOÁN ĐẶT VẤN ĐỀ
?
Viết chương trình tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, biết chiều dài a = 12, chiều rộng b = 8.
Bài toán 1:
Hãy khai báo các biến cần dùng trong chương trình.
Viết lệnh gán để tính chu vi, diện tích hình chữ nhật.
Var a,b,CV,S : byte;

CV:=(a+b)*2;
S:=a*b;
Bài toán trên yêu cầu làm những công việc gì?
?
a:=12; b:=8;

Để giải quyết bài toán trên các ngôn ngữ lập trình cung cấp thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản.
Viết chương trình tính và in ra màn hình chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, với chiều dài a và chiều rộng b bất kì .
Bài toán 2:
?
Bài toán trên yêu cầu làm những công việc gì?
Bài toán 2 có thêm những công việc gì so với bài toán 1?
Nhập dữ liệu từ bàn phím
Đưa dữ liệu ra màn hình
1. Nhập dữ liệu vào từ bàn phím
Danh sách biến vào: là một hay nhiều biến đơn, trường hợp nhiều biến đơn phải cách nhau bởi dấu ’,’
Thủ tục READLN có thể không có tham số dùng để tạm dừng chương trình cho đến khi người dùng ấn phím Enter (Readln;).
I. CÁC THỦ TỤC CHUẨN VÀO/RA ĐƠN GIẢN
Write(‘ Nhap vao chieu dai, chieu rong HCN:’);
readln(a,b);
Ví dụ:
2. Đưa thông tin ra màn hình
Danh sách kết quả: Có thể là tên biến, biểu thức, hàm hoặc hằng.
Ví dụ:
Các hằng xâu thường được dùng để đưa ra chú thích hoặc để tách các kết quả.
Trong thủ tục Write hoặc Writeln sau mỗi kết quả ra (biến, hằng, biểu thức) có thể có quy cách ra.

Các thành phần trong kết quả ra được viết cách nhau bởi dấu ’,’.
Sau writeln và readln con trỏ xuống dòng
Ví dụ:
- Biến Writeln(n);
Hằng Writeln(pi); Writeln(‘Xin chao 11A’);
Biểu thức Writeln(a+b);
- Hàm Writeln(sin(x));
Ví dụ:
Program VD_1;
Var N: Byte;
BEGIN
Write(‘ Lop ban co bao nhieu nguoi: ‘);
Readln(N);
Writeln(‘ That the a! Vay la ban co ‘,N-1,’ nguoi ban trong lop ’);
Readln;
END.
Phần khai báo
Phần thân chương trình
Thủ tục nhập dữ liệu từ bàn phím
Thủ tục in kết quả ra màn hình
Ví dụ 1: Hãy nêu tên các thành phần và các thủ tục trong chương trình sau:
Lop ban co bao nhieu nguoi:
* Khi nhập giá trị cho nhiều biến, mỗi giá trị cách nhau một dấu cách
* Nhập xong nhấn phím ENTER để thực hiện lệnh tiếp theo.
42
That the a! Vay ban co 41 nguoi ban trong lop.
-
Chương trình chạy và cho kết quả như sau:
II. SOẠN THẢO, DỊCH, THỰC HIỆN VÀ HIỆU CHỈNH CHƯƠNG TRÌNH
Soạn thảo: Gõ nội dung chương trình lên màn hình soạn thảo của Turbo Pascal.
Biên dịch chương trình: Nhấn tổ hợp phím Alt + F9
Mở tệp: F3
Thoát khỏi chương trình Pascal: Alt + X
Chạy chương trình: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9
Đóng cửa sổ chương trình: Alt + F3
Lưu chương trình (file): F2
HOẠT ĐỘNG NHÓM

-Nhóm 1: +Viết khai báo tên chương trình là: VD_2
+Khai báo thư viện crt
+Khai báo các biến dùng trong chương trình

-Nhóm 2: +Viết thủ tục nhập độ dài 2 cạnh a,b từ bàn phím
+ Viết câu lệnh gán biểu thức tính chu vi cho biến CV, biểu thức tính diện tích cho biến S

-Nhóm 3: + Viết thủ tục đưa ra màn hình giá trị của chu vi HCN(gt CV) + Viết thủ tục đưa ra màn hình giá trị của diện tích HCN(gt S)
Bài toán 2: Viết chương trình tính và in ra màn hình chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, với chiều dài a và chiều rộng b bất kì .
Program VD_2;
Uses crt;
Var a,b,CV,S: real;
BEGIN
Clrscr;
Write(‘ Nhap chieu dai va chieu rong cua HCN: ’);
Readln(a,b);
CV:= (a+b)*2; S:= a*b;
Writeln(‘ Chu vi HCN = ’, CV:7:2);
Writeln(‘Dien tich HCN =’,S:7:2);
Readln;
END.
Ví dụ 2: Viết chương trình tính và in ra màn hình chu vi (CV) và diện tích (S) của hình chữ nhật, với chiều dài a và chiều rộng b bất kì .
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Chọn đáp án đúng:
1. Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x
A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Writeln(x); C. Readln(x); D. Read(‘x’);

2. Lệnh Write( ‘5 x 4 = ‘ , 5*4 ) ; viết gì ra màn hình :
A. 5 x 4 = 20 B. 5 x 4 = 5*4 C. 20 = 20 D. 20 = 5 * 4

3. Trong Turbo Pascal, để lưu chương trình ta dùng phím.
A. Nhấn F2 B. Shift + F2 C. Ctrl+F2 D.Alt + F2

4. Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình:
A. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9; B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F9;
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7; D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9;

5. Trong Pascal, để đưa dữ liệu ra màn hình ta sử dụng thủ tục:
A. writeln(); B. write();
C. write(); D. cả A,B và C đều đúng.
Hãy nhớ!
Thông thường các chương trình cần có sự hỗ trợ từ tệp thư viện TURBO.TPL
Thủ tục nhập thông tin từ bàn phím.
Thủ tục đưa thông tin ra màn hình
Read();
Chương trình Pascal có thể soạn thảo, dịch và thực hiện bằng tệp Turbo.exe
TRONG PASCAL
Readln();
Write();
Writeln();
nguon VI OLET