ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT QGNĂM HỌC 2019-2020 LẦN 2

Môn: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh :.................................................................... Lớp ……………
Lớp:





...................
Mã đề 129









Câu 1. Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

A. mARN và prôtêin B. prôtêin C. mARN D. ADN

Câu 2. Cho phép lai: AaBbDdEE x AABbDdEe. Biết một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trộihoàn toàn. Tỉ lệ kiểu hình A-bbD-E- của đời con là

A. 3/16.
B. 27/64.
C. 3/8.
D. 81/128

Câu 3. Hầu hết các loài sinh vật đều có chung một bộmã di truyền, trừmột vài ngoại lệ, điều này biểu hiên đặc điểm gì của mã di truyền?

A. Mã đi truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền luôn là mã bộ ba.

C. Mã di truyền có tính đặc hiệu,
D. Mã di truyền cótính thoái hóa.

Câu 4. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. 5’UGX3’.
B. 5’UGG3’.
C. 5’UAX3’.
D. 5’UAG3’.

Câu 5. Loài động vật nào sau đây có hệtuần hoàn kép?


A. Giun đất.
B. Chim bồcâu.
C.
Tôm.

D. Cá chép.

Câu 6. Thứtự các bước của quá trình nhân đôi ADN là



Tổng hợp các mạch mới. (2) Hai phân tử ADN con xoắn lại.
Tháo xoắn phân tử ADN.
A. (1) →(3) → (2) B. (3) → (1)→ (2). C. (1) →(2) → (3) D. (3) → (2) → (1)

Câu 7. Một loài có bộnhiễm sắc thể2n=40. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

Thể ba của loài này có 41 nhiễm sắc thể.

Loài này có tối đa 20 dạng thể một.

Thể tứ bội có số lượng nhiễm sắc thể là 100. IV) Thể tam bội có số lượng nhiễm sắc thể là 60.

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

Câu 8. Một đoạn phân tửADNởsinh vật nhân thực có trình tựnuclêôtit trên mạch mang mã gốc là: 3`…AAAXAATGGGGA…5`. Trình tự nuclêôtit trên mạch mARN được tổng hợp từ đoạn ADN này là:

A. 5`. UUUGUUAXXXXU…3`
B. 5`. AAAGTTAXXGGT…3`

C. 5`. GTTGAAAXXXXT…3`
D. 5`. GGXXAATGGGGA…3`

Câu 9.
Những nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A.
Mn, Cl, Zn.
B. K, Zn, Mo.
C. B, S, Ca.
D. C, H, B.

Câu 10. Sựkết hợp giữa giao tử(n) và giao tử(n+1) trong thụtinh sẽtạo ra thể đột biến?

A. Tứ nhiễm
B. Một nhiễm
C. Tam nhiễm
D. Tam bội


Câu 11. Loại đột biến nào sau đây làm tăng các loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể?
A. Đột biến tự đa bội.

B. Đột biến dị đa bội.


C. Đột biến điểm.

D. Đột biến lệch bội.


Câu 12. Một gen có 20% số nucleôtit loại A và có 600 nucleotit loại G. Gen có bao nhiêu liên kết hiđrô?

A. 2000.
B. 3600.
C. 2600.
D. 5200.

Câu 13. Ở cà chua, gen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 3 quả đỏ: 1 quả vàng?

A. Aa x aa.
B. Aa x Aa.
C. AA x aa
D. AA x Aa.

Câu 14. Dạng đột biến nào có ý nghĩa đối với tiến hóa của bộ gen:


 Mất đoạn. B. Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ.
C. Lặp đoạn. D. Đảo đoạn
Câu 15. Quần thể nào sau đây cân bằng di truyền?

A. 0,16AA: 0,3 8Aa:
nguon VI OLET