PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Phần I  
CÁC LI SAI CHUNG  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 1  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 2  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
LI SAI 01  
THTỰ  
Li thế nào?  
Lí thuyết:  
Viết không đúng th t phn ng trước, sau ca các cht. Mt s bài toán  
thường gp và thtự đúng như sau:  
Phn ng oxi hóa-kh: Tuân theo trt tự trong d~y điện hóa  
+
+
+
Cho Zn vào dung dch gm H  
Zn + CuSO ZnSO  
Zn + H SO ZnSO  
Cho Fe vào dung dch gm Fe  
Fe + Fe (SO 3FeSO  
Fe + CuSO FeSO + Cu  
Cho hn hp Fe và Zn vào dung dch AgNO  
Zn + 2AgNO Zn(NO + 2Ag  
Fe + 2AgNO Fe(NO + 2Ag  
Fe(NO + AgNO Fe(NO + Ag  
Cho AgNO  
Ag+  
2
SO  
+ Cu  
+ H  
(SO  
4
và CuSO  
4
:
4
4
2
4
4
2
2
4 3 4  
) và CuSO :  
2
4
)
3
4
4
4
3
dư:  
3
3 2  
)
3
3 2  
)
3
)
2
3
3 3  
)
+
3
dư v{o dung dịch gm HCl và FeCl  
2
:
+
Cl  
AgCl  
3
Fe2+ + NO + 4H+  
Fe2+ + Ag+  
Phn ứng điện phân:  
Ti catot: c|c cation điện phân theo thttính oxi hoá gim dn:  
3Fe3+ + NO + 2H  
2
O
Fe3+ + Ag  
+
3+  
2+  
+
2+  
Ag > Fe > Cu > H > Fe > H  
2
O...  
Ti anot: C|c anion điện phân theo thttính khgim dn:  
I > Br > Cl > H  
Phn ng axit-bazơ  
Cho t t dung dch axit (H ) vào dung dch cha OH và CO  
2
O...  
:
+
2
+
3
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 3  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
:
+
+
+
+
Cho t t dung dch axit (H ) vào dung dch cha OH và AlO  
2
+
3+  
Cho t t dung dch kim (OH ) vào dung dch cha H và Al :  
Sc ttCO  
Ca(OH)  
CaCO  
2
vào dung dịch nước vôi trong:  
2
+ CO CaCO  + H O  
+ CO + H Ca(HCO  
2
2
3
3
2
2
O
3 2  
)
Ví d: Hp thhoàn toàn 1,12 lít khí CO  
NaOH 0,2M, thu được dung dch X và kết t  
bt đầu có khí sinh ra thì hết V mL. Giá tr ca V là  
2
(đktc) v{o 300 mL dung dch gm Ba(OH) 0,1M và  
2
a Y. Cho ttdung dch HCl 1,0M vào X đến khi  
A. 20.  
B. 40.  
C. 60.  
D. 80.  
Hướng dn gii  
Hp thu CO  
2
vào dung dch kim  
Ba(OH)2  
+
CO   BaCO  + H O  
2 3 2  
(
(
1)  
2)  
0
,030,03  0,03  
NaOH CO   Na CO + H O  
,04  0,02  0,02  
2
0
+
2
2
3
2
2 3  
Cho t t HCl vào dung dch X gồm NaOH dư (0,02 mol) và Na CO (0,02 mol).  
NaOH HCl   NaCl + H O  
+
2
(
3)  
4)  
0,02  0,02  
Na CO  
+
HCl   NaHCO3 + NaCl  
2
3
(
0
,02  0,02  
Sau phn ng (4) mới đến phn ng to khí CO  
NaHCO3 HCl   NaCl + CO  + H O  
2
(đến phn ng này thì dng):  
+
(5)  
2
2
0
1
,04  
,0  
nHCl = 0,02 + 0,02 = 0,04 (mol)V =  
= 0,04 (L) = 40 (mL)  
Đáp án B  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 4  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Li sai  
(
i) Quên phn ng (3):  
Chn A.  
(
ii) Tính c s mol HCl tham gia phn ng (5):  
Chn C.  
Ththách bn  
2 3  
Câu 1: Điện ph}n (điện cực trơ) 200 mL dung dch hn hp gm HCl, CuCl và FeCl (đều  
có nồng độ 0,10 mol/L). Khi  catot bắt đầu thoát khí thì  anot thu được V mL khí (đktc).  
Biết hiu sut của qu| trình điện phân là 100%. Giá trca V  
A. 448.  
B. 1120.  
C. 896.  
D. 672.  
Câu 2: Cho hn hp gm Ba và Al (t l mol 1 : 1) v{o nước dư, thu được dung dch X và  
1
,12 lít khí H  
2
(đktc). Cho t từ đến hết 35 mL dung dch H  
2
SO  
4
1M v{o X, thu được m gam  
D. 4,66.  
kết ta. Giá trca m là  
A. 6,22.  
B. 1,56.  
C. 5,44.  
LI SAI 02  
LI S2  
Li thế nào?  
Lí thuyết:  
Li số 2 thường mc phi trong c|c trường hp sau:  
Ch s 2: Quên không nhân 2 khi tính s mol cho các nguyên t, nhóm  
nguyên t  ch s 2, ví d H SO , Ba(OH)  
2
4
2
.
Chia 2 phn bằng nhau: không chia đôi số mol hoặc ngược li, ly s mol  
tính được trong mi phần để gán cho smol hn hợp ban đầu.  
2 4  
Ví d: Trung hòa 100 mL dung dch X (gm HCl 0,6M và H SO 0,1M) bằng lượng vừa đủ  
dung dch Y (gm NaOH 0,2M và Ba(OH) 0,1M), thu được m gam mui. Giá tr ca m là  
A. 6,75. B. 7,36. C. 8,19. D. 5,68.  
Hướng dn gii  
Gi thtích dung dch Y cn dùng là V lít.  
2
n = n + 2n  
= 0,1.0,6 + 2.0,1.0,1 = 0,08  
H SO  
4
H
HCl  
2
n = n 0,4V = 0,08  V = 0,2 (L).  
OH  
H
nOH = nNaOH + 2nBa(OH)2 = 0,2V + 2.V.0,1 = 0,4V  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 5  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
+
+
H
: 0,08  
Na : 0,04  
+
H
+ OH   H O  
2  
2
X Cl : 0,06 + Y Ba : 0,02  
Mol: 0,08   0,08  
2  
4
SO : 0,01  
OH : 0,08  
m = mNa+ + mBa2+ + m + m = 0,04.23 + 0,02.137 + 0,06.35,5 + 0,01.96 = 6,75 (gam).  
2  
4
Cl  
SO  
Đáp án A.  
Li sai  
(
i) Quên ch s 2:  
Chn B.  
(
(
ii) Bo toàn khối lượng nhưng không trừ khối lượng ca H  
2
O
Chn C.  
iii) Coi th tích Y là 100 mL và không tr khối lượng của nước  
m = 0,06.36,5 + 0,01.98 + 0,02.40 + 0,01.171 = 5,68 (gam) → Chn D  
Ththách bn  
4
2  
4
2+  
Câu 3: Chia dung dch Y cha các ion: Mg , NH , SO , Cl thành hai phn bng nhau.  
+
0
+
Phn mt cho tác dng vi dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 1,16 gam kết ta và  
,448 lít khí (đktc).  
2
Phn hai tác dng vi dung dch BaCl dư, thu được 2,33 gam kết ta.  
Cô cạn Y thu được m gam mui khan. Giá trca m là  
A. 3,22.  
B. 6,44.  
C. 5,72.  
D. 2,86.  
3
2+  
2+  
Câu 4: Chia dung dch X gm Ca , Mg , HCO và Cl (0,08 mol) thành hai phn bng nhau.  
2 3  
Cho phn mt vào dung dch Na CO dư, thu được 3,68 gam kết ta. Cho phn hai tác dng  
với nước vôi trong dư, kết thúc phn ứng thu được 5,16 gam kết ta. Tng khối lượng cht  
tan trong X là  
A. 10,28.  
B. 5,14.  
C. 5,40.  
D. 10,80.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 6  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
LI SAI 03  
HIU SUT  
Li thế nào?  
Lí thuyết:  
Li hiu sut (H%) thường mc phải trong 3 trường hp sau:  
i) Cho hiu suất nhưng quên không s dng, b qua hiu sut.  
(
(
ii) Tính lượng cht thc tế: không biết cn nhân vi  
hay  
C|ch l{m đúng: Vi cht phn ng (trước mũi tên) thì nh}n  
sn phẩm (sau mũi tên) thì nhân  
, vi cht  
(iii) Tìm hiu sut: không biết tính hiu sut bng cách ly s mol phn ng chia  
cho số mol ban đầu ca cht nào.  
