******* XIN TRÂN TRỌNG GIỚI THIỆU BỘ CỰC PHẨM!***********
=====>>> BÀI TẬP "THỰC HÀNH CHUYÊN SÂU" ANH 6789 (NEW)
- Link xem thử E6 Unit 1: https://drive.google.com/file/d/1KKOvIgtNrD1nm8PIK4zqHiYVGlIXK3ml/view?usp=drivesdk
- Link xem thử E7 Unit 1: https://drive.google.com/file/d/1KKdocjyM1MGEkzhemD38ngxnnGim0Uue/view?usp=drivesdk
- Link xem thử E8 Unit 1:
https://drive.google.com/file/d/1KO0quTcNYy50SgBd5iubShJ_QV0kyVN9/view?usp=drivesdk
- Link xem thử E9 Unit 1:
https://drive.google.com/file/d/1KVlZPsHKj3usiJ8Sdtk7k6lozTBH2g1y/view?usp=drivesdk
@ Hãy liên hệ em zalo O937-351-107 để biết thêm thông tin sở hữu bộ bản word giá rẻ + đẹp và hay này nhé!
--------------- Xin chân thành cảm ơn!----------------
ENGLISH 8
HỌC KỲ 1
UNIT 1: LEISURE ACTIVITIES
A. TỪ VỰNG:
1. adore (v) /əˈyêu thích, mê thích
2. addicted (adj) /əˈ/: nghiện (thích) cái gì
3. beach game (n) /biː/: trò thể thao trên bãi biển
4. bracelet (n) /: vòng đeo tay
5. communicate (v) /ˈmjuː/: giao tiếp
6. community centre (n) /ˈmjuːˈ/: trung tâm văn hoá cộng đồng
7. craft (n) /ːft/: đồ thủ công
8. craft kit (n) /ːft /: bộ dụng cụ làm thủ công
9. cultural event (n) ɪˈvent/: sự kiện văn hoá
10. detest (v) /ˈtest/: ghét
11. DIY (n) diː ˈ/: đồ tự làm, tự sửa
12. don’t mind (v) //: không ngại, không ghét lắm
13. hang out (v) /hæŋ /: đi chơi với bạn bè
14. hooked (adj) //: yêu thích cái gì
15. It’s right up my street! (idiom) /striːt/: Đúng vị của tớ!
16. join (v) //: tham gia
17. leisure (n) /: sự thư giãn nghỉ ngơi
18. leisure activity (n) ækˈ/: hoạt động thư giãn nghỉ ngơi
19. leisure time (n) /: thời gian thư giãn nghỉ ngơi
20. netlingo (n) /netˈ/: ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng
21. people watching (n) piːpl /: ngắm người qua lại
22. relax (v) /ˈlæks/: thư giãn
23. satisfied (adj) /: hài lòng
24. socialise (v) /: giao tiếp để tạo mối quan hệ
25. weird (adj) //: kì cục
26. window shopping (n) ˈ/: đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng
27. virtual (adj) ː/: ảo (chỉ có ở trên mạng)

B. NGỮ PHÁP:
VERBS OF LIKING + GERUNDS/ VERBS OF LIKING + TO-INFINITIVE  (CÁC ĐỘNG TỪ DIỄN TẢ SỞ THÍCH CÁ NHÂN)
Diễn tả sở thích bằng cụm từ tiếng Anh sau:
Like Love          Be keen on Enjoys Adore Fancy Don’t mind Detest Hate
+     V- ing

Ví dụ:                                                    He loves watching football. (Anh ấy thích xem bóng đá.)              John is keen on getting together. (John thích tụ tập bạn bè.)              Loan enjoys reading book so much. (Loan rất thích đọc sách.) - Bạn cần phân biệt 2 dạng câu sau: - Like + V+ing: chỉ 1 hành động thuộc về sở thích, có tính chất lâu dài, theo thói quen Ví dụ:            I like doing exercises at midnight. (Tôi thích làm bài tập vào lúc nửa đêm.) - Like to – infinitive: chỉ 1 hành động thích/ muốn ....làm gì đó có tính chất bộc phát, tạm thời. Ví dụ:             I like to swim this Saturday. (Thứ bảy này tôi muốn đi bơi.)

C. BÀI TẬP VẬN DỤNG:
PHONETICS
I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group
1. A. flat B. hat C. casual D. equal
2. A. question B. location C. nation D. animation
3. A. design B. side C. picnic D. advice
nguon VI OLET