A./CÔNG THỨC TÍNH TOÁN :

  1. CÔNG THỨC PHẢI THUỘC :

[H+]=10 – pH

pH= - lg[H+] 

[H+].[OH-]=10 – 14

2.CÔNG THỨC NÂNG CAO:

 - Độ điện li α : α= k: hằng số điện li ;   Co:nồng độ ban đầu

  Hay : α=

  + Nếu α=1:chất điện li mạnh

  + Nếu α<1:chất điện li yếu

 - Axit yếu : pH=  Ka: hằng số điện li axit ;  Ca:nồng độ ban đầu axit

 -Dung dịch đệm cho môi trường axit : (axit yếu và muối của nó)

  pH=  Ka: hằng số điện li axit ;  Ca:nồng độ ban đầu axit

      Cm:nồng độ ban đầu của muối

B./BÀI TẬP ÁP DỤNG:

1.Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng?

A.Bazơ là chất nhận proton. 

B.  Axit là chất nhường proton.

C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ .

      D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.

2. Chỉ ra câu trả lời sai về pH:

  1. A. pH = - lg[H+]                            B. [H+] = 10a thì pH = a

C.  pH + pOH = 14                             D.  [H+].[OH-] = 10-14

3. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:

A. Dung dịch muối có pH < 7.   

B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.

C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.  

D.Muối tạo bởi axit yếu, bazo mạnh.

E. Muối vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.

4.Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện sau:

  1. A.tạo thành chất kết tủa.             B.tạo thành chất khí .

C.  tạo thành chất điện li yếu.         D.  hoặc A, hoặc B, hoặc C. 

E.  cả A, B và C.

 


5. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất  trong nước?

A.Môi trường điện li.   B.Dung môi không phân cực.

C.Dung môi phân cực.  D.Tạo liên kết hiđro với các chất tan.

6. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:

a. NaCl       b. Ba(OH)2  c. HNO3

 d. AgCl        e. Cu(OH)2   f. HCl

A. a, b, c, f.                       B. a, d, e, f.            C. b, c, d, e.       D. a, b, c.                

7.. Chọn câu trả lời đúng khi nói về axit theo quan điểm của Bronstet:

A.Axit hoà tan được mọi kim loại.   B.Axit tác dụng được với mọi bazơ.

C.Axit là chất cho proton.    D.Axit là chất điện li mạnh.

8. Hãy chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau:

  1. A.axit mà một phân tử phân li nhiều H+ là axit nhiều nấc.
  2. B.axit mà phân tử có bao nhiêu nguyên tử H thì phân li ra bấy nhiêu H+.
  3. C.H3PO4 là axit ba nấc .
  4. D. A và C đúng.

9.. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)2 là:

  1. A.chất lưỡng tính.        B.  hiđroxit lưỡng tính.   
  2. C.  bazơ lưỡng tính.         D.  hiđroxit trung hòa.

10. Theo Bronstet thì câu trả lời nào sau đây là đúng?

A.Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.       

B.Trong thành phần của axit có thể không có H.

C. Trong thành phần của bazơ phải  có nhóm OH.

D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm OH.

E. A và D đúng.

11.  Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3                          B. Al(OH)3, Al2O3, Na2CO3

     C. Na2SO4, HNO3, Al2O3                          D. Na2HPO4, ZnO,  Zn(OH)2

     E. Zn(OH)2, NaHCO3, CuCl2

12. Theo Bronstet ion nào sau đây là lưỡng tính?

a. PO43-             b. CO32-         c. HSO4-        d. HCO3-          e. HPO32-

A. a, b, c.         B. b, c, d.             C. c, d, e.       D. b, c, e.

13. Cho các axit sau:

     (1). H3PO4 (Ka = 7,6 . 10-3)                       (2). HOCl (Ka = 5 . 10-8)

     (3). CH3COOH (Ka = 1,8 . 10-5)               (4). HSO4 (Ka = 10-2)

Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần:

A. (1) < (2) < (3) < (4).  B. (4) < (2) < (3) < (1).

C. (2) < (3) < (1) < (4).  D. (3) < (2) < (1) < (4).

14. Thang pH thường dùng từ 0 đến 14 là vì:

A. Tích số ion của nước [OH-][H+] = 10-14 ở 250C.  

B. pH dùng để đo dung dịch có [H+] nhỏ.

C.Để tránh ghi [H+] với số mũ âm.   D.Cả A, B, và C.