C|ch l{m đúng: Tìm hiu sut ca tng chất ban đầu và chn giá trln nht.  
Ví d: Lên men 90 gam glucozơ với hiu sut 80%, toàn bộ lượng etanol to th{nh được  
1
oxi hóa bằng phương ph|p lên men giấm, thu đưc hn hp X. Để trung hoà  
hn hp X  
1
0
cn 24 mL dung dch NaOH 2M. Hiu sut quá trình lên men gim là  
A. 38,4%.  
B. 48,0%.  
C. 60,0%.  
D. 96,0%.  
Hướng dn gii  
9
0
n
=
= 0,5 mol; nNaOH = 0,024.2 = 0,048 mol  
C6H12O6  
180  
men  
C
6
H
12  
O
6
  2C  
2 5  
H OH  
+
2CO  
2
(1)  
80   
0
,5  
 0,8  
100  
men  
C
2
H
5
OH  
+
O2   CH  
3
COOH + H  
2
O
(2)  
(3)  
0
,48  0,048.10  
2
CH COOH + NaOH   CH COONa + H O  
,048  0,048  
3
3
0
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 7  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
0
0
,48  
,80  
H =  
.100% = 60%  
Đáp án C.  
Li sai  
(
i) B qua hiu sut  (1):  
Chn B.  
Chn A.  
Chn D.  
(
(
ii) Tính nhm hiu sut (1):  
iii) Không cân bằng phương trình (1), đồng thi bqua hiu sut:  
Ththách bn  
2 2  
Câu 5: Hn hp X gm N và H có t l mol tương ứng là 1 : 4. Nung nóng X trong bình kín  
0
 nhiệt độ khong 450 C có bt Fe xúc tác. Sau phn ứng thu được hn hp Y. T khi ca  
3
Y so với hiđro bằng 4. Hiu sut ca phn ng tng hp NH là  
A. 18,75%. B. 25,00%. C. 20,00%.  
Câu 6: Nung nóng m gam hn hp bt X gm Al và Fe  
D. 11,11%.  
(không có không khí), thu được  
4,3 gam cht rn Y. Cho Y tác dng vi 50 mL dung dch NaOH 2M (vừa đủ), thu được  
,672 lít khí H (đktc). Hiu sut ca phn ng nhit nhôm là  
B. 20%. C. 80%.  
3 4  
O
1
0
2
A. 40%.  
D. 60%.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 8  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
LI SAI 04  
LƯỢNG DƯ  
Li thế nào?  
Lí thuyết:  
Lỗi lượng dư thường mc phải trong 2 trường hp sau:  
i) Bài toán cho s mol ca nhiu cht phn ứng nhưng không biết cht nào hết,  
chất n{o còn dư.  
(
C|ch l{m đúng: Ly s mol tng cht chia cho h s của chúng trong phương  
trình hóa hc, giá trnào nhnht thì ng vi chất đó hết.  
(
ii) Quên lượng cht ban đầu còn dư trong dung dịch sau phn ng: sai lm trong  
các tính toán tiếp theo.  
3 2 4  
Ví d: Cho 3,84 gam Cu vào 100 mL dung dch X gm KNO 0,5M và H SO 0,5M. Sau khi phn  
ng hoàn toàn, thu được khí NO (sn phm khduy nht). Lc ly phn dung dch ri cô  
cạn nước lc thu được m gam cht rn khan. Giá trca m là  
A. 11,21.  
B. 10,70.  
C. 3,95.  
D. 8,75.  
Hướng dn gii  
2  
4
X gồm: H (0,1 mol); K (0,05 mol); NO (0,05 mol); SO (0,05 mol).  
3
3
Cu  
+
8H+  
0,1  
+
2NO 3   3Cu2+ + 2NO + 4H  
2
O
(1)  
Ban đầu: 0,06  
0,05  
Phn ng: 0,0375   0,1   0,025   0,0375  
X|c định smol cht phn ng hết trong phn ng (1):  
0,06 0,1 0,05 0,1  
; ; =   
+
+
Min  
H hết, tính s mol các cht phn ng theo H .  
3
8
2
8
Thành phần trong nước lc gm: Cu2+ (0,0375 mol); NO3 (0,025 mol); K (0,05 mol);  
+
2
SO4 (0,05 mol).  
m = 64.0,0375 + 62.0,025 + 39.0,05 + 96.0,05 = 10,7 (gam)  
Đáp án B.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 9  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Li sai  
(
i) Không x|c định được cht hết, gán luôn s mol phn ng (1) theo Cu:  
3
Cu  
+
8H+  
+
2NO  
3Cu2+ + 2NO + 4H  
O
2
0,06  
0
,06  
0,16  
0,04  
m = 64.0,06 + 62.0,01 + 39.0,05 + 96.0,05 = 11,21 (gam)  
Chn A  
+
(
(
ii) Quên tính ion K : m = 64.0,0375 + 62.0,025 + 96.0,05 = 8,75 (gam)  Chn D  
+
iii) Quên tính c ion K và gc sunfat:  
m = 64.0,0375 + 62.0,025 = 3,95 (gam)  
Chn C  
Ththách bn  
Câu 7: Nung nóng hn hp bt X gm 6,48 gam Al và 13,92 gam Fe  
khí) ti phn ng hoàn toàn, thu được cht rn Y. Cho Y tác dng vi dung dch HCl dư,  
3 4  
O (không có không  
thu được V lít khí H  
A. 4,032.  
2
(đktc). Giá trca V là  
B. 6,720.  
C. 6,048.  
D. 9,048.  
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn hn hp gm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 200 mL dung dch  
gm H SO 0,8M và NaNO 0,8M, thu được dung dch X và khí NO (sn phm kh duy  
2
4
3
nht). Cho t từ đến hết V mL dung dch NaOH 4M v{o X thì thu được lượng kết ta ln  
nht. Giá trca V là  
A. 70,0.  
B. 30,0.  
C. 52,5.  
D. 110,0.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 10  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
LI SAI 05  
B[I TO\N ĐIỆN PHÂN  
Li thế nào?  
Quá trình xy ra tại c|c điện cc:  
*
Ti anot (cc +): cha các anion  
2
và H O xy ra quá trình oxi hóa  
Chú ý: các ion có oxi không bị điện phân (trừ  
)
*
Ti catot (cc -) gm các cation và H O, xy ra quá trình kh.  
2
Chú ý: các cation t Al3+ v trước trong d~y điện hóa không b điện phân  
Số mol e trao đổi:  
Trong đó: I: cường độ dòng điện (A)  
t : thời gian điện phân (s)  
e
n : s mol electron trao đổi  
F = 96500 Culong/mol  
Ví dụ: Khi điện ph}n dung dịch NaCl (cực }m bằng sắt, cực dương bằng than chì, có m{ng  
ngăn xốp) thì:  
A. Ở cực }m xảy ra qu| trình oxi hóa H  
2
O v{ ở cực dương xảy ra qu| trình khử ion Cl  
.
B.  cực dương xảy ra qu| trình oxi hóa ion Na v{ ở cực }m xảy ra qu| trình khử ion Cl  
.
C. Ở cực }m xảy ra qu| trình khử H  
2
O v{ ở cực dương xảy ra qu| trình oxi hóa ion Cl  
.
D.  cực }m xảy ra qu| trình khử ion Na v{ ở cực dương xảy ra qu| trình oxi hóa ion Cl  
Hướng dẫn giải  
NaCl  Na  Cl  
Tại catot (-): Na , H  
2
O
Tại anot (+):Cl , H  
2
O
2
H O  2e H 2OH  
2Cl  Cl  2e  
2
2
2
O) )  
(Quá trình oxi hóa ionCl  
NaCl + 2H O 2NaOH  Cl  H   
(
Qu| trình khử H  
2
ñpdd coù maøng ngaên  
2
2
2
2
Đáp án C  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 11  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Lỗi sai  
Nhầm lẫn kh|i niệm qu| trình khử v{ qu| trình oxi hóa.  
Tại catot (-): , H Tại anot (+):  
2
O
, H  
2
O
(
Quá trình oxi hóa H  
Chọn A  
Sai qu| trình xảy ra tại c|c điện cực  
Tại catot (-): , H  
2
O)  
(Qu| trình khử ion  
)
2
O
Tại anot (+):  
, H  
2
O
(
Qu| trình khử ion )  
Chọn D  
X|c định sai ion tại c|c điện cực v{ sai qu| trình xảy ra tại c|c điện cực  
Tại cực (+): , H Tại cực (-): , H  
)
(Quá trình oxi hóa ion  
2
O
2
O
(
Quá trình oxi hóa ion  
Chọn B  
)
(Quá trình khử ion  
)
Ththách bn  
Câu 9: Điện ph}n (điện cực trơ) dung dịch X cha 0,3 mol CuSO  
4
và 0,14 mol NaCl bng  
dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) tho|t ra ở anot sau 8685s điện phân là:  
A. 4,144 lít. B. 6,720 lít. C. 1,792 lít. D. 1,568 lít.  
vi anot than chì (hiu suất điện ph}n 100%) thu được  
bng 16. Lấy 2,24 lít (đktc)  
2 3  
Câu 10: Điện phân nóng chy Al O  
3
m kg Al  catot và 6,72 m (đktc) hỗn hp X có t khi so vi H  
2
hn hp X sc vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết ta. Giá trca m là  
A. 7,56.  
B. 6,48.  
C. 6,75.  
D. 10,8.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 12  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
LI SAI 06  
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC  
Li thế nào ?  
