1
Chính tả (Tập chép):
Những quả đào
2
Chính tả (Tập chép):
Những quả đào
Một người ông có ba đứa cháu nhỏ. Một hôm, ông cho mỗi cháu một quả đào. Xuân ăn đào xong, đem hạt trồng. Vân ăn xong, vẫn còn thèm. Còn Việt thì không ăn mà mang đào cho cậu bạn bị ốm. Ông bảo: Xuân thích làm vườn, Vân bé dại, còn Việt là người nhân hậu.
3
Chính tả (Tập chép):
Những quả đào
Người ông chia cho mỗi cháu một quả đào.
Câu 1: Người ông chia quà gì cho các cháu?
Câu 2: Ba người cháu đã làm gì với quả đào mà ông cho ?
Xuân ăn đào xong đem hạt trồng. Vân ăn xong vẫn còn thèm. Việt thì không ăn mà mang cho cậu bạn bị ốm.
Câu 3: Ông đã nhận xét về các cháu như thế nào?
Ông bảo: Xuân thích làm vườn, Vân bé dại, còn Việt là người nhân hậu.
4
Chính tả (Tập chép):
Những quả đào
- Hãy nêu cách trình bầy một đoạn văn ?
Chữ đầu đoạn phải viết hoa và lùi vào một ô vuông. Các chữ đầu câu viết hoa. Cuối câu viết dấu chấm câu.
- Ngoài các chữ đầu câu trong bài chính tả còn có những chữ nào cần viết hoa? Vì sao?
Viết hoa tên riêng các nhân vật: Xuân, Vân, Việt.
5
Chính tả (Tập chép):
Những quả đào
Một người ông có ba đứa cháu nhỏ. Một hôm, ông cho mỗi cháu một quả đào. Xuân ăn đào xong, đem hạt trồng. Vân ăn xong, vẫn còn thèm. Còn Việt thì không ăn mà mang đào cho cậu bạn bị ốm. Ông bảo: Xuân thích làm vườn, Vân bé dại, còn Việt là người nhân hậu.
6
Chính tả (Tập chép):
Những quả đào
Bài tập: Điền vào chỗ trống:
s hoặc x
Đang học bài, Sơn bỗng nghe thấy tiếng lạch cạch. Nhìn chiếc lồng Sáo treo trước cửa… ổ , em thấy lồng trống không. Chú … áo nhỏ tinh nhanh đã …ổ lồng. Chú đang nhảy nhảy trước …ân. Bỗng mèo mướp …ồ tới. Mướp định – vồ sáo nhưng sáo đã nhanh hơn, nó vụt bay lên và đậu trên một cành … oan rất cao.
s
s
s
x
x
x
7
Bài tập: Điền vào chỗ trống:
s hoặc x
Đang học bài, Sơn bỗng nghe thấy tiếng lạch cạch. Nhìn chiếc lồng sáo treo trước cửa sổ , em thấy lồng trống không. Chú sáo nhỏ tinh nhanh đã xổ lồng. Chú đang nhảy nhảy trước sân. Bỗng mèo mướp xồ tới. Mướp định – vồ sáo nhưng sáo đã nhanh hơn, nó vụt bay lên và đậu trên một cành xoan rất cao.
B) in hoặc inh
- To như cột đ…
- K… như bưng.
- T… làng nghĩa xóm.
- K… trên nhường dưới.
ình
ình
ính
ín
nguon VI OLET