Thể loại Giáo án bài giảng Ngữ văn
Số trang 1
Ngày tạo 1/19/2010 4:42:12 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 3.70 M
Tên tệp 1000 cau hoi trac nghiem vat ly doc
.Câu 1: Trong một dao động điều hòa thì:
.Câu 2: Pha của dao động được dùng để xác định:
A. Biên độ dao động B. Tần số dao động
C. Trạng thái dao động D. Chu kỳ dao động
.Câu 3: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
.Câu 4: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?
.Câu 5: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng . Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?
Câu 6: Tìm phát biểu sai:
Câu 7: Chọn câu đúng:
.Câu 8: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Ngược pha với li độ.
C. Trễ pha so với li độ. D. Sớm pha so với li độ.
Câu 9: Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với chu kì F thì:
.Câu 10: Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số thì:
Câu 11: Đối với một vật dao động cưỡng bức:
Câu 12: Chọn câu sai:
Năng lượng của một vật dao động điều hòa:
Câu 13: Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi:
A. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. B. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.
C. Lực tác dụng bằng không. D. Lực tác dụng đổi chiều.
.Câu 14: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
Câu 15: Dao động tự do là dao động có:
Câu 16: Chọn câu đúng.
Động năng của vật dao động điều hòa
.Câu 17: Gia tốc trong dao động điều hòa
Câu 18: Đối với một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: thì vận tốc của nó:
Câu 19: Chọn câu sai:
Câu 20: Chọn câu đúng
Trong dao động điều hòa thì li độ, vận tốc, gia tốc là các đại lượng biến đổi theo thời gian theo quy luật dạng sin có:
A. cùng biên độ. B. cùng tần số góc.
C. cùng pha. D. cùng pha ban đầu.
Câu 21: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ giảm dần do ma sát. B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. có ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục.
Câu 22: Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:
Câu 23: Trong trường hợp nào dao động của con lắc đơn được coi như là dao động điều hòa.
A. Chiều dài của sợi dây ngắn. B. Khối lượng quả nặng nhỏ.
C. Không có ma sát. D. Biên độ dao động nhỏ.
Câu 24: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha so với vận tốc. D. trễ pha so với vận tốc.
Câu 25: Chọn câu đúng
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có:
Câu 26: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
.Câu 27: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số:
A. B. C. D.
.Câu 29: Một vật dao động điều hòa với phương trình . Gọi T là chu kì dao động của vật. Vật có vận tốc cực đại khi
A. B.
C. Vật qua vị trí biên D. Vật qua vị trí cân bằng.
Câu 30: Chọn câu đúng.
Chu kì dao động của con lắc lò xo phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động. B. Cấu tạo của con lắc lò xo.
C. Cách kích thích dao động. D. A và C đúng.
Câu 33: Một con lắc lò xo gồm quả nặng m, lò xo có độ cứng k, nếu treo con lắc theo phương thẳng đứng thì ở VTCB lò xo dãn một đoạn . Con lắc lò xo dao động điều hòa chu kì của con lắc được tính bởi công thức nào sau đây:
A. B.
C. D.
Câu 34: Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều hòa nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng.
A. Luôn luôn bằng nhau. B. Luôn luôn cùng dấu.
C. Luôn luôn trái dấu. D. Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu.
.Câu 35: Hai dao động điều hòa: . Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt giá trị cực đại khi:
A. B.
C. D.
Câu 36: Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào tắt dần nhanh là có lợi:
Câu 37: Điều nào sau đây là đúng khi nói về động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa:
.Câu 38: Một vật dao động điều hòa ở thời điểm t = 0 li độ và đi theo chiêu âm. Tim .
A. B. C. D.
Câu 39: Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc . Chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0,5s C. 0,1s D. 5s
.Câu 40: Một vật dao động điều hòa có phương trình . Vào thời điểm t = 0 vật đang ở đâu và di chuyển theo chiều nào, vận tốc là bao nhiêu?
Câu 41: Ứng với pha dao động , gia tốc của một vật dao động điều hòa có giá trị . Tần số dao động là 5Hz. Lấy . Li độ và vận tốc của vật là:
A. x = 3cm, B. x = 6cm,
C. x = 3cm, D. x = 6cm,
.Câu 42: Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ của vật để thế năng của lò xo bằng 1/3 động năng.
