TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

Bảng đáp án thi học kì II khối 11 năm học 2016 – 2017

 

TỔ : TOÁN - TIN

 

 

Câu

111

112

113

114

Điểm

Câu 1:

C

D

D

d

 

Câu 2:

A

B

B

c

 

Câu 3:

D

D

D

d

 

Câu 4:

B

B

A

b

 

Câu 5:

C

C

B

d

 

Câu 6:

B

C

D

b

 

Câu 7:

D

C

D

a

 

Câu 8:

B

A

B

d

 

Câu 9:

A

C

C

c

 

Câu 10:

C

C

B

b

 

Câu 11:

C

A

D

c

 

Câu 12:

D

B

A

b

 

Câu 13:

A

B

B

b

 

Câu 14:

A

A

A

a

 

Câu 15:

B

A

D

d

 

Câu 16:

C

B

B

c

 

Câu 17:

B

C

D

d

 

Câu 18:

C

B

B

a

 

Câu 19:

A

D

B

b

 

Câu 20:

B

B

A

b

 

Câu 21:

C

A

B

b

 

Câu 22:

D

A

D

c

 

Câu 23:

A

D

A

b

 

Câu 24:

D

D

A

d

 

Câu 25:

A

B

B

b

 

Câu 26:

C

C

C

d

 

Câu 27:

C

B

D

d

 

Câu 28:

D

C

C

b

 

Câu 29:

C

D

A

c

 

Câu 30:

A

B

A

a

 

Câu 31:

D

C

C

d

 

Câu 32:

C

D

A

b

 

Câu 33:

B

C

B

d

 

Câu 34:

D

D

C

b

 

Câu 35:

A

D

B

b

 

Câu 36:

A

B

C

c

 

Câu 37:

B

C

C

c

 

Câu 38:

A

a

C

a

 

Câu 39:

A

a

B

d

 

Câu 40:

C

b

B

d

 

 

 

 

 


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016- 2017

TỔ:  TOÁN - TIN

KHỐI : 11

 

Thời gian: 45 phút (không tính thời ian giao đề)

Mã đề 111

I. Phần Windows

  1. Một tập tin (File) có tối đa bao nhiêu thuộc tính :  
    1.    2 loại b. 3 loại

c. 4 loại d. 5 loại

  1. Để chọn tất cả các biểu tượng trong cửa sổ hiện hành ta sử dụng tổ hợp phím :
    1.    Ctrl + A b. Alt + A

c. Shift + A d. Tab + A

  1. Để xoá hẳn (không lưu vào Recycle Bin) File hay Folder, ta phải giữ phím gì khi thực hiẹn lệnh xoá?
    1.    Ctrl b. Alt

c.  Tab  d. Shift

  1. Muốn đổi tên một biểu tượng đã chọn ta ấn phím chức năng nào sau đây :
    1.    F1              b. F2

c. F3  d. F4

  1. Trên màn hình Desktop, ta giữ phím Ctrl rồi thực hiện: kích chuột trái vào biểu tượng ở góc trái trên rồi lại kích chuột trái vào biểu tượng ở góc trái dưới. Kết quả, ta có bao nhiêu biểu tượng được chọn :
    1.    Tất cả các biểu tượng trên Desktop
    2.   Tất cả các biểu tượng từ góc trái trên đến góc trái dưới
    3.    Biểu tượng ở góc trái trên và biểu tượng ở góc trái dưới
    4.   Chỉ một biểu tượng ở góc trái dưới
  2. Trong cửa sổ Explorer, để tạo shortcut trên màn hình Desktop cho một Folder ta thực hiện :
    1.    Kích phải chuột vào Folder, chọn Create Shortcut
    2.   Kích phải chuột vào Folder, chọn Send To, chọn Desktop (create shortcut)
    3.    Cách thực hiện ở a và b đều sai
    4.   Không thể thực hiện được
  3. Sử dụng tổ hợp phím nào sau đây để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở.
    1.    Ctrl + Tab b. Shift + Tab

c. Esc+ Tab d. Alt + Tab

  1. Để kích hoạt menu File trong Word ta sử dụng :
    1.    Ctrl + F b. Alt + Tab

c. Shift + F d. Nhấn phím F3

  1. Để thay đổi hình nền trên Desktop ta thực hiện như sau  :
    1.    Kích phải chuột vào vị trí trống trên Desktop, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.
    2.   Kích phải chuột vào tập tin, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.