Lí thuyết:  
Viết sai sn phm hoc không cân bng.  
Viết tha phn ng hóa hc.  
Viết không đủ phn ng hóa hc.  
Ví d: Cho các dung dch sau : axit axetic, anđehit fomic, etylen glicol, propan-1,3-điol, Gly-  
Ala-Gly, Gly-Val, axit fomic, glixerol, glucozơ. Số dung dch tác dụng được vi Cu(OH) ở  
2
điều kin thích hp là  
A. 5.  
B. 4.  
C. 7.  
D. 9.  
Hướng dn gii  
2
Có 7 cht tác dng vi Cu(OH) : axit axetic, etylen glicol, Gly-Ala-Gly, glucozơ, axit  
fomic, glixerol  
2
CH  
HCHO + 2Cu(OH)  
+ Cu(OH)  
Gly-Ala-Gly + Cu(OH)  
3
COOH + Cu(OH)  
+ NaOH   HCOONa + Cu  
  (C Cu + 2H  
  hp chất m{u tím đặc trưng  
  (HCOO) Cu + 2H  
  (C  
CHO + 2Cu(OH)  
2
  (CH  
3
COO)  
2
Cu + 2H  
2
O
t
2
2
O ↓ + 3H  
2
O
2
C
2
H
6
O
2
2
2 5  
H O  
2
)
2
2
O
2
2
2
HCOOH + Cu(OH)  
2
2
2
O
C
H O  
3 8 3  
+ Cu(OH)  
2
3 7  
H O  
3
2 2  
) Cu + 2H O  
t
C
5
H O  
11 5  
2
+ NaOH   
C
5 11 5  
H O COONa + Cu  
2 2  
O ↓ + 3H O  
Lưu ý : Propan  1,3  điol có 2 nhóm -OH không lin kề → không phản ng vi  
Cu(OH)  
Đáp án C.  
2
.
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 13  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Li sai  
Bỏ qua axit fomic v{ axit axetic → có 5 chất tác dng vi Cu(OH)  
Chn A.  
Bqua axit fomic, axit axetic và Gly-Ala-Gly → có 4 chất tác dng vi Cu(OH)  
Chn B.  
Cho rng propan-1,3-điol Gly-Vla cũng t|c dụng được vi Cu(OH)  
có 9 cht tác dng vi Cu(OH)  Chn D.  
2
2
2
2
Ththách bn  
Câu 11: Ở điều kiện thường, tiến hành thí nghim cho cht rn vào dung dịch tương ứng  
sau đ}y :  
(
(
(
a) Si vào dung dch NaOH loãng.  
b) Cu vào dung dch HNO đặc.  
c) FeS vào dung dch H SO loãng.  
(d) CaCO  
(e) KMnO  
(g) Na SO  
3
vào dung dch HCl loãng.  
3
4
vào dung dịch HCl đặc.  
2
4
2
3
2 4  
vào dung dch H SO đặc.  
D. 6.  
Sthí nghim to thành cht khí là  
A. 5. B. 4.  
Câu 12: Ho{ tan ho{n to{n 29,7 gam nhôm v{o dung dịch HNO  
C. 3.  
3
lo~ng dư thu được 8,96 lít  
2 2  
hỗn hợp khí (đktc) gồm NO v{ N O có tỉ khối hơi so với H l{ 20,25. Khối lượng muối thu  
được sau phản ứng l{  
A. 234,3 gam.  
Câu 13: Hn hp X gm Fe  
lượng). Cho m gam X tác dng vi 84 mL dung dịch HCl 2M (dư) tới phn ng hoàn toàn,  
B. 54,5 gam.  
C. 240,3 gam.  
D. 191,7 gam.  
2 3  
O , FeO v{ Cu (trong đó nguyên tố st chiếm 52,5% khi  
3
thu được dung dch Y và còn li 0,2m gam cht rn không tan. Cho dung dch AgNO  v{o  
Y, thu được khí NO và 28,32 gam kết ta. Giá trca m là  
A. 4,16.  
B. 6,40.  
C. 4,85.  
D. 9,60.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 14  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
LI SAI 07  
MỨC ĐỘ PHN NG  
Li thế nào?  
Bqua mức độ phn ng bài ra có hoàn toàn hay không hoc nhm ln  
gia các khái nim: phn ng hoàn toàn, phn ng kết thúc, phn ng  
đạt cân bng, phn ng mt thi gian.  
Phn ng hoàn toàn (phn ng kết thúc, hiu suất đạt 100%): có  
ít nht mt trong các cht tham gia phn ng hết:  
Lỗi thường gp là các em không biết cht nào hết, chất n{o còn dư.  
Thc tế, khi ly s mol ca các cht chia cho h s của phương trình,  
giá trnào nhnht ng vi cht hết:  
Ví d:  
0
,05 0,12 0,08  
0,03  
Phn ng mt thi gian: chai chất đều dư.  
Ví d: phn ng cộng hiđro của hiđrocacbon; phản ng gia kim loi  
vi phi kim, phn ng nhit nhôm.  
Phn ứng đạt cân bng: vi các phn ng thun nghch (hai chiu)  
thì chai chất đều dư cho dù kéo d{i thời gian phn ng bao lâu.  
3
Ví d: phn ng este hóa, phn ng tng hp NH ....  
Ví d: Hn hp khí X gm N  
kín (có bt Fe xúc tác) ti khi h phn ứng đạt đến trng thái cân bng, thu được hn  
hp khí Y có s mol gim 8% so với ban đầu. Phần trăm số mol NH trong Y là  
2 2 2  
và H có t khi so vi H bng 3,6. Nung nóng X trong bình  
3
A. 8,7%.  
B. 29,0%.  
C. 66,7%.  
D. 33,3%.  
Hướng dn gii  
n
H2  
28 7,2  
27,2  
4
1
MX = 3,6.2 = 7,2  
=
nN2  
2 2  
Tự chọn số mol c|c chất trong hỗn hợp X ban đầu: N (1 mol) và H (4 mol).  
  
N
2
+ 3H  
2
2NH  
3
(1)  
  
Ban đầu: 1  
4
Phn ng: x   3x   2x  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 15  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
2 3  
Hn hp Y gm: N = (1 x); H = (4 3x); NH = 2x.  
2
9
2
Smol Y bng (100%  
8%) = 92% s mol ca X nên: nY = 5  
= 4,6  
100  
2
0,2  
8,7%  
1
x + 4 3x + 2x = 5  
2x = 4,6  
x = 0,2  
Li sai  
2
Nghĩ rằng phn ứng đạt cân bng là phn ng hoàn toàn (N phn ng hết),  
%nNH3  
=
Đáp án A.  
4
,6  
ng vi x = 1,  
Chn C.  
NH  
Cân bng sai phn ng (1): N  
2
+ 3H  
2
3
x =  
Chn B.  
Ththách bn  
Câu 14: Nung 8,4 gam Fe vi 3,2 gam S  nhiệt độ cao (trong điều kin không có oxi), thu  
được cht rn X. Cho X vào dung dịch HCl dư, thu được m gam hn hp khí Y. T khi ca Y  
đối vi H  
A. 2,46.  
2
bng 7,4. Giá trca m là  
B. 2,22.  
C. 3,18.  
D. 3,50.  
Câu 15: Tiến hành phn ng nhit nhôm (trong khí quyển trơ) 30 gam hỗn hp gm Al và  
Fe , thu được hn hp X. Chia X thành hai phn có khối lượng khác nhau.  
Cho phn mt vào dung dịch NaOH dư, thu được 4,48 lít khí H (đktc) v{ còn lại 11,2 gam  
2 3  
O
2
2
cht rn. Phn hai cho tác dng vi dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí H (đktc).  