A. B. C. D.
Câu 43: Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở VTCB. Cho . Chu kì vật nặng khi dao động là:
A. 5s B. 0,50s C. 2s D. 0,20s
Câu 44: Một vật dao động điều hòa . Lúc t = 0,25s vật có li độ và vận tốc là:
A. B.
C. D.
.Câu 45: Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách VTCB 4cm nó có động năng là:
A. 0,025J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J
.Câu 46: Một vật dao động đều biên độ A = 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạt giá trị cực đại và chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
.Câu 47: Một chất điểm có khối lượng m = 500g dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Năng lương dao động của nó là E = 0,004J. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 4cm B. 2cm C. 16cm D. 2,5cm
Câu 48: Lần lượt gắn hai quả cầu có khối lượng và vào cùng một lò xo, khi treo hệ dao động với chu kì = 0,6s. Khi treo thì hệ dao động với chu kì . Tính chu kì dao động của hệ nếu đồng thời gắn và vào lò xo trên.
A. T = 0,2s B. T = 1s C. T = 1,4s D. T = 0,7s
Câu 49: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng. Từ VTCB kéo vật hướng xuống theo hướng thẳng đứng một đoạn 3cm, thả nhẹ, chu kì dao động của vật là T = 0,5s. Nếu từ VTCB ta keo vật hướng xuống một đoạn bằng 6cm, thì chu kì dao động của vật là:
A. 1s B. 0,25s C. 0,3s D. 0,5s
.Câu 50: Một vật dao động điều hòa với tần số góc . Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và có vận tốc . Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 51: Phương trình dao động của con lắc . Thời gian ngắn nhất khi hòn bi qua VTCB là:
A. t = 0,25 B. 0,75s C. 0,5s D. 1,25s
Câu 52: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lò xo dãn 4cm, truyền cho vật một năng lượng 0,125J. Cho , lấy . Chu kì và biên độ dao động của vật là:
A. T = 0,4s; A = 5cm B. T = 0,2s; A= 2cm
C. T = s; A = 4cm D. T = s; A = 5cm
.Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu 53, 54
Một con lắc lò xo có khối lượng dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí theo chiều âm và tại đó động năng bằng thế năng.
Câu 53: Biên độ và chu kì của dao động có những giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 54: Chọn gốc tọa độ là VTCB. Phương trình dao động của vật có những dạng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 55: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, vận tốc của vật khi qua VTCB là 62.8cm/s và gia tốc cực đại là 2m/s2. Biên độ và chu kỳ dao động của vật là:
A. A = 10cm, T = 1s B. A = 1cm, T = 0.1s
C. A = 2cm, T = 0.2s D. A = 20cm, T = 2s
Câu 57: Một vật có khối lượng m = 400g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 40N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ, vật dao động điều hoax.Chọn gốc tọa độ tại VTCB, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 58: Một chất điểm dao động điều hoax tại thời điểm t = 0 thì x = -2cm và đi theo chiều dương của trục tọa độ. có giá trị nào:
A B. C. D.
Câu 59: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40N/m dao động điều hoà với biện độ A = 5cm. Động năng của quả cầu ở vị trí ứng với ly độ x = 3cm là:
A. Eđ = 0.004J B. Eđ = 40J C. Eđ = 0.032J D. Eđ = 320J
Câu 60: Một lò xo có độ cứng k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối lượng m =100g. Từ VTCB đưa vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là:
A. B.
C. D.
Câu 61: Một vật dao động điêug hoà với phương trình . Trong khoảng thời gian 1/60s đầu tiên, vật đi từ vị trí x= 0 đến vị trí theo chiều dương và tại thời điểm cách VTCB 2cm. vật có vận tốc . Biên độ và tần số góc của dao động thỏa mãn các giá trị nào sau đây:
A. B.
C. D.
Câu 62: Trong một phút vật nặng gắn vào đầu một lò xo thực hiện đúng 40 chu kỳ dao động với biên độ là 8cm. Giá trị lớn nhất của vận tốc là:
A Vmax = 34cm/s B. Vmax = 75.36cm/s C. Vmax = 48.84cm/s D. Vmax = 33.5cm/s
Câu 63: Một lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0, đầu trên gắn cố định. Khi treo đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng m1 =100g, thì chiều dài của lò xo khi cân bằng là l1 = 31cm. Thay vật m1 bằng vật m2 = 200g thì khi vật cân bằng, chiều dài của lò xo là l2 = 32cm. Độ cứng của lò xo và chiều dài ban đầu của nó là những giá trị nào sau đây:
A. l0 = 30cm. k = 100N/m B. l0 = 31.5cm. k = 66N/m
C. l0 = 28cm. k = 33N/m D. l0 = 26cm. k = 20N/m
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 64, 65
Một con lắc lò xo dao động theo phương trình . Biết khối lượng của vật nặng m = 100g.