  1.    Kích phải chuột vào biểu tượng bất kỳ trên Desktop, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.
  2.   Kích phải chuột vào biểu tượng My Computer, chon Properties, chọn Desktop, chọn hình nền ở khung Background sau đó kích OK.
  1. Để tìm kiếm một tập tin hay thư mục ta thực hiện :
    1.    Kích chọn Start, chọn Find, chọn Files or Folders
    2.   Kích chọn Start, chọn Search, Files or Folders
    3.    Kích chọn Start, chọn Find, chọn For File or Folders
    4.   Kích chọn Start, chọn Programs,  chọn Search Files or Folders

II. Phần Microsoft Word: 

  1. Để tạo một văn bản mới trong Word, ta thực hiện :
    1.    Edit / New b. Edit / New File
    2.   File / New d. File / New File
  2. Để lưu tài liệu đang mở với một tên khác ta thao tác : 
    1.    Ctrl + S b. Edit / Save As

c. File / Save d. File / Save As

  1. Để ẩn hay hiện hành công cụ ta thực hiện :
    1.    View / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện
    2.   Edit / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện
    3.    Format / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện
    4.   Edit / View / Toolbars / kích chọn thanh công cụ muốn ẩn hay hiện
  2. Để thực hiện chức năng tìm kiếm và thay thế trong văn bản hiện hành ta có thể dùng tổ hợp phím sau :
    1.    CTRL + H b. CTRL + G

 c. CTRL + F d. CTRL + K

  1. Để chèn các ký tự Symbol vào trong văn bản ta thực hiện: 
    1.    View / Symbol b. Insert / Symbol

c. View / Insert / Symbol d. Format / Insert / Symbol

  1. Để chèn một bức tranh từ file ảnh, ta chọn :
    1.    Insert / Picture b. View / Picture

 c. Insert / Picture / From File d. View / Picture / From File

  1. Để chèn bảng, ta chọn :
    1.    Insert / Table / Insert b. Table / Insert / Table

c. View / Table / Insert d. View / Insert /Table

  1. Để định dạng font cho đoạn văn bản, ta bôi đen đoạn văn rồi chọn :
    1.    File / Format Font b. File / Format / Font

 c. Format / Font d. Insert / Font

  1. Để chia cột cho vùng văn bản đã được bôi đen, ta thực hiện như sau :
    1.    Format / Columns b. Edit / Columns

c. Format / Format Columns d. Cả a và b và c đều sai

  1. Để chèn tiêu đề trang (Header and Footer) cho văn bản ta thực hiện : 
    1.    Insert / Header and Footer b. View / Header and Footer

c. Edit / Header and Footer d. Format / Header and Footer

  1. Đđịnh dạng in đậm (chữ đậm) đoạn văn bản đã bôi đen, ta thực hiện :
    1.    Shift + B b. Alt + B

c. Ctrl + B d. Edit / Bold

  1. Để phục hồi bằng lệnh Undo trong Word, ta thực hiện :

  1.    Ctrl + U b. Ctrl + X

c. Ctrl + P d. Ctrl + Z

  1. Để in văn bản ta thực hiện như sau :
    1.    File / Print b. View / Print

c. Insert / Print d. Edit / Print

  1. Muốn ẩn hay hiện thước đo ta thực hiện :
    1.    Edit / Ruler b. Table / Ruler

c. Format / Ruler d. View / Ruler

  1. Muốn thay đổi đơn vị đo trên thước đo?
    1.    Tools / Options / General / Chọn đơn vị trong mục Measurement units             
    2.   Tools / Options / Edit / Chọn đơn vị trong mục Measurement units

c. Tools / Customize / General / Chọn đơn vị trong mục Measurement units

d. Tools / Options / View / Chọn đơn vị trong mục Measurement units

III. Phần Microsoft Excel:

  1. Theo mặc định, ký tự dạng chuỗi được :
    1.    Canh phải trong ô b. Canh giữa trong ô

c. Canh trái trong ô d. Canh đều 2 bên

  1. Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô?
    1.    $A1 b. A$1

c. $B1$2 d. $B$12

  1. Cho biết địa chỉ ô nào sau đây là đúng?
    1.    B$12$ b. A2$2

c. $2$A d. C$13

  1. Đđổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện :
    1.    Edit / Sheet / Rename b. Format / Sheet Rename

c. Format / Sheet / Rename d. Format / Rename Sheet

  1. Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, đđưa con trỏ xuống dòng trong ô  đó, ta nhấn tổ hợp phím nào dưới đây :
    1.    Alt + Enter b. Shifr + Enter

c. Ctrl + Enter d. Ctrk + Shift + Enter

  1. Đđịnh dạng font, ta bôi đen các ô cần định dạng rồi thực hiện :
    1.    Format / Font b. Edit / Font

c. Format / Modify/ Font d. Format / Style / Modify/ Font

  1. Giả sử tại ô E2 có giá trị là 9 và ô F2 có công thức :

=IF(E2>9,"A",IF(E2<5,"B","C")) thì kết quả tại ô F2 là :

  1.    A              b. B

c. C d. Báo lỗi

  1. Cho biết kết quả khi thực hiện lệnh : = Int(7/2)+Mod(15,6)
    1.    5              b. 6

c. 7 d. 8

  1. Giả sử, tại ô A1 có giá trị là " Đề thi tin học cap do A", tại ô A2 có công thức

=LEN(A1)-LEN(TRIM(MID(A1,11,5))). Cho biết kết quả tại ô A2 :

  1.    17              b. 18

c. 19 d. 20

  1. Để xác định bề rộng của cột đã chọn, ta thực hiện :
    1.    Format / Column / Width b. Edit / Column / Width

c.  Format / Column Width d.  Edit / Column Width

  1. Hàm nào sau đây trả về độ dài của một chuỗi ký tự :
    1.    LEN b. IF

 c.  UPPER d.  LOWER

  1. Hàm nào sau đây cho phép chuyển đổi một chuỗi số từ dạng chữ sang dạng số :
    1.    VAL b.   VALUE

 c.  UPPER d. LOWER

  1. Hàm nào sau dùng để xếp vị thứ :
    1.    Rank b.   Countif

c.  Count d. Index

  1. Giả sử tại ô C1 có công thức =$B$1+B1, khi ta sao chép công thức từ ô C1 đến ô E3 thì tại ô E3 sẽ có công thức nào dưới đây :
    1.    =$B$1+D3 b.   =$D$3+D3

c.  =$C$3+B1 d. =$E$1+B1

  1. Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó :
    1.    Chọn Format / Filter b. Chọn View / AutoFilter
  1. Chọn Data / Filter / AutoFilter d. Chọn View / Filter / AutoFilter

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016- 2017

TỔ:  TOÁN - TIN

KHỐI : 11

 

Thời gian: 45 phút (không tính thời ian giao đề)

Mã đề 112

I. Phần Windows

  1. Windows cho phép đặt tên file và folder kể cả ký tự trắng (khoảng trống) có độ dài tối đa là :                            
    1.    16 kí tự b. 32 kí tự

c. 64 kí tự d. 255 kí tự

  1. Trong một cửa sổ folder đang chọn, nhấn tổ hợp phím CTRL+A dùng để :
    1.    Xoá tất cả các folder và file nằm trong folder đó
    2.    Chọn tất cả các folder và file nằm trong folder đó
    3.    Đổi tên tất cả các folder và file nằm trong folder đó
    4.    Sao chép tất cả các folder và file nằm trong folder đó sang nơi khác
  2. Để xoá một biểu tượng trên Desktop đã chọn ta thực hiện :
    1.    Nhấn phải chuột và chọn Delete
    2.    Nhấn phím Delete
    3.    Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đó vào Recycle Bin
    4.    Các ý trả lời trên đều đúng 
  3. Tại mục Containing text trong hộp thoại Find (hoặc Search) cho phép người dùng :
    1.    Nhập tên file và folder cần tìm
    2.    Nhập nội dung chứa trong file cần tìm
    3.    Nhập đường dẫn đến folder cần tìm
    4.    Các ý trả lời trên đều đúng
  4. Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thông tin sau giúp người dùng phân biệt được File hoặc Folder :
    1.    Attributes b. Location

