Unit
7
TRAFFIC




A THEORY: LANGUAGE KNOWLEDGE
❶ PRONUNCIATION
Âm /e/
/e/ là một nguyên âm ngắn. Để phát âm âm /e/ ta mở miệng vừa phải, hàm dưới hạ xuống một chút và môi thả lỏng.
Âm /eɪ/
/eɪ/ là một nguyên âm đôi. Để phát âm âm /eɪ/ ta phát âm hơi kéo dài từ /e/ dần dần chuyển đến và kết thúc tại /ɪ/.
Các em thực hành phát âm các từ và các câu sau:
/e/
/eɪ/

check /tʃek/
head /hed/
scent /sent/
met /met/
bell /bel/
member /`membǝr/
jealous /`dʒelcs/
ready /`redi/
many /`meni/
breakfast /`brekfǝst/
h /eɪtʃ/
eight /eɪt/
rain /reɪn/
plane /pleɪn/
wait /weɪt/
later /`leɪtǝr/
tasty /`teɪsti/
danger /`deɪndʒǝr/
explain /ɪk`spleɪn/
exchange /ɪks`tʃeɪndʒ/


Send his friend a letter!
/send hɪz frend ǝ `letǝr/
Let`s rent a tent.
/lets rent ǝ tent/
Ben never gets upset.
/ben nevǝr gets ʌp`set/
Fred said it again and again.
/fred sed ɪt ǝ`gen ǝn ǝ`gen/
Peg slept from six until ten and then left.
/peg slept frǝm sɪks ʌn`tɪl ten ǝn ðen left/
He came a day later.
/hi keɪm a deɪ `leɪtǝr/
It was the grey day in May.
/ɪt wǝz ðǝ greɪ deɪ ɪn meɪ/
Is this the way to the station?
/ɪs ðɪs ðǝ weɪ tǝ ðǝ `steɪfn/
We pray the grey day will go away.
/wi preɪ ðǝ greɪ deɪ wɪl gǝʊ ǝ `weɪ/
Wait at the gate, I`ll be there at eight.
/weɪt ǝt ðǝ geɪt aɪl bi ðeǝr ǝt eɪt/


❷ VOCABULARY
ENGLISH
TYPE
PRONUNCIATION
VIETNAMESE

vehicle
n
viːəkl/
phương tiện

helicopter
n
(r)/
máy bay trực thăng

tricycle
n
/
xe đạp 3 bánh

circle
n
ːkl/
vòng tròn

triangle
n
/
hình tam giác

helmet
n
/
mũ bảo hiểm

railway station
n
ˈ/
nhà ga

roof
n
/ruːf/
mái nhà

lane
n
//
ngõ

pavement
n
/
vỉa hè

seat belt
n
/siːt belt/
thắt lưng

driving licence
n
ˈ/
giấy phép lái xe

road sign
n
//
biển báo giao thông

traffic light
n
/
đèn giao thông

traffic jam
n
/
sự tắc đường

traffic rule
n
ruːl/
luật giao thông

rush hour
n
ˈ(r)/
giờ cao điểm

speed
n
/spiːd ˈ/
tốc độ giới hạn

zebra crossing
n
zebrə ˈ/
vạch sang đường cho người đi bộ

bumpy
adj
/
bì bõm, lầy lội

illegal
adj
/ɪˈliː/
bất hợp pháp

right-handed
adj
ˈ/
bên tay phải

prohibitive
adj
 /prəˈ/
ngăn ngừa, ngăn cấm

safe
adj
//
an toàn

safety
n
//
sự an toàn

park
n
/ːrk/
công viên

reverse
adj
/ˈːrs/
ngược, ngược chiều

obey
v
/əˈ/
tuân lệnh, vâng lời

warn
v
/ːrn/
cảnh báo

ride a bike
v
/ə /
đạp xe đạp

drive a car
v
/ə r)/
lái xe ô tô

fly a plane
v
/ə /
lái máy bay

sail a boat
v
/ə /
chèo thuyền

get on the bus
v
/ðə /
lên xe buýt

get off the train
v
/ðə /
xuống tàu


❸ GRAMMAR
1. It indicating distance (Dùng it để nói về khoảng cách)
nguon VI OLET