.Câu 64: Tính chu kỳ và năng lượng dao động của vật:
A. T = 1s. E = 78,9.10-3J B. T = 0,1s. E = 78,9.10-3J
C. T = 1s. E = 7,89.10-3J D. T = 0,1s. E = 7,89.10-3J
.Câu 65: Vật đi qua vị trí x = 1cm ở những thời điểm nào:
A. B. C. D.
Câu 66: Một vật dao động điều hoà với phương trình . Vào thời điểm nào sau đây vật sẽ qua vị trí theo chiều âm của trục tọa độ:
A. t = 4s B. C. D. t = 2s
Câu 69: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà với phương trình và cơ năng E = 0.125J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0.25m/s và gia tốc a = 6.25m/s2. Biên độ tần số góc và pha ban đầu có giá trị nào sau:
A. B.
C. D.
Câu 71: Một vật dao động theo phương trình . Vào thời điểm nào thì pha dao động đạt giá trị , lúc ấy li độ x bằng bao nhiêu:
A. B.
C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 75, 76
Khi treo vật m vào lò xo thì lò xo giãn ra . Từ VTCB O kéo vật xuống theo phương thẳng đứng một đoạn 20cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa.
Câu 75: Chọn gốc tọa độ thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương hướng xuống. Lấy . Phương trình chuyển động của vật có dạng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 76: Nếu vào thời điểm nào đó li độ của m là 5cm thì vào thời điểm sau đó, li độ của vật là bao nhiêu, nếu vật đi theo chiều dương.
A. x = -10,2cm B. x = 10,2cm C. x = 17,2cm D. x = -17,2cm
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 77, 78
Một vật có khối lượng m = 250g treo vào lò xo có độ cứng k = 25N/m. Từ VTCB ta truyền cho vật một vận tốc theo phương của lò xo.
Câu 77: Chọn t = 0 khi vật qua VTCB theo chiều âm. Phương trình dao động của vật có dạng nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 78: Vận tốc của vật tại vị trí mà ở đó thế năng bằng hai lần động năng năng có giá trị là:
A. B.
C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 79, 80
Một vật m = 1kg treo vào lò xo có độ cứng k = 400N/m. Quả cầu dao động điều hòa với cơ năng E = 0,5J theo phương thẳng đứng.
Câu 79: Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là:
A. B.
C. D.
Câu 80: Vận tốc của quả cầu ở thời điểm mà chiều dài của lò xo là 35cm là:
A. B.
C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 81, 82
Một lò xo có chiều dài tự nhiên , có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài l = 33cm, .
Câu 81: Hệ số đàn hồi của lò xo là:
A. K = 25N/m B. K = 2,5N/m C. K = 50N/m D. K = 5N/m
Câu 82: Dùng hai lò xo trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72cm. VTCB O của vật cách A một đoạn:
A. 30cm B. 35cm C. 40cm D. 50cm
Câu 93: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa xung quanh VTCB theo phương trình . Biết rằng cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng thì động năng bằng nửa cơ năng. Chu kì dao động và tần số góc của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 94: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại VTCB, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 95: Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện 10 chu kì dao động, con lắc thứ hai thực hiện 6 chu kì dao động. Biết hiệu số chiều dài dây treo của chúng là 48cm. Chiều dài dây treo của mỗi con lắc là:
A. B.
C. D.
Câu 96: Một con lắc đơn có khối lượng m = 1kg và độ dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại của dây so với đường thẳng đứng . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:
A. B.
C. D.
Câu 97: Một con lắc dao động ở nơi có gia tốc trọng trường là với chu kì T = 2s trên quỹ đạo dài 20cm. Lấy . Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trí có li độ là:
A. B. C. D.
Câu 98: Một con lắc gồm một quả cầu nhỏ, khối lượng m = 0,05kg treo vào đầu một sợi dây dài l = 1m, ở nơi có gia tốc trọng trường . Bỏ qua ma sát. Con lắc dao động theo phương thẳng đứng với góc lệch cực đại so với phương thẳng đứng là . Vận tốc và lực căng dây của vật tại VTCB là:
A. v = 1,62m/s; T = 0,62N B. v = 2,63m/s; T = 0,62N
C. v = 4,12m/s; T = 1,34N D. v = 0,412m/s; T = 13,4N
Câu 99: Một con lắc có chiều dài l, quả nặng có khối lượng m. Một đầu con lắc treo vào điểm cố định O, con lắc dao động điều hòa với chu kì 2s. Trên phương thẳng đứng qua O, người ta đóng một cây đinh tại vị trí
. Sao cho đinh chận một bên của dây treo. Lấy . Chu kì dao động của con lắc là:
A. T = 0,7s B. T = 2,8s C. T = 1,7s D. T = 2s
Câu 100: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m. Khối lượng vật là m = 200g. Lấy . Bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo nó lệch góc so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng dây treo là 4N thì vận tốc có giá trị là:
A. B. C. D.
Dùng dữ liệu sau để trả lời câu hỏi 101, 102
Con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì , con lắc có độ dài dao động với chu kì .