15. Chọn câu trả lời sai trong số các câu sau đây?

A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng.   

B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.

C.Dung dịch pH < 7: làm quỳ tím hóa đỏ.  

D.Dung dịch pH = 7: trung tính.

16.Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:

1. KCl  2. Na2CO3  3.CuSO4  4. CH3COONa

5. Al2(SO4)3  6. NH4Cl  7.NaBr  8. K2S

Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH < 7 trong các phương án sau:

A.  1, 2, 3     B.  3, 5, 6

C.  6, 7, 8      D. 2, 4, 6

17.Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau:

1. HCO3-  2. K2CO3  3. H2O           4. Cu(OH)2

5. HPO4-  6. Al2O3  7. NH4Cl         8. HSO3-

Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:

A. 1, 2, 3.  B.  4, 5, 6.       C. 1, 3, 5, 6, 8.  D. 2, 4, 6, 7. 

18.Cho dung dịch chứa các ion: Na+, Ca2+, H+, Cl-, Ba2+, Mg2+. Nếu không đưa ion lạ vào dung dịch, dùng chất nào sau đây để tách nhiều ion nhất ra khỏi dung dịch?

A. Dung dịch Na2SO4 vừa đủ.  B. Dung dịch K2CO3 vừa đủ.

C. Dung dịch NaOH vừa đủ.  D. Dung  dịch Na2CO3 vừa đủ.

19. Chất nào dưới đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit?

A. Cacbon đioxit.   B. Lưu huỳnh đioxit.

C. Ozon.    D. Dẫn xuất flo của hiđrocacbon.

20.Hãy chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây về phản ứng axit - bazơ theo quan điểm của lí thuyết Bronstet. Phản ứng axit - bazơ là:

A. do axit tác dụng với bazơ.   B. do oxit axit tác dụng với oxit bazơ.

C. do có sự nhường, nhận proton.  D. Do có sự dịch chuyển electron  từ chất này sang chất khác.

21.Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly?

A. Sự điện ly là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.

B. Sự điện ly là sự phân ly một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C. Sự điện ly là sự phân ly một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước

D. Sụ điện ly thực chất là quá trình oxi hoá khử.

22. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, Cl-, CO32- , HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-?

A: 1     B: 2   C: 3       D: 4

23. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?

A. 1   B. 2  C. 3   D. 4   

 


24. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42-, thì trong dung dịch đó có chứa:

A. 0,2 mol  Al2(SO4)3.   B. 0,4 mol Al3+. 

C. 1,8 mol Al2(SO4)3.   D. Cả A và B  đều đúng.

25. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet thì có bao nhiêu  ion là bazơ trong số các ion sau đây: Ba2+, Br-, NO3-, C6H5O-, NH4+, CH3COO-, SO42- ?

A. 1   B. 2  C. 3   D. 4 

26. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?

A. AlCl3 và Na2CO3.   B. HNO3 và NaHCO3. 

C. NaAlO2 và KOH.   D. NaCl và AgNO3.  

27.Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?

A. Dung dịch NaOH  B. Dung dịch H2SO4

C. Dung dịch Ba(OH)2  D. Dung dịch AgNO3

28. Các chất nào trong dãy sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh, vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh?

A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl.  B.NaHCO3,Zn(OH)2, H3COONH4.

C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO.   D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.

29. Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?

A. Cl-, Na+, NH4+, H2O   B. ZnO, Al2O3, H2O

C. Cl-, Na+     D. NH4+, Cl-, H2O

30. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:

A 1                 B. 2  C. 3   D. 1,5 

31. Độ điện li của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

 A. Bản chất của chất điện li.   B. Bản chất của dung môi.

 C. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan.  

