Chính tả
Voi nhà
Con voi lúc lắc vòi ra hiệu gì đó, rồi đến trước mũi xe.
Tứ lo lắng:
- Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi!
Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi lững thững đi theo hướng bản Tun.
Mọi người lo lắng thế nào?
Con voi đã làm gì để giúp các chiến sĩ?
Trong bài có những dấu câu nào?
Dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu gạch ngang, dấu chấm than.
Con voi lúc lắc vòi ra hiệu gì đó, rồi đến trước mũi xe.
Tứ lo lắng:
- Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi!
Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi lững thững đi theo hướng bản Tun.
Chính tả
Voi nhà
Con voi lúc lắc vòi ra hiệu gì đó, rồi đến trước mũi xe.
Tứ lo lắng:
- Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi!
Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi lững thững đi theo hướng bản Tun.
Câu nào trong bài chính tả có dấu gạch ngang?
Câu nào trong bài chính tả có dấu chấm than?
Chính tả
Voi nhà
Vì các chữ đó là chữ đầu câu và có chữ là tên riêng.
Con, Nó, Phải, Nhưng, Lôi, Thật, Tứ, Tun.
Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa?
Con voi lúc lắc vòi ra hiệu gì đó, rồi đến trước mũi xe.
Tứ lo lắng:
- Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi!
Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi lững thững đi theo hướng bản Tun.
Chính tả
Voi nhà
quặp chặt,
vũng lầy,
huơ vòi,
lững thững
Từ khó:
Con voi lúc lắc vòi ra hiệu gì đó, rồi đến trước mũi xe.
Tứ lo lắng:
Nó đập tan xe mất. Phải bắn thôi!
Nhưng kìa, con voi quặp chặt vòi vào đầu xe và co mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy. Lôi xong, nó huơ vòi về phía lùm cây rồi lững thững đi theo hướng bản Tun.
Chính tả
Voi nhà
Luyện tập
1. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống?
( xâu, sâu) : ...... bọ, .... kim
sâu
xâu
( sắn, xắn) : củ….. , …..tay áo

(xinh, sinh) : . . . . sống , . . . đẹp

(sát, xát) : . . . gạo, . . ..bên cạnh
sắn
xắn
sinh
xinh
xát
sát
Củ sắn
Máy xát gạo
2. Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào ô trống:
sút, sụt
thụt
nhụt
nhúc
súc
rúc
Âm đầu
Vần
ut
uc
lúc, lục
rụt, rút
l
s
r
th
nh
lụt
thúc
Tìm các từ có tiếng chứa vần ut hay uc
3
4
2
1
Mùa thu thường có hoa nào
Thứ vàng thứ trắng cài vào áo em
Là hoa gì?
Hoa cúc
Giải câu đố sau:
Đây là hoa gì?
Hoa râm bụt
Đây là một phong tục từ lâu đời của
Việt Nam vào ngày Tết
Chúc Tết
Có cánh mà chẳng biết bay
Sống nơi Bắc cực thành bầy đông vui
Lạ chưa chim cũng biết bơi
Bắt cá rất giỏi, bé ơi chim gì?
Là con gì?
Giải câu đố sau:
Chim cánh cụt
Cám ơn Quý Cô và các em Học sinh
nguon VI OLET