Câu 101: Chu kì của con lắc đơn có độ dài là:
A. 4s B. 0,4s C. 2,8s D. 2s
Câu 102: Chu kì của con lắc đơn có độ dài là:
A. 0,4s B. 0,2s C. 1,05s D. 1,12s
Câu 103: Một con lắc đơn có khối lượng m = 10kg và chiều dài dây treo l = 2m. Góc lệch cực đại so với đường thẳng đứng là . Lấy . Cơ năng của con lắc và vận tốc vật nặng khi nó ở vị trí thấp nhất là:
A. W = 0,1525; B. W = 1,525;
C. W = 30,45; D. W = 3,045;
Câu 104: Hai con lắc đơn có cùng độ dài l cùng khối lượng m. Hai vật nặng của hai con lắc đó mang điện tích lần lượt là và . Chúng được đặt vào trong điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới thì chu kì dao động bé của hai con lắc lần lượt là và với là chu kì của chung khi không có điện trường. Tỉ số có giá trị nào sau đây?
A. B. -1 C. 2 D.
Câu 105: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương , được treo vào một sợi dây mãnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường . Con lắc ở VTCB khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc.
A. B. C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 106, 107
Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường . Tích cho vật một điện lượng rồi treo con lắc trong điện trường có phương thẳng đứng có chiều hướng lên và có cường độ
Câu 106: Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thõa mãn giá trị nào sau đây?
A. T = 2,1s B. T = 1,6s C. T = 1,05s D. T = 1,5s
Câu 107: Nếu điện trường có chiều hướng xuống thì con lắc dao động với chu kì bao nhiêu?
A. T = 3,32s B. T = 2,4s C. T = 1,66s D. T = 1,2s
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 108, 109
Một con lắc đơn dao động với biên độ góc rad có chu kì T = 2s, lấy .
Câu 108: Chiều dài của dây treo con lắc và biên độ dài của dao động thỏa mãn giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 109: Chọn gốc tọa độ là VTCB O, gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc đơn là:
A. B.
C. D.
Câu 110: Chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn dài 1,5m treo trên trần của một thang máy khi nó chuyển động với gia tốc hướng lên là bao nhiêu? Lấy .
A. T = 2,43s B. T = 5,43s C. T = 2,22s D. T = 2,7s
Câu 111: Một con lắc đơn dao động bé xung quanh VTCB. Chọn trục Ox nằm ngang, gốc O trùng với VTCB, chiều dương hướng từ trái sang phải. Lúc t = 0 vật ở bên trái VTCB và dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc . Vật được truyền vận tốc có chiều từ trái sang phải, năng lượng dao động của con lắc là . Biết khối lượng của vật là m = 100g, lấy và . Phương trình dao động của vật là:
A. B.
C. D.
Câu 112: Một con lắc đơn có vật nặng m = 10g. Nếu đặt dưới con lắc một nam châm thì chu kì dao động bé của nó thay đổi đi so với khi không có nam châm. Tính lực hút của nam châm tác dụng vào con lắc. Lấy .
A. B. C. D.
Dùng dữ kiện sau để trả lời câu 113, 114, 115
Một con lắc đơn gồm một quả cầu có m = 20g được treo vào một dây dài l = 2m. Lấy . Bỏ qua ma sát.
Câu 113: Kéo con lắc khỏi VTCB một góc rồi buông không vận tốc đầu. Tốc độ của con lắc khi qua VTCB là:
A. B.
C. D.
Câu 114: Lực căng dây ở vị trí biên và VTCB có những giá trị nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 115: Khi qua VTCB một lần nào đó dây bị đứt. Hỏi quả cầu chạm đất cách VTCB bao xa (tính theo phương ngang)? Biết VTCB cách mặt đất 1m:
A. S = 0,46m B. S = 2,3m C. S = 1,035m D. S = 4,6m
Câu 116: Có hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số như sau:
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả