MUA BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THI THẬT THPTQG 2019 CỦA BGD GỒM:

-25 Đề Thi 35 Câu KHXH

-Bộ Đề Phát Triển Từ Mã đề 103

-Bộ Đề Phát Triển Từ Mã đề 102

-Sản Phẩm Tách Thành Đề 2020

TRỌN BỘ GIÁ 300. XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ ZALO O937-351-107

 

ĐỀ 1

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trong không gian cho mặt phẳng : . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Công thức tính diện tích  mặt cầu bán kính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Cho số phức Tìm phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức .

A. Phần thực bằng và phần ảo bằng  B. Phần thực bằng và phần ảo bằng

C. Phần thực bằng và phần ảo bằng  D. Phần thực bằng và phần ảo bằng

Câu 5: Cho là số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , hình chiếu của điểm lên trục

A. . B. . C. . D. .

Câu 7: Trên mặt phẳng cho điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối được lấy từ điểm đã cho?

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Biết tích phân . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng ?

A.  B. . C. . D.

Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?


A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Cho cấp số cộng với . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng , chiều cao bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại . B. Hàm số đạt cực tiểu tại .

C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Hàm số có ba điểm cực trị.

Câu 16: Tập nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Gọi là giá trị lớn nhất và là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó, giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Cho một chiếc cốc hình nón chứa đầy trà như hình vẽ. Người uống một phần trà sao cho chiều cao của nó giảm đi so với chiều cao của trà trong cốc. Người uống phần trà còn lại trong cốc. Khi đó khẳng định nào đúng.

A. Người uống lượng trà bằng 5,75 lần lượng trà của người uống.

B. Hai người và uống lượng trà bằng nhau.


C. Người uống lượng trà bằng 2,375 lần lượng trà của người uống.

D. Người uống lượng trà bằng một nửa lượng trà của người uống.

Câu 19: Cho hàm số có đạo hàm , . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 20: hiệu , là hai nghiệm phức của phương trình . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho khối lăng trụ đứng. Biết cm, cm, , cm. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. (cm2). B. (cm3). C. (cm3). D. (cm3).

Câu 22: Trong không gian , cho mặt cầu . Bán kính mặt cầu

A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

Câu 23: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Cho là hai số thực dương thỏa mãn . Giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Đạo hàm của hàm số

A. . B. . C. . D.

Câu 26: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho mặt phẳng và điểm. Lập phương trình mặt phẳng đi qua và song song với mặt phẳng .

A. .  B. .

C. .  D. .

Câu 27: Trên mặt phẳng tọa độ .Tập hợp điểm biểu diễn các số phức thỏa mãn điều kiện là đường nào sau đây ?

A. Đường thẳng. B. Đường tròn. C. Elip. D. Parabol.

Câu 28: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và hai đường thẳng , (phần tô đậm trong hình vẽ. Tính diện tích của hình phẳng .


geogebra

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Cho hình chóp đều , . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 30: Gọi số phức sao cho thỏa , trong đó là đơn vị ảo. Tính bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 31: Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn , . Biết rằng . Tính tích phân .

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Đường thẳng đi qua trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 33: Cho hàm số thỏa mãn . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 34: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

A. . B. .

C. .  D. .

Câu 35: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên Bảng biến thiên của hàm số như hình vẽ


0

Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. . B. . C. . D. .

Câu 36: Cắt hình trụ bằng một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng . Thể tích của

A. . B. . C. . D. .

Câu 37: Trong không gian , cho điểm . Đường thẳng đi qua và song song với 2 mặt phẳng và mặt phẳng có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 38: Cho hàm số có đạo hàm trên . Bảng biến thiên của hàm số như hình dưới đây.

Tìm để bất phương trình nghiệm đúng với mọi .

A. . B. . C. . D. .

Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh và cạnh bên có độ dài bằng . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. . B. . C. . D. .

Câu 40: Chọn ngẫu nhiên 2 bạn từ lớp gồm học sinh nam và học sinh nữ. Xác suất để chọn được hai bạn cùng giới là

A. . B. . C. . D. .

Câu 41: Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.


Khi đó phương trình có bao nhiêu nghiệm thực.

A. . B. . C. . D. .

Câu 42: Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên , . Tích phân bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 43: Cho đường thẳng và Parabol ( là tham số thực dương). Gọi lần lượt là diện tích của hai hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên. Khi thì thuộc khoảng nào sau đây?

A.  B.  C.  D.

Câu 44: Cho số phức thỏa điều kiện . Tập hợp điểm biểu diễn của tạo thành một hình phẳng. Tính diện tích của hình phẳng đó.