Biết các phn ứng đều xy ra hoàn toàn. Giá trca V là  
A. 2,688.  
B. 1,792.  
C. 4,480.  
D. 8,960.  
Câu 16: Cho m gam bt Cu vào 400 ml dung dch AgNO  
3
0,2M, sau mt thi gian phn  
ng thu được 7,76 gam hn hp cht rn X và dung dch Y. Lc tách X, ri thêm 5,85 gam  
bt Zn vào Y, sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam cht rn Z. Giá tr ca  
m là  
A. 2,88.  
B. 2,30.  
C. 13,96.  
D. 6,40.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 16  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
LI SAI 08  
NHIT PHÂN  
Li thế nào?  
Nhm ln vmức độ bn nhit:  
Nhiệt ph}n hiđroxit kim loại: các hiđroxit không tan bnhit phân nhit  
độ cao:  
Lưu ý:  
2
Nhit phân Fe(OH) có mt oxi không khí:  
2
AgOH Hg(OH) không tn ti  nhiệt độ thường, b phân hy  
2 2  
to th{nh oxit tương ứng và H O.  nhiệt độ cao, Ag O, HgO bị  
phân hy:  
Nhit phân mui amoni: tt c các muối amoni đều kém bn, b phân hy  
khi nung nóng  
Nếu anion gc axit trong mui không có tính oxi hóa  
nhit phân cho khí amoniac axit tương ứng:  
,
Ví d:  
Nếu anion gc axit trong mui có tính oxi hóa  
Ví d:  
Nhit phân mui nitrat (xem phn tng hp vô cơ)  
Nhit phân muối cacbonat v{ hiđrocacbonat:  
Tt c các muối hiđrocacbonat đều kém bn, b nhiệt ph}n khi đun  
nóng:  d:  
Các mui cacbonat không tan b phân hy  nhiệt độ cao cho oxit  
2
tương ứng và CO .  
2 3 2 3  
Lưu ý: Mui cacbonat ca kim loi kim (Na CO , K CO …) không b nhit  
phân.  
Nhit phân mui FeCO khi có mặt oxi thu được Fe O :  
3 2 3  
4
FeCO + O  2Fe + 4CO  
3
2
2
O
3
2
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 17  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Các mui giàu oxi và kém bn nhit:  
Ví d:  
Viết sai các sn phm nhit phân:  
C|c em thường viết sai sn phm ca phn ng nhit ph}n kèm đốt cháy:  
Quên cân bng phương trình phn ng:  
Ví d:  
4 3 3 2 3 3 3  
Ví d: Cho dãy các mui: KMnO , NaNO , Cu(NO ) , AgNO , CaCO , KClO . S mui trong  
dãy khi bnhit phân to ra smol khí nhỏ hơn số mol mui phn ng là:  
A. 2.  
B. 3.  
C. 4.  
D. 1.  
Hướng dn gii:  
Đ}y l{ dạng câu hi lí thuyết kim tra các em về độ bn nhit ca các muối vô cơ.  
C|c phương trình phản ng:  
o
t
2
2
KMnO  
4
  
K
2
MnO  
4
+ MnO  
2
+ O  
2
(1)  
(2)  
(3)  
o
t
NaNO  
3
 2NaNO  
2
+ O  
2
o
t
1
2
Cu(NO  
3
)
2
 CuO + 2NO  
2
+
O
2
o
t
2
AgNO  
CaCO  
KClO  
3
 2Ag + 2NO  
2
+ O  
2
(4)  
(5)  
(6)  
o
t
3
 CaO + CO  
2
o
t
2
3
 2KCl + 3O  
2
C|c phương trình thỏa mãn: (1), (2)  
Đáp án A.  
Li sai  
Không cân bng phn ứng (1): Không đặt hs2 cho KMnO  
Chn D.  
Không đặt hs3 vào O  
Trli nhm sphn ng to smol khí lớn hơn số mui mui phn ng  
Chn C.  
4
2
cho phương trình (6) Chn B.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 18  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Ththách bn  
2
Câu 17: Nhit phân hn hp X gm KMnO và KClO , thu được khí O và 5,82 gam cht rn  
gm K MnO , MnO và KCl. Cho toàn bộ lượng O to thành tác dng hết vi cacbon  
nóng đỏ, thu được 2,24 lít hn hp khí Y (đktc) có t khi so vi H bng 17,2. Phn  
trăm khối lượng KMnO trong X gn nht vi giá trị n{o sau đ}y?  
A. 58,8%. B. 39,2%.  
C. 20,0%.  
Câu 18: Nhit phân hoàn toàn 7,8 gam hn hp gm KNO  
4
3
2
4
2
2
2
4
D. 78,4%.  
3
và Cu(NO  
3 2  
) , thu được V lít hn  
hợp khí Y (đktc). Tỉ khi ca Y so vi H  
A. 1,344. B. 2,128.  
2
bng 20. Giá trca V là  
C. 1,568.  
D. 2,576.  
LI SAI 09  
LIÊN KT ,ꢁ  
Li thế nào?  
Lý thuyết  
Nhm ln gia các khái nim  
Liên kết đơn l{ liên kết (xích ma)  
Liên kết gia C-C  
Liên kết gia C-H  
Liên kết đôi = 1 liên kết + 1 liên kết (pi)  
Liên kết ba = 1 liên kết + 2 liên kết (pi)  
Độ bi và liên kết :  
Hp cht: C  
x y z t  
H O N : Độ bi (k) =  
Độ không no = sliên kết + svòng  
Ví d: Chất n{o sau đ}y trong ph}n tử chcó liên kết đơn?  
A. Vinyl axetilen.  
C. Anđehit axetic.  
B. Etilen.  
D. Ancol etylic.  
Hướng dn gii  
Vinyl axetilen CH  
2
= CH C CH  
= CH  
Anđehit axetic  
Etilen  
Đáp án D  
CH  
2
2
Ancol etylic  
3 2  
CH -CH -OH  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 19  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Li sai  
Cho rằng trong hiđrocacbon đều cha liên kết đơn Chn A hoc B.  
Viết công thc của anđehit axetic: CH CHO → chỉ cha liên kết đơn  
Chn C.  
3
Ththách bn  
Câu 19: Sliên kết có trong mi phân t: etilen; axetilen; buta -1,3-đien lần lượt là  
A. 5; 3; 9. B. 4; 3; 6. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6.  
Câu 20: S đồng phân cu to ca C 10 phn ứng được vi dung dch brom là:  
A. 8. B. 7. C. 9. D. 5.  
Câu 21: X là hp cht hữu cơ vòng v{ có độ không no bng 1. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol  
5
H
X thu được 0,06 mol CO  
2 2  
. Biết X phn ứng được vi H /Ni. S công thc cu to ca X phù  
hp là  
A. 6.  
B. 11. C. 12.  
D. 10.  
LI SAI 10  
TRUNG BÌNH  
Li thế nào ?  
Lí thuyết:  
Quên cách tính snguyên tC, H trung bình trong hp cht hữu cơ (X)  
Snguyên tH =  
; Snguyên tC =  
Nhm lẫn khi tính được  
→ suy ra luôn  
Hai hp cht hữu cơ thuộc d~y đồng đẳng kế tiếp  
Hai nguyên tthuc cùng mt nhóm và hai chu kì liên tiếp  
Áp dng sai công thức đường chéo:  
Ví d: Cho 1,38 gam hn hp gm hai kim loi kim thX, Y (tlsmol X : Y = 2 : 3 và M  
X
>
Y
M ) tác dng hết với lượng dư dung dịch HCl lo~ng thu được 1,12 lít khí (đktc). Hai kim  
loi là  
A. Be và Mg.  
B. Mg và Ca.  
C. Ca và Ba.  
D. Be và Ca.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 20  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Hướng dn gii  
Gi công thc chung ca X và Y là M  
Gi smol ca hai kim loi kim thlần lượt là x, y mol  
1
,12  
Ta có : n   
0,05mol  
H
2
2
2,4  
M + 2HCl → MCl  
,05  
2
2
+ H ↑  
0
0,05  
x y 0,05  
x 0,02  
Theo bài ra ta có hệ phương trình :  
x
y
2
3
y 0,03  
1
0
,38  
,05  
Mt khác : M  
27,6  X l{ Be hoặc Mg  
Nếu X l{ Be → 0,02.9 + 0,03.M  
Y
= 1,38 → M  
Y
= 40 (Y là Ca)  
Nếu X l{ Mg → 0,02.24 + 0,03.M  
Y
= 1,38 → M  
Y
= 30 (loi)  
Đáp án D.  
Li sai  
Nhm t l: nkim loi = 2  
v{ không chú ý đến t l s mol  
Hai kim loại là: Be và Mg Chn A.  
Tính ra  
v{ không chú ý đến tlsmol  
Hai kim loại là: Mg và Ca Chn B.  
Nhm t l: nkim loi  
=
v{ không chú ý đến t l số  
mol → Hai kim loại là: Ca và Ba Chn C.  
Ththách bn  
Câu 22 : Cho hn hp X gồm hai ancol no, đa chức, mch h, thuộc cùng d~y đồng đẳng.  
