Unit
7
TELEVISION



A. THEORY

I. PRONUNCIATION
Âm /θ/ và âm /ð/
/θ/
thank
thought
thick
thin

/ð/
though
that
then
them

1. Âm /θ/
“th” được phát âm là /θ/:
1.1. Khi nó đứng đầu, giữa hay cuối từ
Examples
Transcription
Meaning

think
//
nghĩ, suy nghĩ

thing
//
đồ vật

1.2. Khi “th” được thêm vào một tính từ để chuyển thành danh từ
Examples
Transcription
Meaning

width
//
bề rộng

depth
/depθ/
độ sâu

1.3. Khi “th” chỉ số thứ tự
Examples
Transcription
Meaning

fourth
/ːθ/
số thứ 4

fifth
//
số thứ 5

2. Âm /ð/
“th” được phát âm là /ð/
Examples
Transcription
Meaning

they
//
số thứ 4

father
ːðə(r)/
số thứ 5





II. VOCABULARY
New words
Transcription
Meaning

adventure
/ədˈ/
sự phiêu lưu

animal programme
ˈ/
chương trình động vật

announce
/əˈ/
thông báo

audience
ɔːdiəns/
khán giả

boring
ː/
tẻ nhạt

broadcast
ːːst/
phát thanh

cartoon
/ːˈtuːn/
hoạt hình

channel
/
kênh

character
kærəktə(r)
nhân vật

clever
klevər/
khéo léo

clip
//
đoạn vi-đê-ô

clumsy
/
vụng về

comedian
/kəˈmiːdiən/
nghệ sĩ hài kịch

comedy

hài kịch

cool
/kuːl/
mát mẻ

cute
/kjuːt/
đáng yêu

discover
/ˈ(r)/
khám phá

documentary
/ˈmentri/
phim tài liệu

educate
/
giáo dục

educational
/edjuˈ/
thuộc về giáo dục

entertain
/entəˈ/
chiêu đãi, giải trí

entertaining
/entəˈ/
có tính giải trí

event
/ɪˈvent/
sự kiện

exhibition
/ˈ/
sự triễn lãm

fact
/fækt/
thực tế, sự thực

fair
/feə(r)/
công bằng

game show
//
trò chơi truyền hình

human
hjuːmən/
con người

instructor
/ˈ/
người hướng dẫn

live
//
sống động

local
/
thuộc về địa phương

main
//
chính, quan trọng

manner
mænər/
cách cư xử, cách ứng xử

MC
/em ˈsi
người dẫn chương trình

monthly
/
hàng tháng

national
/
thuộc về quốc gia

national television
ˈ/
đài truyền hình quốc gia

news programme
/njuːz ˈ/
chương trình thời sự

newspaper
njuː/
báo

newsreader
njuːzriːdər/
người đọc bản tin

outdoor activity
ːr ækˈ/
hoạt động ngoài trời

partner
ːtnər/
đối tác, bạn

penguin
/
chim cánh cụt

popular
/
phổ biến

programme
/
chương trình

remote control
/ˈkənˈ/
cái điểu khiến

reporter
/ˈːtə(r)/
phóng viên

schedule
ːl/
lịch trình

sport programme
/ːt ˈ/
chương trình thể thao

viewer
vjuːər/
người xem

volume button
ːm ˈ/
nút âm lượng

weather girl
weðə ɡɜːl/
người đưa tin thời tiết (nữ)

weatherman
weðəmæn/
người đưa tin thời tiết (nam)

wheelbarrow
wiː/
xe rùa


III. GRAMMAR
1. Wh-question
a.
nguon VI OLET