c. Contains d. Size

  1. Một máy tính để bàn (PC) phải có ít nhất các thành phần sau để có thể hoạt động được :
    1.    Màn hình, máy in, chuột, bàn phím
    2.    Màn hình, chuột, bộ xử lý trung tâm (CPU), máy in
    3.    Màn hình, bộ xử lý trung tâm (CPU), bàn phím, chuột
    4.    Ý trả lời a và b đều đúng
  2. Tại cửa sổ Windows Explorer, để xoá một folder đang chọn ta thực hiện :
    1.    Chọn menu Edit và Delete
    2.    Chọn menu View và Delete
    3.    Chọn menu File và Delete
    4.    Chọn menu Favorites và Delete
  3. Để xem tên của một máy tính, ta thực hiện :
    1.    Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ Computer Name
    2.    Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ General
    3.    Kích chuột phải vào My Computer/ Properties/ chọn thẻ Advanced
    4.    Các ý trả lời trên đều sai  
  4. Để che không cho xuất hiện các folder và các file đã đặt thuộc tính Hidden, trong Windows Explorer, ta thực hiện :
    1.    Vào View/ Customize this folder/ General/ Hidden
    2.    Vào Tools/Folder Options/General/ chọn Do not show hidden files or folder
    3.    Vào Tools/Folder Options/View/ chọn Do not show hidden files or folder
    4.    Các ý trả lời trên đều sai

  1. Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ ứng dụng đang mở, ta thực hiện :
    1.    Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift b. Nhấn tổ hợp phím Alt + Ctrl

c. Nhấn tổ hợp phím Alt + Tab d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Caps Lock

II. Phần Microsoft Word: 

  1. Tại hộp thoại Page Setup, để chọn trang giấy in ngang, ta chọn mục :
    1.    Landscape b. Portrait
    2.    Paper size d. Layout
  2. Trong hộp thoại tìm kiếm, khi chọn mục Match case thì cho phép người dùng : 
    1.    Tìm kiếm không phân bịêt ký tự hoa, thường
    2.    Tìm kiếm có phân bịêt ký tự hoa, thường 
    3.    Tìm kiếm trên toàn bộ tư liệu
    4.    Tìm kiếm chỉ trên một trang tư liệu
  3. Để sử dụng văn bản tự động (Auto Text), ta gõ từ gõ tắt của văn bản tự động, sau đó :
    1.    Nhấn tổ hợp phím Shift+F3 b. Nhấn phím F3

c. Nhấn tổ hợp phím Alt+F3 d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F3

  1. Microsoft Word hiểu kết thúc 1 đoạn văn là :
    1.    Enter b. Dấu ngã (~)

 c. Dấu hỏi (?) d. Dấu chấm (.)

  1. Để đóng cửa sổ nội dung của văn bản hiện hành, ta thực hiện tổ hợp phím nào sau đây :             
    1.    CTRL+W b. CTRL+N
    2.    CTRL+T d. CTRL+D
  2. Dùng chuột kéo và thả một đoạn văn bản đang chọn từ vị trí này sang vị trí khác đồng thời bấm giữ phím CTRL, đó là thao tác :
    1.    Di chuyển b. Sao chép

 c. Xoá d. Đổi tên

  1. Để mở hộp thoại định dạng phông chữ (Format Font) cho một đoạn văn bản đã được chọn, ta thực hiện tổ hợp phím :
    1.    Ctrl + P b. Ctrl + V

 c. Ctrl + D d. Ctrl + H

  1. Để thực hiện in trang số 5 và trang số 9, tại mục chọn Pages trong hộp thoại Print, ta nhập :
    1.    5-9              b. 5,9