D. A, B, C đúng.

32. Độ dẫn điện của dung dịch axit CH3COOH thay đổi như thế nào nếu tăng nồng độ của axit từ 0% đến 100%?

 A. Độ dẫn điện tăng tỷ lệ thuận với nồng độ axit.   

B. Độ dẫn điện giảm.

 C. Ban đầu độ dẫn điện tăng, sau đó giảm.   

D. Ban đầu độ dẫn điện giảm, sau đó tăng.

33. Hãy dự đoán hiện tượng xảy ra khi thêm từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch muối FeCl3?

 A. Có kết tủa màu nâu đỏ.  B. Có các bọt khí sủi lên.

 C. Có kết tủa màu lục nhạt.  D. A và B đúng.

34. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4?

 A. 90ml  B. 100ml   C. 10ml  D. 40ml

35. Dung dịch A có a mol NH4+, b mol Mg2+, c mol SO42- và d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng?

 A. a + 2b = c + d   B. a  + 2b = 2c + d 

C. a  +  b  = 2c + d   D. a  + b   = c + d


36. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là:

 A. 100ml.  B. 150ml   C. 200ml  D. 250ml

37. Cho phương trình ion thu gọn: H+  +  OH- H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hoá học nào sau đây?

 A. HCl   +   NaOH   H2O +  NaCl

 B. NaOH  +  NaHCO3      H2O + Na2CO3

 C. H2SO4   +  BaCl2  2HCl  + BaSO4

 D. A và B đúng.

38. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là một axit Bronstet?

 A. HCl  +  H2O H3O+  + Cl-    

B. NH3   +  H2O NH4+  + OH- 

 C. CuSO4 + 5H2O   CuSO4 .5H2O    

D. H2SO4 + H2O H3O+  + HSO4-

39.Dãy các chất điện li mạnh gồm

 a  NaOH, H2SO4, HCl, NH4NO3, CH3COONa. 

 b CaCl2, Fe(NO3)2, Ca3(PO4)2, AgCl.

 c BaCO3, KCl, Cu(OH)2, AgNO3, CaSO4.  

 d CO2, CaCl2,FeSO4, KHCO3, Al(OH)3.

40.Chọn câu trả lời đúng khi nói về muối trung hòa.

 a Muối trung hòa là muối mà dung dịch luôn có pH = 7

 b Muối trung hòa là muối được tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh

 c Muối trung hòa là muối không còn hiđro có khả năng phân li ra proton.

 d Muối trung hòa là muối không còn hiđro trong phân tử

41.Dung dịch A không thể chứa đồng thời các ion nào sau đây:

 a Fe3+, Cu2+, Na+,NH4+,  Cl-.  b Mg2+, Ca2+, H+, OH-, Cl-, SO42-.

 c NH4+., K+, Na+, PO43-, CO32-. d Al3+, K+, H+, NO3-, SO42-.

42.Hòa tan 0,04gam NaOH vào nước để được 1lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là:

 a 12   b 11   c 3   d 

43.Câu phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sự điện ly:

 a Sự điện li là sự phân li của một chất dưới tác dụng của dòng điện.

 b Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất điện li đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

 c Sự điện li là quá trình hòa tan một chất vào trong nước thành dung dịch.

 d Sự điện li một chất thực chất là một quá trình oxihoa -khử

44.Ion CO32-  không phản ứng với dung dịch nào sau đây:

 a Na+; K+; NO3-; HCO3-.   b H+; K+; HSO4-; Na+; Cl-.

 c Ba2+; Ca2+; OH-; Cl-.   d Fe3+; NH4+; Cl-; SO42-.

45.Thêm 1 mol CH3COOH vào 1 lit nước nguyên chất. Phát biểu nào sau đây là đúng:

 a Nồng độ của ion H+ trong dung dịch là 1M. 

 bĐộ pH của dung dịch giảm đi

 c Nồng độ ion OH->  nồng độ ion H+  

 d Axitaxetic phân li hoàn toàn thành các ion.