Đốt cháy hoàn to{n X, thu được CO và H O có t l mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó l{  
A. C (OH) và C (OH) B. C OH và C OH.  
C. C (OH) và C (OH) D. C (OH) và C (OH)  
2
2
H
3 5  
3
H
4 7  
3
.
H
2 5  
4 9  
H
H
2 4  
2
H
4 8  
2
.
H
2 4  
2
3
H
6
2
.
Câu 23 : Cho m gam hn hp X gm hai ancol no, đơn chc, kế tiếp nhau trong dãy đồng  
đẳng tác dng vi CuO (dư) nung nóng, thu được mt hn hp rn Z và mt hn hp hơi  
Y (có t khi hơi so vi H2  14,625). Cho toàn b Y phn ng vi mt lượng  AgNO3  
trong dung dch NH đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá tr ca m là  
3
A. 11,900.  
B. 7,100.  
C. 7,233.  
D. 14,875.  
Câu 24: Cho m gam hn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bc I, thuộc d~y đồng đẳng và  
hơn kém nhau 2 nguyên tử C) phn ng với CuO dư, thu được hn hợp hơi Y gồm nước và  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 21  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
2
anđehit. Tỉ khối hơi của Y so vi khí H bng 14. Cho toàn b Y phn ng hoàn toàn vi  
lượng dư dung dịch AgNO  
3
/NH  
3
thu được 97,2 gam Ag. Giá trca m là  
C. 10,50.  
A. 18,20.  
B. 15,35.  
D. 19,80.  
Hướng dn gii  
Câu 1:  
Thtự điện phân tuân theo trt tgim dn tính oxi hóa:  
3+  
2+  
2+  
+
2+  
Fe   Fe ; Cu   Cu; 2H   H ; Fe   Fe.  
2
đpdd  
FeCl   2FeCl + Cl2 (anot)   
3 2  
2
0
(
(
1)  
2)  
,02  0,02  0,01  
đpdd  
CuCl   Cu  + Cl2 (anot)  
2
0,020,020,02  
đpdd  
2
HCl   H  
(catot)  
+ Cl2 (anot)  
(3)  
2
V = 0,03×22,4 = 0,672 (L) = 672 (mL)  
Cl  
2
Đáp án D.  
Li sai  
(
i) Tính c s mol Cl  
ii) Viết (1) là:  
iii) B qua giai đoạn (1):  
2
(3):  
Chn C  
(
(
Chn B  
Chn A  
Câu 2:  
Ba + 2H O   Ba(OH)2 + H   
2
2
(
1)  
2)  
a   a a  
Al + Ba(OH) + 2H O   Ba(AlO ) + 3H   
2
2
2
2
2
2
(
a
2
a
2
3a  
2
a        
1
,12  
Theo bài: 2,5a =  
= 0,05 mol  
a = 0,02 mol  
22,4  
2  
2
X gm: OH (0,02 mol); Ba (0,02 mol); AlO (0,02 mol).  
2  
4
SO gm: H (0,07 mol); SO (0,035 mol).  
4
Thtcác phn ứng như sau:  
H
2
+
2  
2  
Ba + SO   BaSO   
4 4  
0,02  0,02  
OH + H   H O  
2
(3-4)  
0
,02  0,02  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 22  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
AlO2 + H + H O   Al(OH)   
2
3
(
5)  
6)  
0
,02  0,02  0,02  
3  
Al(OH) + 3H   Al + 3H O  
3
2
(
0,01  0,03  
m = mBaSO4 + mAl(OH)3 = 0,02.233 + 0,01.78 = 5,44 (gam)  
Đáp án C.  
Li sai  
(
i) Chỉ tính kết tủa BaSO  
4
: m = 0,02.233 = 4,66 gam  
Chọn D  
Chọn A  
 Chọn B  
(ii) Bỏ qua phản ứng (6): m = 0,02.233 + 0,02.78 = 6,22 gam  
(iii) Bỏ qua (4) v{ (6): m = 0,02.78 = 1,56 gam  
Câu 3:  
Phn mt tác dng vi dung dịch NaOH dư:  
Mg2+ + 2OH  Mg(OH)  
2
nMg2 = nMg(OH)2 = 0,02 mol  
nNH+ = n = 0,02 mol  
NH 4 + OH  NH  
3 2  
+ H O  
NH3  
4
Phn hai tác dng vi dung dch BaCl  
2
dư:  
2
4
Ba2+ + SO  
BaSO  
4
nBa2 = nBaSO4 = 0,01 mol  
Định luật trung ho{ điện:  
,02.2 + 0,02.1 = 0,01.2 + n  .1  nCl = 0,04mol  
0
Cl  
m = 2.[0,02.24 + 0,02.18 + 0,01.96 + 0,04.35,5] = 6,44 gam  
Đáp án B.  
Li sai  
(
i) Ch tính khối lượng cht tan trong mt phn:  
m =  
Chn A  
(
ii) B qua amoni khi cô cn và không nhân 2  
Chn D  
Chn C  
(
iii) Bqua amoni khi cô cn:  
Câu 4:  
2 3  
Phn mt tác dng vi Na CO :  
+
2
+
2+  
2  
3
Ca : x  
Ca + CO   CaCO    
3
2
+
1
2
Mg : y  
Mol: x   x  
X
100x + 84y = 3,68.  
3
2+  
2  
3
HCO : z  
Mg + CO   MgCO   
3
Cl  
: 0,04  
Mol: y   y  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 23  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
+
Phn hai tác dng vi Ca(OH)  
2
dư:  
2  
3
HCO3 + OH   CO + H O  
2
2
+
Ca : x  
z   
2+  
z
2
+
2  
3
1
2
Mg : y  
Ca + CO   CaCO   
3
X
.
3
HCO : z  
z   
z
2  
Mg 2OH Mg(OH)  
2
Cl  
: 0,04  
y
y
2
(
Do ion Ca2+ to kết tủa trước v{ dư nên to{n bộ ion CO3 đều ch chuyn vào CaCO  
).  
3
1
Áp dụng định luật trung hòa điện vi dung dch X ta có: 2x + 2y = z + 0,04.  
2
100x + 84y = 3,68  
x = 0,02 mol  
5
8y+100z = 5,16  y = 0,02 mol  
2
x + 2y = z + 0,04  
z = 0,04 mol  
   
m = 2 0,02.40 + 0,02.24 + 0,04.61 + 0,04.35,5 = 10,28 gam  
Đáp án A.  
Li sai  
i) Ch tính khối lượng cht tan trong mt phn:  
(
Chn B  
(
ii) Bqua khối lượng gốc hiđrocacbonat:  
Chn C  
Câu 5:  
Tchn smol các khí trong X: N  
2
(1 mol) và H  
2
(4 mol): m = 1.28 + 4.2 = 36 gam  
X
mY 36  
= 4,5 mol  
Bo toàn khối lượng: m = m = 36 (gam)  
nY =  
=
Y
X
MY  
8
Phn ng tng hp amoniac:  
  
N
2
+
3H  
2
2NH  
3
  
Ban đầu: 1  
4
Phn ng: x   3x   2x  
Hn hp Y gm: N (1 x) mol; H  
nY = (1x) + (4 3x) + 2x = 52x = 4,5x = 0,25 mol  
2
=
2
=
(4 3x) mol; NH  
3
=
2x mol.  
x
1
3x   
0,25  
1
H = Max  
;
100% =  
100% = 25%  
4
Đáp án B.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 24  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Li sai  
(
i) Tính hiu sut theo H  
2
:
 Chn A.  
Chn D.  
(
(
3
ii) Tính nhm hiu sut với lượng NH :  
iii) Tính gp hiu sut:  
Chn C.  
Câu 6:  
NaOH = 0,05.2 = 0,1 mol  
Y tác dng vi dung dch NaOH (Al và Al  
n
2
O
3
phn ng):  
3
2
Al  
+
NaOH + H  
2
O
  NaAlO  
2
+
H
2
(1)  
(2)  
0
,02  0,02  0,03  
Al 2NaOH   2NaAlO  
,04  0,08  
Bo toàn nguyên t Al: nAl (X)= 0,02 + 2.0,04 = 0,10 (mol).  
O
2 3  
+
2 2  
+ H O  
0
1
4,30,1.27  
Bo toàn khối lượng: m = m = 14,3 (gam) n  
=
Fe3O4 (X)  
= 0,05 (mol).  
X
Y
232  
Phn ng nhit nhôm:  
Fe  
Ban đầu: 0,05  
0
t
3
O
3 4  
+
8Al   9Fe + 4Al  
O
2 3  
(3)  
0,10  
Phn ng: 0,03  0,08  0,04  
0,03 0,08  
0
0,08  
0,10  
H = Max  
;
,05 0,10  
100% =  
100% = 80%  
Đáp án C.  