 c. 5:9 d. 5;9

  1. Để chèn số trang vào văn bản hiện hành, ta thực hiện :
    1.    Insert/ Page Numbers 
    2.    View/ Header and Footers/ Insert Page Numbers
    3.    View/  Page Numbers
    4.    Ý trả lời a và b đều đúng
  2. Để xem trước trang in văn bản (Print Preview), ta thực hiện tổ hợp phím nào?              
    1.    Ctrl + F1 b. Ctrl + F2

c. Ctrl + F3 d. Ctrl + F4

  1. Trong bảng (Table), để chèn thêm dòng mới nằm trên dòng đang chọn ta thực hiện :
    1.    Table/ Insert/ Row Above b. Table/ Insert/ Row Below

c. Table/ Insert Rows/ Above d. Table/ Insert  Rows/ Above

  1. Mục Font style trong hộp thoại Font cho phép người dùng :
    1.    Định dạng kiểu chữ b. Định dạng màu chữ

c. Định dạng phông chữ d. Định dạng cỡ chữ


  1. Để thực hiện đánh dấu hoa thị hoặc số đầu đoạn văn bản, ta thực hiện :
    1.    Kích vào biểu tượng Bullets hoặc Numbering trên thanh công cụFormatting
    2.    Chọn Format/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered
    3.    Chọn Insert/ Bullets and Numbering/ chọn Bulleted hoặc Numbered
    4.    Ý trả lời a và b đều đúng
  2. Dữ liệu nguồn (Data Source) dùng để trộn thư (Mail Merge) có thể lấy từ :
    1.    Một File bảng tính của Excel
    2.    Một File cơ sở dữ liệu của FoxPro
    3.    Một File văn bản trong Word có cấu trúc dạng bảng 
    4.    Các ý trả lời trên đều đúng
  3. Khi di chuyển một đoạn văn bản đến vị trí mới, ta thực hiện theo thứ tự nào dười đây :

B1: Chọn đoạn văn bản

B2: Chọn vị trí mới (nơi đến)

B3: Nhấn CTRL + X

B4: Nhấn CTRL + C

B5: Nhấn CTRL + V

  1.    B1 – B2 – B3 – B4 – B5 b. B1 – B3 – B2 – B5

c. B1 – B4 – B2 – B5 d. B2 – B3 – B1 – B4 – B5

III. Phần Microsoft Excel:

  1. Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện :
    1.    Edit/ Sheet/ Rename b. Edit/ Sheet Rename

c. Format/ Sheet/ Rename d. Edit/ Rename Sheet

  1. Để chèn một hàng vào trong bảng tính, ta di chuyển con trỏ ô đến vị trí cần chèn và thực hiện :
    1.    Chọn Format/ Cells b. Chọn Insert/ Row

c. Chọn Format/ Column d. Chọn Insert/ Column

  1. Các loại địa chỉ sau, địa chỉ nào không phải là địa chỉ ô :
    1.    $Z1 b. AA$12

c. $15$K d. Không có câu đúng

  1. Khi thực hiện nhập dữ liệu trong ô, để xuống dòng trong ô đó thực hiện :
    1.    Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift
    2.    Nhấn tổ hợp phím Alt+Shift
    3.    Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Enter
    4.    Nhấn tổ hợp phím Alt+Enter
  2. Hàm Right(A1,3) cho kết quả nào dưới đây :
    1.    3 kí tự sau cùng của ô A1
    2.    3 kí tự đầu tiên của ô A1
    3.    3 kí tự kể từ vị trí thứ kí tự thứ 3 của ô A1
    4.    #N/A
  3. Hai ô A5, A6 lần lượt có giá trị là 12 và 5, muốn cộng 2 số với nhau và chọn ra kết quả ở ô A7 thì đứng trỏ chuột ở ô A7 và gõ công thức :
    1.    A5+A6 b. 12+5

c. =A5+A6 d. Ý trả lời b và c đúng

  1. Hai ô A5, A6 lần lượt có giá trị là 12 và 5, muốn nhân 2 số với nhau và cho ra kết quả ở ô A7 thì tại ô A7 ta nhập công thức :
    1.    =A5 x A6 b. A5 x A6

c. =12x5 d. =A5*A6

  1. Giả sử tại ô C1 có công thức: =”Tin học”&”,”&MOD(2001,2010)
    1.    Tin học,2010 b. Tin học,10

c. Tin học,2001 d. Tin học,01


  1. Giả sử tại ô A1 có công thức :

=(INT(100/6)+MOD(100;6))-(ABS(-4)+MOD(16;160))

cho biết kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên :

  1.    16              b. 8

c. 4 d. 0

  1. Để xoá một Sheet đã chọn trong Workbook ta thực hiện :
    1.    Edit/ Delete Sheet
    2.    Format/ Sheet/ Hide
    3.    Kích chuột phải tại tên Sheet và chọn Delete
    4.    Ý trả lời a và c đúng
  2. Tại một địa chỉ ô, ta thực hiện một hàm tính toán nhưng bị sại tên hàm thì thông báo lỗi là :
    1.    FALSE b. #NAME?

 c.  #VALUE! d.  #N/A

  1. Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó :
    1.    Chọn Format/ Filter b.   Chọn View/ AutoFilter

 c.  Chọn Data/ Filter/ AutoFilter d. Chọn View/ Filter/ AutoFilter

  1. Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi)?
    1.    Round b.   Left

c.  Len d. Mid

  1. Các địa chỉ sau, địa chỉ nào hợp lệ?
    1.    $Y1 b.   $A$B$11

c.  $11$G d. 15$A

  1. Trong Excel, có số dòng và số cột tối đa là :
    1.    65356 dòng, 256 cột b. 65536 dòng, 256 cột
  1. 256 dòng, 65536 cột d. 256 dòng, 65356 cột

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2016- 2017

TỔ:  TOÁN - TIN

KHỐI : 11

 

Thời gian: 45 phút (không tính thời ian giao đề)

Mã đề 113

I. Phần Windows

  1. Để mở một cửa sổ ứng dụng trong Windows, ta thực hiện :
    1.    Kích đúp chuột tại biểu tượng ứng dụng
    2.    Kích phải chuột tại biểu tượng ứng dụng được chọn, chọn Open
    3.    Chọn biểu tượng sổ ứng dụng, nhấn Enter
    4.    Các ý trả lời trên đều đúng 
  2. Để lựa chọn nhiều tập tin không liền nhau trong cửa sổ thư mục hiện hành, ta thực hiện  :
    1.    Giữ phím SHIFT và lần lượt kích chuột vào các tập tin cần chọn
    2.    Giữ phím CTRL và lần lượt kích chuột vào các tập tin cần chọn 
    3.    Giữ phím ALT và lần lượt kích chuột vào các tập tin cần chọn
    4.    Các ý trả lời trên đều sai
  3. Trong cửa sổ Windows Explorer, để đặt / gỡ bỏ thuộc tính cho folder đã chọn ta thực hiện lệnh :
    1.    File/ Properties/ kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính
    2.    Kích chuột phải vào folder/ Properties/ kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính
    3.    View/ Properties, kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính
    4.    Ý trả lời a và b đúng 
  4. Để di chuyển một tập tin hay thư mục trong panel phải của Windows Explorer, sau khi chọn tập tin hoặc thư mục cần di chuyển, ta thực hiện :
    1.    Nhấn CTRL-X  sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-V
    2.    Nhấn CTRL-P  sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-V
    3.    Nhấn CTRL-C  sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-V
    4.    Nhấn CTRL-X  sau đó chuyển đến nơi cần di chuyển đến và nhấn CTRL-C             
  5. Trong phần mềm Vietkey, nếu sử dụng bộ mã UNICODE và kiểu gõ TELEX để gõ tiếng Việt, sử dụng Font chữ :
    1.    .Vn Time
    2.    .Vn TimeH
    3.    Times New Roman
    4.    Vntimes New Roman
  6. Trong phần mềm Microsoft Word hoặc Microsoft Excel, để lưu nội dung tập tin đang soạn thảo, ta thực hiện lệnh:
    1.    F12 b.  File/ Save 
    2.    File/ Save As d.  Các ý trả lời trên đều đúng
  7. Để phục hồi một file trong Recycle Bin, ta thực hiện :
    1.    Chọn file/ chọn mục Restore
    2.    Kích phải chuột lên file/ chọn Restore
    3.    Chọn file/ chọn menu File/ Restore
    4.    Ý trả lời a và b đều đúng
  8. Khi một chương trình được thực hiện, trên Title Bar, nút lệnh (Restore) có nghĩa là:
    1.    Thu nhỏ cửa sổ b.  Phục hồi trạn thái cũ