46.Dung dịch X gồm các ion: Na+ (0,1M) ; Mg2+ (0,05 M); Cl- (0,06M) và ion SO42-. Nồng độ ion SO42- trong dung  dịch là:             

 a 0,06M  b 0,14 M  c 0,07 M  d 0,05M

47.Trộn 2 dung dịch Ba(HCO3)2 với NaHSO4. Trong sản phẩm thu được sau phản ứng có...................

 a không có phản ứng xảy ra.   b 2 chất kết tủa và một chất khí.

 c một chất kết tủa     d một chất kết tủa và một chất khí.


48.Độ điện li (α ) của chất điện li là:

 a Tỉ số giữa phân tử chất điện ly trên phân tử chất tan.

 b Tỉ số giữa phân tử chất tan trên phân tử chất điện li.

 c Tỉ số giữa số số mol chất tan trên số mol chất điện li.

 d Tỉ số giữa nồng độ chất tan trên nồng độ chất điện li.

49.Trộn 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5 M với 100 ml dung dịch KOH 0,5 M được dung dịch A. Nồng độ mol/l của   ion OH- trong dung dịch A là:

 a 1,5 M b 0,65 M c 0,55 M  d 0,75 M

50.Hòa tan 4,9 gam H2SO4 vào nước để được 1 lit dung dịch. pH của dung dịch axit này là:

 a 2   b 1   c 3   d 4

51.Trộn 200 ml dung dịch H2SO40,05 M với 300 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được dung dịch Y. pH của dung                  dịchY là :             

 a 1   b 2   c 4   d 3

52.Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được                   500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là :

 a 0,13 M  b 0,1 M  c 0,2 M  d 0,12 M

53.Giá trị tích số ion của nước phụ thuộc vào

 a sự có mặt của bazơ hòa tan    b sự có mặt của axit hòa tan

 c áp suất        d nhiệt độ

54.dung dịch nào dưới đây dẫn điện tốt nhất:

 a NaI   0,002 M b NaI   0,1 M c NaI   0,001 M d NaI   0,01 M

55.Chọn câu trả lời đúng trong số các câu sau: Dung dịch dẫn được điện là do:

 a Sự chuyển dịch của các electron    

 b Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.

 c Sự chuyển dịch của các ion trong dung dịch 

 d Sự chuyển dịch của các cation

56.Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: 

 a Các chất phản ứng phải là chất điện li mạnh.   

 b Phản ứng không phải là thuận nghịch.

 c Các chất phản ứng phải là chất dễ tan.     

 d Một số ion trong dung dịch chất điện li kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng.

57.Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết

 aNồng độ những ion nào trong dung dịch là lớn nhât.

 bBản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li

 c Những ion nào tồn tại trong dung dịch    

 d Không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện ly.

58.Trong dung dịch HCl  0,01 M, tích số ion của nước là:

 a Không xác định được  b [ H+][OH-]   > 10-14

 c [ H+][OH-]   < 10-14   d [ H+][OH-]  = 10-14

59.Theo thuyết arêniuyt, kết luận nào sau đây là đúng:

 a Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa hiđro là axit

 b Một hợp chất có khả năng phân li ra ion H+ trong nước là axit.

 c Một hợp chất trong thành phần phân tử có chứa OH- là bazơ.

 d Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử.

60.Một dung dich có [ OH-] = 1,5 . 10-5. Môi trường của dung dịch này là:

 a trung tính  b kiềm   c axit   d không xác định

 

 

 

 

 

 

 

 


TỰ LUẬN:

DẠNG 1: TÍNH NỒNG ĐỘ MOL ION

Phương pháp:

 Bước 1: Viết PT điện li.

 Bước 2: Tìm số mol phân tử hoặc mol ion.

 Bước 3: áp dụng công thức tìm nồng độ mol các ion.

Bài 1:Tìm nồng độ mol của các ion có trong dung dịch. Biết trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 68,4 gam Al2(SO4)3.

Bài 2: Hòa tan 34,2 gam Ba(OH)2 vào nước để được 500 ml dung dịch.

 a. Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch.

 b. Tính thể tích dung dịch H2SO4 0,2M cần trung hòa hoàn toàn dung dịch trên.