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Trong không gian , cho là đường thẳng đi qua và cắt đường thẳng sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng là lớn nhất. khi đó, đi qua điểm nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .

Câu 46: Trong không gian , Cho mặt cầu . Có tất cả bao nhiêu điểm ( là các số nguyên) thuộc mặt phẳng sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của đi qua và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.

A. . B. . C. . D. .

Câu 47: Cho phương trình ( là tham số thực). Có tất cả

bao nhiêu giá trị nguyên dương của để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

Câu 48: Cho hàm số , bảng biến thiên của hàm số như sau:


Số điểm cực trị của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Câu 49: Cho hình hộp lần lượt là trung điểm ba cạnh Mặt phẳng cắt đường thẳng tại Biết thể tích khối tứ diện Thể tích khối hộp đã cho bằng

A.  B.  C.  D.

Câu 50: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số để đồ thị hai hàm số cắt nhau tại điểm phân biệt?

A. . B. . C. . D. .

------------------ Hết ------------


BẢNG ĐÁP ÁN

1.A

2.B

3.D

4.C

5.A

6.B

7.D

8.C

9.B

10.A

11.D

12.B

13.C

14.D

15.B

16.D

17.A

18.C

19.A

20.A

21.C

22.D

23.C

24.B

25.A

26.D

27.A

28.C

29.C

30.A

31.A

32.C

33.A

34.A

35.A

36.A

37.A

38.A

39.C

40.B

41.C

42.B

43.B

44.A

45.A

46.A

47.D

48.D

49.B

50.C

 

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1: Nguyên hàm của hàm số

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có: .

Câu 2: Trong không gian cho mặt phẳng : . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Mặt phẳng : .

Khi đó cũng là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng .

Câu 3: Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Công thức tính diện tích mặt cầu bán kính .

Câu 4: Cho số phức Tìm phần thực và phần ảo của số phức liên hợp của số phức .

A. Phần thực bằng và phần ảo bằng  B. Phần thực bằng và phần ảo bằng

C. Phần thực bằng và phần ảo bằng  D. Phần thực bằng và phần ảo bằng

Lời giải

Chọn C

Số phức liên hợp của số phức .

Suy ra phần thực bằng và phần ảo bằng

Câu 5: Cho là số thực dương khác . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Ta có: .

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , hình chiếu của điểm lên trục

A. . B. . C. . D. .


Lời giải

Chọn B

Ta thấy hình chiếu của điểm lên trục .

Câu 7: Trên mặt phẳng cho điểm phân biệt. Có bao nhiêu vectơ, khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối được lấy từ điểm đã cho?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

cách chọn điểm đầu, cách chọn điểm cuối.

Vậy theo quy tắc nhân ta có số vectơ thỏa mãn yêu cầu .

Cách khác:

Qua điểm phân biệt vectơ là .

Vậy số vectơ, khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối được lấy từ điểm đã cho là số chỉnh hợp chập của phần tử, bằng .

Câu 8: Biết tích phân . Khi đó bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Ta có: .

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ , cho đường thẳng . Véc tơ nào dưới đây là véc tơ chỉ phương của đường thẳng ?

A.  B. . C. . D.

Lời giải

Chọn B

, Vì là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng nên véc tơ cũng là véc tơ chỉ phương của đường thẳng .

Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình vẽ bên?

A. . B. . C. . D. .


Lời giải

Chọn A

+) Ta có đồ thị của hàm số đa thức bậc 3 nên phương án hàm bậc bốn trùng phương loại.

+) Nhận thấy hệ số nên loại phương án .

Vậy phương án đúng .

Câu 11: Cho cấp số cộng với . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có: .

Câu 12: Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng , chiều cao bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn B

Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng , chiều cao bằng

.

Câu 13: Nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn C

Điều kiện:

. (Thỏa mãn)

Vậy phương trình có 1 nghiệm là.

Câu 14: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng .


Do nên trên khoảng hàm số đồng biến.

Câu 15: Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại . B. Hàm số đạt cực tiểu tại .

C. Hàm số đạt cực đại tại . D. Hàm số có ba điểm cực trị.

Lời giải

Chọn B

Từ bảng biến thiên ta thấy, hàm số đạt cực tiểu tại .

Câu 16: Tập nghiệm của phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn D

Ta có:

Vậy tập nghiệm của phương trình .

Câu 17: Gọi là giá trị lớn nhất và là giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Khi đó, giá trị của biểu thức bằng

A. . B. . C. . D. .

Lời giải

Chọn A

Cách 1:

Ta có: . .

Khi đó: .

Do đó: .

Vậy .

Cách 2: Học sinh có thể sử dụng chức năng Table của MTCT để thực hiện cho nhanh.

nguon VI OLET