Li sai  
(
i) Tính hiu sut theo Fe  
ii) Tính nhm hiu sut với lượng Al dư:  
iii) Tính hiu sut vi Al  
3
O
4
:
 Chn D.  
Chn B.  
Chn A.  
(
(
2
3
O :  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 25  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Câu 7:  
Phn ng nhit nhôm:  
0
t
3
Fe  
O
3 4  
+
8Al   9Fe  
+
4Al  
O
2 3  
(1)  
Ban đầu: 0,06  
0,24  
Phn ng: 0,06 0,16   0,18  
0,06 0,24 0,06  
; =   
Min  
Fe  
O
3 4  
hết, tính s mol các cht phn ng theo Fe O  
3 4  
3
8
3
Y tác dng vi dung dch HCl (tt cả đều tan, Al và Fe to ra khí H  
Al 6HCl   2AlCl + 3H  
,08 0,12  
Fe 2HCl   FeCl + H  
,18   0,18  
V = (0,12 + 0,18).22,4 = 6,72 (L)  
Đáp án B.  
2
):  
2
+
3
2
(2)  
(3)  
0
+
2
2
0
Li sai  
(
i) Gán luôn s mol phn ng (1) theo Al:  
3
Fe  
O
3 4  
+
8Al  
9Fe  
+
2 3  
4Al O  
0
,09  
0,24  
0,27  
V = 0,27.22,4 = 6,048 (L)  Chn C  
(
ii) Quên tính Al dư:  
iii) Tính cả lượng Al ban đầu:  
)
 Chn A  
 Chn D  
(
Câu 8  
Smol các ion trong dung dịch ban đầu:  
n = 0,32 mol; nNO  
= 0,16 mol; nSO2 = 0,16 mol; nNa  
= 0,16 mol  
+
3
H
4
Fe  
+
4H+  
+
NO 3   Fe3+ + NO + 2H  
2
O
(1)  
0
,02   0,08   0,02   0,02  
8H+  
+
2NO3   3Cu + 2NO + H  
2+  
(2)  
3Cu  
+
2
O
0
,03   0,08   0,02   0,03  
Th{nh phần c|c ion trong dung dịch X:  
2  
.
Fe3+ (0,02 mol), Cu2+ (0,03 mol), H  (0,16 mol), NO3 , Na và SO4  
+
+
Lượng kết tủa lớn nhất khi:  
nOH = n + 3n + 2nCu2 = 0,16 + 3.0,02 + 2.0,03 = 0,28 mol  
+
Fe3+  
H
0
,28  
4
V =  
= 0,07 (L) = 70 (mL)  
Đáp án A.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 26  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Li sai  
+
(
i) Ch quan t}m đến kết tủa, quên lượng H còn dư khi phản ng vi kim:  
Chn B  
Chn D  
Chn C  
+
ii) Không tr đi lượng H đ~ phản ng (1), (2):  
(
(
iii) Bqua hsphn ng to kết ta:  
Câu 9:  
ne   
I.t 2.8685  
0,18mol  
F
96500  
2
2  
4
Tại catot (-): Cu , Na , H  
2
O
Tại anot (+):Cl ,SO , H  
2
O
2
Cu  2e Cu  
,09 0,18  
2Cl  Cl  2e  
2
0
0,140,07 0,14  
2
H O  O  4H  4e  
2
2
0,01 0,04 0,04  
2
Cu dư, H  
2
O chưa bị điện ph}n ở catot  
V
khí anot  
=
V V = (0,07 + 0,01).22,4 = 1,792 (L)  
Cl  
O
2
2
Đáp án C  
Li sai  
X|c định khí thoát ra anot là Cl  
2
V
khí anot  
=
Chn D  
bị điện phân hết.  
Tại anot (+): , H  
Không tính số mol electron đ~ trao đổi,  
Tại catot (-): , H  
2
O
2
O
V
khí anot  
=
=(0,07 + 0,115).22,4 = 4,144 (L) → Chn Aáp án C  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 27  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Không tính số mol electron đ~ trao đổi,  
xy ra quá trình oxi hóa ion  
Tại catot (-): , H  
bị điện phân hết, ti cc (+) chỉ  
2
O
Tại anot (+):  
2
, H O  
V
khí anot = 0,3.22,4 = 6,72 (L)  
Chn B  
Câu 10:  
đpnc  
2Al O   4Al  3O (1)  
2
3
2
t
t
CO   CO (2)  
2C  O   2CO (3)  
2
2
2
3
,72.10  
300 mol  
6
nX   
2
2,4  
Hn hp X gm O  
2
, CO và CO .  
2
2
1
X + Ca(OH)  
2
:
nCO2 n   
0,02 mol  
00  
Trong 2,24 lít có 0,02 mol CO  
2
3
,72.10  
 60 mol CO2  
6
3
Trong 6,72.10 lít có 0,02.  
2,24  
Đặt n  amol,n bmol  
O
CO  
2
ab60300  
32a28b44.60  
300  
a60  
16.2  
b180  
Bo toàn nguyên toxi ta có  
n 2n n 2n  2.60180 2.60  420 mol  
O
O
CO  
CO2  
2
4
n 210mol n  .210280 mol  
O Al  
2
3
m
Al = 280.27 = 7560 (g) = 7,56 (kg)  
Đáp án A  
Li sai  
, không s dng thông tin t khi ca X so vi H  
Hn hp X là CO và CO  
2
2
là 16.  
nCO = 300  60 = 240 mol  
m
Al = 240.27 = 6480 (g) = 6,48 (kg)  
Chn B  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 28  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
2 2  
Hn hp X là CO và CO , không s dng thông tin cho X vào Ca(OH) thu  
được 2 gam kết ta.  
m
Al = 250.27 = 6750 (g) = 6,75 (kg)  
Chn C  
Chn D  
Khí thu được là O , không có phn ng (2) và (3).  
2
mAl = 400.27 = 10800 (g) = 10,8 (kg)  
Câu 11 :  
(
(
(
(
(
a) Si + 2NaOH + H  
2
O
  Na  
2
SiO  
+ 2NO  
+ H S ↑  
+ CO  + H  
+ 16HCl   2KCl + 2MnCl  
3
+ 2H  
2
b) Cu + 4HNO3 (đặc)   Cu(NO  
3
)
2
2
2
↑ + 2H O  
c) FeS + H  
d) CaCO + 2HCl   CaCl  
e) 2KMnO  
g) Na  
2
SO4 (loãng)   FeSO  
4
2
3
2
2
2
O
4
2
+ 5Cl  + 8H O  
2 2  
t
(
2 2  
SO3 (rn) + H SO4 (đặc)   Na  
2
SO  
4
+ SO  + H  
2
2
O
Có 6 thí nghiệm to thành cht khí  
Đáp án D.  
Li sai  
Bqua phn ứng (a) → Có 5 thí nghiệm to thành cht khí Chn A.  
Bqua phn ứng (a), (c) → Có 4 thí nghiệm to thành cht khí  
Chn B.  
Bqua phn ứng (a), (c) v{ (g) → Có 3 thí nghiệm to thành cht khí  
Chn C.  
Câu 12 :  
Đặt nNO = x mol;  
440,5  
n
 ymol  x + y = 0,4 (1)  
N2O  
4
x
y
1
3
%NO   
.100%25%   
(2)  
4
430  
Từ (1) v{ (2) → x = 0,1 ; y = 0,3  
9,7  
2
2
Ta có: nAl  
=
1,1 mol  
7
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 29  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Qúa trình cho – nhận electron  
0
3  
5  
2  
Al   Al  3e  
N  3e   N  
1
,1   
3,3  
0,3  0,1  
5  
1  
2
N  8e   2N  
,4  0,6  
2
Nhận thấy: 3nAl > 3nNO + 8  
n
4 3  
→ Sau phản ứng có tạo th{nh muối NH NO  
N O  
2
5  
3  
N  8e   N  
z   
Bảo to{n electron: 3,3 = 0,3 + 2,4 + 8z → z = 0,075 mol  
Gọi  
n
zmol  
NH NO  
3
4
8
z
khối lượng muối sau phản ứng:  
m
muối  
=
m
m  
1,1.2130,075.80240,3 gam  Đáp án C.  
NH NO  
4 3  
Al(NO3 )3  
Lỗi sai  
Cho rng không có mui NH  
4
NO  
3
3
to thành và  
m
mui  
=
Chn A.  
to thành và:  
Cho rng không có mui NH  
4
NO  
m
mui = mAl  
+
= 29,7 + 0,4.62 = 54,5 gam Chn B.  
Cho rằng Al dư v{ không có muối NH NO to thành  
4
3
= nAl phn ng = 0,9 mol  
m
mui  
=
Chn D.  