c. Đóng cửa sổ d.  Phóng lớn cửa sổ  

  1. Để sắp xếp các biểu tượng trên Desktop theo tên, ta kích chuột tại vùng trống trên Dektop và chọn :
    1.    Title Windows Vertically/ Name  

  1.    Title Windows Horizontally/Modified
  2.    Arrange Icons/ by Name
  3.    Arrange Icons/ by Size
  1. Trong Windows XP, để thao tác các tập lệnh DOS, ta thực hiện như sau :
    1.    Start / Run rồi gõ lệnh cdm
    2.    Start / Programs / Accessories / Command Prompt
    3.    Windows XP không hỗ trợ các lệnh DOS
    4.    Ý trả lời a và b đúng

II. Phần Microsoft Word: 

  1. Để chọn lệnh  trên thanh menu, ta thực hiện các cách sau :
    1.    Kích chuột tại tên mục lệnh
    2.    Nhấn tổ hợp phím Alt –F10, dùng phím mũi tên chuyển đến mục lệnh và
    3.    Giữ phím Alt, nhấn ký tự đại diện của mục lệnh (ký tự có gạch chân)
    4.    Các ý  trả lời trên đều đúng
  2. Để xoá bỏ các nút định dạng Tab stop trên thanh thước ngang tại dòng chứa con trỏ, ta không thể thực hiện được bằng lệnh :
    1.    Insert / Tab / Clear all 
    2.    Format / Tab / Clear all
    3.    Ctrl + Q
    4.    Dùng chuột kéo nút định dạng ra khỏi thanh thước 
  3. Để sử dụng hiệu ứng đầu và chân trang, ta sử dụng lệnh : 
    1.    Format / Header and Footer b. View / Header and Footer

c. View/Toolbars / Header and Footer d. Edit / Header and Footer

  1. Để chuyển đổi đoạn văn bản được chọn  thành chữ hoa, ta thực hiện :
    1.    Format / Change Case/Upper Case b.  Tools / Change Case/Upper Case

c. Format / Change Case/Drop Cap d. Format / Drop Cap

  1. Để hiển thị hoặc tắt thanh công cụ, ta thực hiện các lệnh :
    1.    Edit/ Toolsbars/ tên thanh công cụ
    2.    Format/ Toolsbars/ tên thanh công cụ
    3.    View/ Ruler / tên thanh công cụ
    4.    View/ Toolsbars/ tên thanh công cụ
  2. Khi soạn thảo văn bản, muốn gõ chỉ số trên (ví dụ: m2), ta dùng tổ hợp phím nào?
    1.    Ctrl + = b. Ctrl + Shift + =

c. Ctrl + Shift + - d. Ctrl + Shift + &

  1. Trong hộp thoại Font, mục nào dưới đây dùng để định dạng chỉ số dưới (ví dụ: H2O) :
    1.    Shadow b. Superscript

c. Outline d. Subscript

  1. Trong cửa sổ soạn thảo, nút lệnh Undo tương đương với lệnh :
    1.    CTRL + U b. CTRL + Z

c. CTRL + Q d. CTRL + D

  1. Khi soạn thảo văn bản, để định dạng khoảng cách giữa hai dòng trong đoạn là một dòng rưỡi (1.5 line) ta dùng tổ hợp phím nào :
    1.    Ctrl + 1 + 5 b. Ctrl + 5

c. Alt + 5 d. Shift + 5

  1. Để tạo bảng, ta thực hiện :
    1.    Table / Insert Table, nhập vào số cột, số hàng sau đó bấm OK
    2.    Format / Table, nhập vào số cột, số hàng sau đó bấm OK
    3.    Insert / Table, nhập vào số cột, số hàng sau đó bấm OK
nguon VI OLET