Bài 3: Người ta hòa tan 24 gam MgSO4 vào nước để được 800 ml dung dịch.

 a. Tính nồng độ mol của MgSO4 và của các ion có trong dung dịch.

 b. Tính thể tích dung dịch KOH 0,5M cần làm kết tủa hết ion Mg2+.

 c. Tính thể tích dung dịch BaCl2 0,5M cần để làm kết tủa hết ion .

 

Bài 4: Người ta hòa tan 80,5 gam ZnSO4 vào nước để được 1500 ml dung dịch.

 a. Tính nồng độ mol của ZnSO4 và của các ion có trong dung dịch.

 b. Tính thể tích dung dịch Na2S 0,5M cần làm kết tủa hết ion Zn2+.

 c. Tính thể tích dung dịch BaCl2 0,8M cần để làm kết tủa hết ion .

Bài 5: Trộn lẫn 150 ml dung dịch CaCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 2M. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch thu được.

Bài 6: Trộn lẫn 150 ml dung dịch K2SO4 0,5M với 150 ml dung dịch Na2SO4 2M. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch thu được.

Bài 7: Trộn lẫn 150 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M với 350 ml dung dịch NaOH 1M. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch thu được.

DẠNG 2: AXIT – BAZƠ (PHẢN ỨNG TRUNG HÒA)

Phương pháp:Phản ứng giữa một axit mạnh với một bazơ mạnh hoặc hỗn hợp nhiều axit mạnh phản ứng với hỗn hợp nhiều bazơ mạnh thì đều có chung một phương trình ion rút gọn là:

Bài 8: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịch HCl 0,5M thì thu được dung dịch D.

 a. Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch D.

 b. Tính thể tích dung dịch H­2SO4 1M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D.

Bài 9: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 300 ml dung dịch H2SO4 0,5M thì thu được dung dịch D.

 a. Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch D.

 b. Tính thể tích dung dịch NaOH 1M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D.

Bài 10: Trộn lẫn 300 ml dung dịch KOH 1M với 700 ml dung dịch HI 1,5M thì thu được dung dịch D.

 a. Tính nồng độ mol của các ion có trong dung dịch D.

 b. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 1,5M đủ để trung hòa hoàn toàn dung dịch D.

Bài 11: Dung dịch X chứa hỗn hợp 2 axit HCl 0,4M và H2SO4 0,1 M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp 2 hiđroxit KOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Tính thể tích dung dịch Y cần dùng để trung hoà 200ml dung dịch X  và khối lượng kết tủa thu được.

Bài 12: Để trung hoà 50 ml hỗn hợp X gồm HCl và H2SO4 cần dùng 20 ml dung dịch NaOH 0,3M. Cô cạn dung dịch sau khi trung hoà thu được 0,381 gam muối khan.

 a) Xác định nồng độ mol của các axit trong X.  b) Tính pH của dung dịch X.

DẠNG 3: TÍNH pH CỦA DUNG DịCH

Phương pháp:

- Nếu dung dịch axit thì tính ngay [H+], còn dung dịch bazơ thì tính [OH­-] rồi mới tính [H+]=

- Nếu trộn lẫn nhiều axit với nhiều bazơ thì tính , sau đó dựa vào pt: . So sánh xem H+ hay OHdư, rồi tính nồng độ lượng này (quyết định đến pH của dung dịch ).

- V dung dịch sau khi trộn bằng tổng các V .

- Từ [H+] = 10-a => pH = a hoặc pH = - lg[H+].

 

Bài 13: Tính độ pH của các dung dịch sau: HNO3 0,001M; Ba(OH)2 0,025M.

Bài 14: Hòa tan 2,24 ml khí HCl vào nước để thu được 100 ml dung dịch HCl. Tính pH của dung dịch thu được.

Bài 15: Trộn 15 ml dung dịch NaOH 2M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,5M. Tính nồng độ mol/l của các ion trong dung dịch thu được và pH của dung dịch đó.

Bài 16: Trộn lẫn 100 ml dung dịch HCl 1M với 100 ml dung dịch KOH 0,5M thu được dung dịch D.

 a/ Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch và pH của dung dịch.

 b/ Tính thể tích dung dịch NaOH 1M đủ để trung hòa dung dịch D.