Câu 13 :  
Gi  
n
 x mol; nFeO  y mol; n  z mol  
Fe2O3 Cu  
56(2x + y) = 0,525(160x + 72y + 64z) → 28x + 18,2y – 33,6z = 0  
Phương trình ho| học :  
Fe + 6HCl   2FeCl  
FeO + 2HCl   FeCl + H  
Cu + 2FeCl   CuCl + 2FeCl  
Cht rn không tan là Cu : (z x) mol  
64(z – x) = 0,2(160x + 72y + 64z) → 96x + 14,4y – 51,2z = 0  
(1)  
(2)  
O
2 3  
3 2  
+ 3H O  
2
2
O
3
2
2
FeCl :(2xy)  
2
 n nCl 0,168 mol  
AgNO3  
AgCl  
Dung dch Y CuCl :x  
  28,32 gam  
2
Ag  
HCl dö : (0,1686x2y)  
m
kết ta = mAgCl + mAg  0,168.143,5 + mAg = 28,32  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 30  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Ag = 4,212 gam → nAg = 0,039 mol  
m
2  
3  
Ag  Fe   Ag  Fe  
0
,039  0,039  
2
3  
4H   3Fe  NO2H O ()  
2
3Fe  
NO3  
2x y 0,039  
0,1686x 2y  
3
4
3
4
Từ phương trình () → nFe2  n 2xy 0,039  (0,1686x2y )  
H
26x + 10y = 0,66  
(3)  
28x  18,2y – 33,6z  0 x  0,01  
T (1), (2) và (3): 96x  14,4y – 51,2z  0 y 0,04  
26x  10y  0,66  
z0,03  
m = 0,01.160 + 0,04.72 + 0,03.64 = 6,4  
Đáp án B.  
Li sai  
B qua phn ng: Cu + 2Fe3+  Cu2+ + 2Fe2+  
Hệ phương trình:  
(Loi)  
Vì quên rằng Cu có th kh Fe3+ xung Fe2+  không giải ra được kết qu →  
Chọn đ|p |n ngẫu nhiên.  
B qua phn ng: Fe2+ + Ag+  
Fe3+ + Ag↓  
Hệ phương trình:  
m = 160.0,0076 + 72.0,03 + 64.0,023 = 4,85 gam Chn C.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 31  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Bqua phn ng:  
Fe2+ + Ag+  
Fe3+ + Ag↓  
0,039  
(
2x + y)  
2x + y = 0,039  
Hệ phương trình:  
m = 160.0,0065 + 72.0,026 + 64.0,0195 = 4,16 gam Chn A.  
Câu 14:  
8
5
,4  
3,2  
32  
n =  
= 0,15 mol; n =  
6
= 0,1 mol; MY = 7,4.2 = 14,8.  
Fe  
S
Giải theo phương trình hóa học:  
0
t
Fe  
+
S
  FeS  
Ban đầu: 0,15  
0,1  
Phn ng: x   
x
  
x
Hn hp X gm: Fe = (0,15  
Cho X tác dng vi HCl:  
x); S = (0,1 x); FeS = x.  
Fe + H  
2
SO  
4
  FeSO  
4
+ H  
2
H
2
= (0,15 x).  
S = x  
FeS + H  
2
SO  
4
  FeSO  
4
+ H  
2
S↑  
H
2
Tìm tlsmol mỗi khí trong Y theo phương ph|p đường chéo, ta có:  
n
H2  
34 14,8 19,2  
3
2
0,15x  
3
2
=
=
=
x = 0,06.  
n
214,8  
12,8  
x
H S  
2
m = 0,092 + 0,0634 = 2,22 (gam)  
Đáp án B.  
Li sai  
Nghĩ rằng phn ng xy ra hoàn toàn (S phn ng hết), ng vi x = 0,1:  
Chn D.  
Gán nhm smol:  
Cho rng cả S dư cũng t|c dụng vi HCl sinh ra H  
Chn C.  
2
S:  
S
+
2HCl H S↑ + Cl ↑  
2 2  
Thiếu dkin gii.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 32  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Câu 15:  
+
Phn ng nhit nhôm:  
0
t
2
Al + Fe O  Al O + 2Fe  
2
3
2 3  
Phn ng nhit nhôm xy ra hoàn toàn khi Al hết hoc Fe  
2 3  
ng (phn mt) tác dng vi dung dch NaOH sinh ra H nên Al dư, nghĩa l{ Fe O  
Phn mt tác dng vi dung dch NaOH (Fe không phn ng):  
2
O
3
hết. Do hn hp sau phn  
2
hết.  
+
Gi smol của Al dư, Al  
O
2 3  
lần lượt l{ x, y → nFe = 2y mol  
3
2
Al + NaOH + H O   NaAlO  
+
H2  
2
2
3
2
x   
x
Al O + 2NaOH   2NaAlO2 + H O  
2
3
2
3x 4,48  
=
= 0,2  
= 0,2  
0,4  
3
y = 0,1  
x =  
2
22,4  
Theo bài:  
   
11,2  
2
y =  
56  
0
3
,4  
Khối lượng phn mt = 27  
+ 1020,1 + 11,2 = 25,0 (gam).  
1
5
Vy, khối lượng phn hai = 3025 = 5 (gam) Phn hai bng phn mt.  
+
Phn hai tác dng vi dung dch HCl (các chất đều phn ng):  
3
2
Al + 3HCl   AlCl3  
+
H2  
Fe + 2HCl   FeCl2 + H2  
0,04   0,04  
0,08  
  0,04  
3
Al O + 6HCl   2AlCl + 3H O  
2
3
3
2
V = 0,08.22,4 = 1,792 lít  
Đáp án B.  
Li sai  
Gi smol cho các cht ngay từ trước phn ng nhit nhôm: phc tp trong  
cách chia smol mi phn.  
Bqua tlmol gia Fe và Al  
Không nhn ra phn ng hoàn toàn v{ Al còn dư thì Fe  
Không áp dng bo toàn khối lượng để x|c định khối lượng phần hai, qua đó  
tìm được smol mi cht phn hai.  
2
O
3
: gi hai số mol độc lp, thiếu dkin gii.  
2 3  
O
hết.  
Gán smol phn một cũng là số mol phn hai:  
Chn D.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 33  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Câu 16:  
Cách 1:  
nAg  nAgNO3  0,4.0,2  0,08 mol  
Quá trình 1 :  
2  
Cu   Cu  
2e  
2e  
Ag  e   Ag (1)  
Quá trình 2 :  
2  
Zn   Zn  
Ag  e   Ag (2)  
2  
Cu  
 2e   Cu (3)  
Áp dng bo toàn e ta có :  
2nCu2  n  
Ag (1)  
2nZn (phaûnöùng)  n  
n  
n  
Ag  
Ag (1)  
Ag (2)  
2
nZn (phaûn öùng)  n  
2nCu2  
Ag (2)  
5
6
,85  
5
n   
0,09mol ; nAg 0,08mol  
Zn  
Ta thy 2n nAg  
Zn dư.  
Zn  
1
2
nZn (p/ư)  
nAg0,04mol  
Áp dng định lut bo toàn khối lượng ta có:  
mmAgNO3  m mY  
X
10,53  
mmAgNO3  m m  
Zn(NO3 )2  
10,53mZn  
X
m m  m  
Zn(NO3 )2  
Y
Zn  
m0,08.1707,76(10,530,04.1895,85)m6,40 gam  
Cách 2:  
2
Zn  
2
Cu  
Cu  
Zn  
   
   
Y
X
  
 Ag dư  
ZAg  
Cu  Ag   
Zn: 0,05 mol  
   
Ag  
Cu dư  
0
,08  
2
nZn  0,09  nAg  0,08  n(pư)  
0,04  
m
n
Zn dư = 0,05 mol  
= mCu + mAg + mZn dư  mCu = 7,76 - 0,08.108  0,05.65 = 6,40 gam  
Đáp án D.  
X
+ m  
Z
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 34  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Li sai  
Cho rng:  
+ 2+  
1) Dung dch Y gm Ag  Cu ; Cht rn X là Ag:  
(
Ag  
n =  
+
2+  
Khi đó: Cu + 2Ag → Cu + 2Ag  
0
,072  
thừa dkiện đề bài.  
Ta có:  
Zn → Zn2+ + 2e  
Ag + e → Ag  
+
0
,09  
2x  
Cu2+ + 2e → Cu  
x
Áp dụng định lut bảo to{n electron: 0,09.2 = 2x + x → x = 0,045 mol  
→m  
Cu = 0,045.64 = 2,88 gam  Chn A.  
2
+
(
2) Dung dch Y gm Cu ; Cht rn X là Ag và Cu dư :  
Khi đó:  
Cu + 2Ag  Cu  
+
2+  
+
2Ag  
0
,036  
0,072 mol  
thừa dkiện đề bài.  
m = 0,036.64 = 2,30 gam Chn B.  
Áp dụng sai định lut bo toàn electron:  
Ta thy:  
Zn dư.  
Áp dụng định lut bo toàn khối lượng ta có:  
Chn C.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 35  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Câu 17:  
0
t
2KMnO  K MnO + MnO + O  
4
2
4
2
2
(
(
1)  
2)  
x   0,5x  
MnO  
2
2
KClO   2KCl + 3O  
3
t
0
2
y   1,5y  
Xác định smol mỗi khí trong Y theo phương pháp đường chéo:  
nCO  
44 34,4  
28 34,4  
9,6  
6,4  
3
2
0,06  
0,04  
2,24  
= 0,1 mol  
22,4  
M = 17,2.2 = 34,4   
=
=
=
=
nY =  
Y
n
CO2  
Các phn ứng đốt cháy cacbon:  
0
0
t
t
2
C + O  2CO  
C + O  CO  
2
2
2
(3-4)  
0
,03  0,06  
0,5x + 1,5y = 0,07  
0,04  0,04  
x = 0,02  
1
58x + 122,5y = 5,82 + 0,07.32 = 8,06  
y = 0,04  
0
,02.158  
%mKMnO4  
=
100% = 39,2%  
8,06  
Đáp án B.  
Li sai  
Không cân bng phn ng (1)  
Gán nhm smol  
Chn A.  
Chn D.  
Không đặt 3O  
2
cho phn ng (2)  
Vô nghim.  
Câu 18:  
Cu(NO  
0
1
2
t
3
)
2
  CuO + 2NO  
2
+
O
2
(1)  
(2)  
x
  2x   0,5x  
0
1
2
t
KNO  
3
  KNO  
2
+
O
2
y
 0,5y  
X|c định smol mỗi khí trong Y theo phương ph|p đường chéo:  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 36  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
n
NO2  
3240  
4
3
2x  
0,5(x+y)  
4
3
M = 40  
=
=
=
y = 2x.  
Y
nO2 46  40  
88x + 101y = 7,8  
Đáp án C.  
1
x = 0,02; y = 0,04  
V = 0,07.22,4 = 1,568  
Li sai  
Không đặt  
2
O cho phn ng (1):  
V
0,095.22,4 = 2,128 Chn B.  
Không đặt  
2
O cho phn ng (1-2)  
V = (3x + y).22,4 0,115.22,4 = 2,576 Chn D  
Cho rng KNO  
3
bn, không bnhit phân, bqua (2): Vô nghim  
Câu 19:  
Chất  
Liên kết giữa C-H Liên kết giữa C-C  
Tổng cộng  
Etilen  
CH  
2
= CH  
2
4
2
1
1
5
3
Buta-1,3-đien  
CH =CH-CH=CH  
6
3
9
2
2
Đáp án A.  
Lỗi sai  
Không tính liên kết C-C trong etilen và buta-1,3-đien Chn B.  
Nhm thtgia etilen và axetilen Chn C.  
Không tính liên kết  C-C trong các hp cht  Chn D.  
Câu 20:  
5
.2210  
anken( 1)  
Ta có k   v   
1   
2
xicloankan(v 1)  
Anken:  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 37  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
(
1) CH CHCH CH CH  
(4) CH CH C(CH )  
3 3 2  
2
2
2
3
(
2) CH CH CHCH CH  
(5) CH CH (CH )C CH  
3 2 3 2  
3
2
3
(
3) CH CHCH(CH )  
2 3 2  
2
Xicloankan (vòng ba cnh tham gia phn ng cng m vòng vi dung dch Br )  
Đáp án A  
Li sai  
Bỏ qua đồng phân (1) ca xicloankan Chn B.  
Nhm lẫn đồng phân xicloankan vòng 4 cnh có khả năng phản ứng được vi dung  
dịch brom → thêm đồng phân  
Chn C.  
Bỏ qua đồng phân ca xicloankan Chn D.  
Câu 21:  
X có độ không no bng 1  
n
Gọi công thc tng quát ca X : C H2n (n 2)  
Ta có :  
O
2
C
0
n
H
2n  nCO  
2
,01  
0,06  
0,01.n = 0,06 → n = 6 → Công thức phân t ca X : C  
6 12  
H
Vì X phn ứng được vi H /Ni → X chỉ  vòng 3 cnh và 4 cnh  
2
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 38  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Đáp án D.  
Li sai  
Nhm lẫn đồng phân xicloankan vòng 5 cnh có khả năng phản ứng được vi  
/Ni → thêm đồng phân  
H
2
Chn B.  
Nhm lẫn đồng phân xicloankan vòng 5, 6 cnh có khả năng phản ứng được  
vi H /Ni  thêm đồng phân  
2
Chn C.  
Nhầm độ bi là sliên kết → Số đồng phân ca X  
Chn A.  
Câu 22 :  
Chn nCO2 3mol;n 4molnCO2 n  X gồm các ancol no  
H2O  
H2O  
nancol n nCO2 1mol  
H2O  
n
n
CO2  
CO2  
S nguyên t cacbon trung bình trong hn hp là: C   
3(*)  
nCO2  
nancol  
n
H2O  
Do X gm 2 ancol thuộc cùng d~y đồng đẳng v{ c|c ancol n{y l{ đa chức nên hn  
hp X phi có C (OH)  loại A, B.  
Kết hợp điều kin (*) → loại D.  
Đáp án C.  
H
2 4  
2
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 39  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Li sai  
Không đọc kĩ đề b{i, sau khi tính được  Kết luận luôn hai ancol l{ đơn  
chc: C OH và C OH  Chn B.  
Tính được  1 ancol l{ glixerol: C  
Không đọc kĩ đề b{i nghĩ rằng đ}y l{ hai ancol đồng đẳng kế tiếp  
Chn D.  
H
2 5  
4 9  
H
3 5 3  
H (OH)  Chn A.  
Câu 23 :  
6
1
4,8  
08  
n   
0,6mol  
Ag  
RCH OH  CuO  RCHO  Cu  H O  
2
2
x
x
x
Ta thy  
MRCHO MH2O  
nRCHO  nH2O  M   
14,625.229,25R 29,25.2182911,5  
2
R 1  
1
R R R   
1
2
R 15  
2
2 andehit l{ HCHO v{ CH  
58  
50%  nHCHO  n  
CH CHO  
3
3
CHO → 2 ancol l{ CH OH và C H OH  
3 2 5  
1
1
%
nHCHO  
a mol  
51  
nAg 4a 2a 6a 0,6  a 0,1mol  
n 0,1mol  
n
CH OH  
C H OH  
2 5  
3
m = 0,1.32 + 0,1.46 = 7,8 g  
Đáp án A.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 40  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Li sai  
Áp dng sai công thc tính % smol:  
Gi  
→ nAg = 2a + 12a = 0,7 → a = 0,05  
m = 3.0,05.32 + 0,05.46 = 7,1 Chn B.  
Gi  
m =  
→ nAg = 4a + 6a = 0,7 → a =  
.46 = 7,233 Chn C.  
.32 + 2.  
Sai tlphn ng vi AgNO  
3
/NH  
3
N
Ag = 2a + 6a = 0,7 → a = 0,0875  
m = 0,0875.32 + 3.0,0875.46 = 14,875
Ch
n D.  
Câu 24 :  
Gi công thc chung ca hn hp X là: RCH OH; n  
 x mol  
RCH OH  
2
2
t
RCH OH  CuO   RCHO  Cu  H O  
2
2
x
x
x
MRCHO  MH2O  
Ta thy: nRCHO  nH2O  M  
 14.228R  28.21829  9  
3
CHO → hai ancol l{ CH OH  
2
R  1  
1
→ Hai anđehit l{ HCHO v{ C  
R R R   
H
2 5  
1
2
R  29  
2
và CH  
3
2 2  
 CH  CH  OH.  
a
b
299  
91  
5
2
Đặt  
n
a mol; n  
b mol  
C H OH  
3 7  
CH OH  
3
Ta có sơ đồ phn ng:  
CH  
3
OH → HCHO → 4Ag  
2 5  
 CH  CH  OH  C H CHO → 2Ag  
CH  
3
2
2
Ta có hệ phương trình:  
a
b
5
2
a0,1875  
  
m0,1875.32 0,075.60 10,5  
b0,075  
4a  2b 0,9  
Đáp án C.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 41  
PHN I. CÁC LI SAI CHUNG  
Li sai  
Áp dng sai công thức đường chéo:  
Chn A.  
Chn B.  
Chn D.  
LÊ ĐĂNG KHƯƠNG  
Trang 42  
nguon VI OLET