Bài 17:Tính nồng độ mol của ion H+ và pH của dung dịch. Biết trong 100 ml dung dịch H2SO4 có hòa tan 0,49 g H2SO4.

Bài 18: Trộn 50 ml dung dịch NaOH 0,12M với 50 ml dung dịch H2SO4 0,1M. Tính nồng độ mol của các ion trong dung dịch thu được và pH của dung dịch đó.

Bài 19: Trộn 200 ml dung dịch H2SO4 0,25M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,15M và KOH 0,1M. tính pH của dung dịch thu được.

Bài 20: (ĐHA- 2004). Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch thu được.

Bài 21: (CĐA-2005).Trộn 10 g dung dịch HCl 7,3% với 20 g H2SO4 4,9% rồi thêm nước để được 100 ml dung dịch A. tính nồng độ mol của ion H+ và pH của dung dịch A.

Bài 22: Trộn 1 lit dung dịch H2SO4 0,15M với 2 lit dung dịch KOH 0,165M thu được dung dịch E. Tính pH của dung dịch thu được.

Bài 23:(CĐA-2006).

Cho dung dịch A là hỗn hợp: H2SO4 2.10-4M và HCl 6.10-4M. Cho dung dịch B là hỗn hợp: NaOH 3.10-4M và Ca(OH)2 3,5.10-4M.

 a/ Tính pH của dung dịch A và dung dịch B.

 b/ Trộn 300 ml dung dịch A với 200 ml dung dịch B được dung dịch C. Tính pH của dung dịch C.

Bài 24:(CĐB-SP TPHCM 2006).A là dung dịch HCl 0,2M; B là dung dịch H2SO4 0,1M. Trộn các thể tích bằng nhau của A và B được dung dịch X. tính pH của dung dịch X.

Bài 25:Trộn 300 ml dd HCl 0,5M với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 b mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH = 1.Tính giá trị b.

Bài 26:(ĐHQG TPHCM 2001).Trộn 250 ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,01M và KOH 0,02M với 250 ml dung dịch H2SO4 a mol/l thu được b g kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 2. Tính a, b.

Bài 27:(CĐA-SP Đăk Lăk 2006). Cho 200 ml dung dịch HNO3 1M vào 600 ml dung dịch chứa đồng thời NaOH 1M và Ca(OH)2 0,1M. Tính pH của dung dịch thu được.

Bài 28:(ĐH Quy Nhơn 2001). Trộn 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M với 350 ml dung dịch HNO3 1M và HCl 2M. Tính pH của dung dịch thu được.

Bài 29: Hòa tan 6,3 g HNO3 vào nước để được 500 ml dung dịch A.

 a/ Tính pH của dung dịch A.  b/ Tính thể tích dung dịch KOH 2M đủ để trung hòa dung dịch A.

 c/ Đổ 500 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào dung dịch A thì pH biến đổi như thế nào? Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn.

Bài 30:(ĐHA-2007):Chom gamhnhợpMg,Alvào250mldungdchXchứahỗnhợpaxitHCl1Mvàaxit H2SO40,5M,thuđưc5,32lítH2(ởđktc)vàdungdchY(coithểtíchdungdchkhôngđổi). Dung dch Y có pH là

A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.

Bài 31:(ĐHA-2008):TrộnlẫnVmldungdịchNaOH0,01MvớiVmldungdịchHCl0,03Mđược2Vmldung dịch Y. Dung dịch Y có pH là

 A.4. B. 3.  C. 2.   D. 1.

Bài 32:(ĐHB-2008):Trn100mldungdchcópH=1gmHClvàHNO3 với100mldungdchNaOHnồngđộa (mol/l)thuđưc200mldungdchcópH=12.Giátrcủaalà(biếttrongmidungdch[H+][OH-]=10-14)

A.0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.

Bài 33:(ĐHB-2009):Trộn100mldungdchhỗnhợpgồmH2SO4 0,05MvàHCl0,1Mvới100mldungdchhỗn hợp gồmNaOH 0,2M và Ba(OH)0,1M,thu đưc dung dch X. Dung dịch X có pH là

 A.13,0.B. 1,2.C. 1,0.D. 12,8.

DẠNG 4: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION

phương pháp:

- Điều kiện: sản phẩm của phản ứng có chất kết tủa, chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.

- Trong dung dịch, tổng điện tích dương luôn luôn bằng tổng điện tích âm.

- Điều kiện để các ion tồn tại trong cùng 1 dung dịch là các ion phải không phản ứng với nhau để tạo chất kết tủa, chất bay hơi, chất điện li yếu.

 

1/ Trộn những chất sau đây, trường hợp nào xảy ra phản ứng? Viết phương trình phân tử, phương trình ion và ion thu gọn.


1/ BaCl2 và H2SO4. 

2/ BaCl2 và NaOH.

3/ NaCl và AgNO3. 

4/ FeCl2 và NaOH.

5/ Na2S và HCl. 

6/ Na2SO3 và HNO3.

7/ CuS và HCl. 

8/ K2CO3 và HCl.

9/ Na2S và CuSO4 

10/ Al(OH)3 và HCl

11/Zn(OH)2và HNO3 

12/Zn(OH)2và NaOH

13/ CaCl2 và AgNO3

14/ Pb(NO3)2 và Al2(SO4)3

15/ Fe2(SO4)3 và NaOH                  

16/ CH3COONa và HCl

17/ (NH4)2SO4Ba(OH)2

18/ NH­4Cl và Ba(OH)2

19/ Ba(NO3)2 và CuSO4

20/ Al(OH)3 và NaOH.


2/ Bổ túc các phản ứng sau rồi viết dưới dạng ion và ion thu gọn. 


a/ BaCl2 + ? BaCO3+ ? 

b/ FeS + ? FeSO4+ ?

c/ Na2CO3 + ? NaCl + ? 

d/ AgNO3 + ? AgCl + ?

e/ Ba(NO3)2 + ? BaSO4+ ? 

f/ ZnCl2+ ? AgCl + ?

g/ ZnSO4 + ? ZnS + ? 

h/ FeCl2 + ? Fe(OH)2 + ?

i/ AgNO3 + ? Ag2CO3+ ? 


j/ Ba(NO3)2 + ? BaCO3+ ?

k/ CaCO3+?CaCl2 + ? +?

l/ FeCl3 + ? Fe(OH)3+ ?


BÀI TẬP CHƯƠNG I

 

3/ Viết phương trình phân tử của các phản ứng có phương trình ion thu gọn sau.

 

 

 

  

 

i/ Pb2+  + S2-PbS

4/ Trong dung dịch có thể tồn tại đồng thời các ion sau đây được không. Giải thích?

 

DẠNG 5: ÁP DỤNG ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH.

phương pháp:

-          Trong một dung dịch:số mol điện tích dương = số mol điện tích âm

-          Khi cô cạn một dung dịch muối: khối lượng muối = khối lượng cation (ion dương) + khối lượng anion (ion âm)

 

5. Một dung dịch chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO và d mol Cl- . Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d và công thức tổng khối lượng muối trong dung dịch.

6. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol SO.

a) Lập biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d.

    b) Nếu a = 0,1 ; c = 0,1 ; d = 0,3 thì b bằng bao nhiêu ? Từ kết quả này hãy tính tổng khối lượng các muối có trong dung dịch.

7. Một dung dịch có chứa 2 loại cation Fe2+(0,1 mol) và Al3+(0,2 mol) cùng 2 loại anion là Cl- (x mol) và SO(y mol). Tính x ,y . Biết rằng khi cô cạn dung dịch và làm khan thu được 46,9 gam chất kết tủa.

8. Một dung dịch chứa x mol Cu2+, y mol K+;  0,03 mol Cl- và 0,02 mol SO. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Hãy xác định giá trị x và y.

9. Trong 200ml dung dịch A có chứa 0,2 mol ion Na+, 0,6 mol NH4+, 0,4mol H+, 0,2mol Cl-, 0,5 mol SO42-. Dung dịch B chứa hỗn hợp hai hiđroxit KOH 1M và Ba(OH)2 2M. Cho 300ml dung dịch B vào dung dịch A, đun nhẹ. Tính khối lượng dung dịch giảm sau phản ứng.

10. Hãy xác định tổng khối lượng của các muối có trong dung dịch A chứa các ion Na+, NH, SO, CO. Biết rằng :

    - Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư và đun nóng thu được 0,34 gam khí có thể làm xanh giấy quì ẩm và 4,3 gam kết tủa.

    - Khi cho dung dịch A tác dụng với dung dịch H2SO4 dư thì thu được 0,224 lít khí (đktc).


BÀI TẬP CHƯƠNG I

 

12.  Dung dịch A chứa các ion Na+, NH, SO, CO.

a) Dung dịch A trên có thể  điều chế từ hai muối trung hoà nào ?

b) Chia dung dịch A làm hai phần bằng nhau :

- Phần thứ nhất cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư ,đun nóng  ta thu được 4,3 gam kết tủa X và 470,4 ml khí Y ở 13,5oC và 1 atm.

- Phần thứ hai cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 235,2 ml khí ở 13,5oC và 1 atm. Tính tổng khối lượng các muối trong ½ dung dịch A.   

13. Có hai dung dịch, dung dịch A và dung dịch B. Mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion trong số các ion sau : K+(0,15 mol) ; Mg2+(0,1 mol) ; NH(0,25 mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl-(0,1 mol); SO(0.075 mol) ; NO(0,25 mol) ; CO(0,15 mol). Xác định dung dịch A và dung dịch B.

14. Dung dịch A chứa a mol K+ , b mol NH, c mol HCO, d mol SO(không kể ion H+ và OH- của nước). Cho thêm (c+d+e) mol Ba(OH)2 vào dung dịch A thu được dung dịch X , khí Y và kết tủa Z. Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn. Tìm biểu thức liên hệ a, b, c, d, e trong dung dịch A và dung dịch X.

15. Một dung dịch chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3 .

      a) Khi thêm (a+b) mol BaCl2 hoặc (a+b) mol Ba(OH)2 vào dung dịch trên thì khối lượng kết tủa thu được trong hai trường hợp có bằng nhau không ? Giải thích . Coi Ba(OH)2 điện li hoàn toàn.

      b) Tính khối lượng kết tủa thu được trong trường hợp a = 0,1 mol và b = 0,2 mol.

16. a) Một dung dịch A chứa 0,03 mol Ca2+;  0,06 mol Al3+; 0,06 mol NO; 0,09 mol SO. Muốn có dung dịch này thì phải hoà tan hai muối nào vào nước ?Giải thích.

      b) Kết quả xác định nồng độ mol của các ion trong một dung dịch như sau: [Na+] = 0,05 ; [Ca2+] = 0,01 ; [NO] = 0,01 ; [Cl-] = 0,04 ; [HCO] = 0,025. Kết quả trên đúng hay sai ?Vì sao?

17.(CĐA-2007)Mộtdungdịchcha0,02molCu2+,0,03molK+,xmolClvàymolTổngkhilượngcmuốitan cótrongdungdịchlà5,435gam.Giátrcủaxvàylầntlà(ChoO=16;S=32;Cl=35,5;K=39;Cu=64)

A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05.

18.(CĐA-2008)DungdchXchứacácion:Fe3+,SO42-, NH4+,Cl-.ChiadungdchXthànhhaiphầnbng nhau:

-PhầnmộttácdụngvớilưngdưdungdchNaOH,đunnóngthuđưc0,672lítkhí(ởđktc)và 1,07gamkết tủa;

-Phần hai tác dụng vớilưng dư dung dch BaCl2,thu đưc 4,66 gamkết tủa.

TổngkhốilưngcácmuốikhanthuđưckhicôcạndungdịchXlà(quátrìnhcôcạnchỉcónưc bay hơi)

A.7,04 gam. B. 3,73 gam. C. 3,52 gam. D. 7,46 gam.

 

 

 

 

nguon VI OLET