Thể loại Giáo án bài giảng Tin học 12
Số trang 1
Ngày tạo 11/27/2017 11:16:07 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.49 M
Tên tệp th12 tn chuong 3 dapan doc
Chương III : HỆ CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
BÀI 10 : CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
Câu 1 : _ Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi (số lượng bộ) trong một quan hệ phụ thuộc vào điều gì?
A. Khả năng xử lí của ngôn ngữ CSDL cài đặt trong hệ QTCSDL
B. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành
C. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể
D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp (*)
Câu 2 : _ Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trong Tin học, mọi giá trị xử lí đều là hữu hạn (tuy có thể rất lớn). Vậy số lượng tối đa các bản ghi (số lượng bộ) trong một quan hệ phụ
thuộc vào điều gì?
A. Kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành
B. Theo từng quy định của hệ QTCSDL cụ thể
C. Dung lượng bộ nhớ của thiết bị ngoài nơi lưu trữ tệp
D. Giá trị nhỏ nhất giữa kích thước tối đa cho phép của tệp trong hệ điều hành và dung lượng bộ nhớ còn trống của thiết bị ngoài, nơi lưu trữ tệp (*)
Câu 3 : _ Về khai báo độ rộng cho một trường nào đó của bản ghi, ý kiến nào sau đây là hợp lí?
A. Phụ thuộc vào ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu của hệ QTCSDL
B. Không thể khai báo (*)
C. Khai báo được
D. Tất cả đều đúng
Câu 4 : _ Hãy chọn phương án đúng. Hai bảng trong một CSDL quan hệ liên kết với nhau thông qua :
A. Địa chỉ của các bảng
B. Thuộc tính khóa (*)
C. Tên trường
D. Thuộc tính của các trường được chọn (không nhất thiết phải là khóa)
Câu 5 : _ Hai bảng trong một CSDL quan êh5 được liên kết với nhau bởi các khóa. Điều khẳng
định nào sau đây là đúng?
A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của mỗi bảng
B. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó (*)
C. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia
D. Tất cả đều đúng
Câu 6 : _ Một trường khóa (nhưng không phải là khóa chính) được thiết kế là bắt buộc phải
điền dữ liệu, không được để trống. Điều khẳng định nào sau đây là đúng? A. Có thể yêu cầu như vậy, nếu điều đó là cần thiết (*)
B. Không thể được, chỉ có trường khóa chính mới bắt buộc điền dữ liệu
C. Về nguyên tắc thì không sai, nhưng hệ QTCSDL quan hệ không có công cụ để kiểm soát
điều đó
D. Tất cả đều đúng
Câu 7 : _ Hai nhóm cùng được giao thiết kế một CSDL và làm việc độc lập với nhau. Điều khẳng
định nào sau đây là sai ?
A. Các bộ thuộc tính khóa sẽ giống nhau ngoại trừ tên gọi
B. Các bộ thuộc tính khóa có thể khác nhau, nhưng các khóa chính giống nhau (nếu không tính cách đặt tên)
C. Có thể có bộ khóa khác nhau và khóa chính khác nhau
D. Cả A. B. đều sai (*)
BÀI 11 : CÁC THAO TÁC VỚI CSDL QUAN HỆ
Câu 8 : _ Hãy chọn phương án trả lời đúng. Có các câu trả lời sau cho câu hỏi : “Tại sao phải khai báo kích thước cho mỗi trường?” :
A. Để giúp hệ thống kiểm tra tính đúng đắn khi nhập dữ liệu
B. Để hệ thống dự trữ vùng nhớ phục vụ ghi dữ liệu
C. Để có thể tính kích thước của bản ghi (bộ dữ liệu) và xác định vị trí các trường trong bản ghi
D. Tất cả đều đúng (*)
Câu 9 : _ Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:
A. Thêm một vài trường mới
B. Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính
C. Thay đổi tên của một trường không phải là trường khóa
D. Tất cả đều được (*)
Câu 10 : _ Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:
A. Thêm một vài trường mới (*)
B. Thay đổi kích thước của một trường C. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường D. Tất cả đều được
Câu 11 : _ Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:
A. Xóa một vài trường không phải là trường khóa chính (*)
B. Thay đổi kích thước của một trường C. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường D. Tất cả đều được
Câu 12 : _ Hãy cho biết loại cập nhật cấu trúc nào dưới đây luôn có thể thực hiện được với một bảng:
A. Thay đổi kích thước của một trường
B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường
C. Thay đổi tên của một trường không phải là trường khóa (*)
D. Tất cả đều được
Câu 13 : _ Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?
A. Thêm một trường vào cuối bảng
B. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường (*)
C. Đổi tên một trường
D. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có
Câu 14 : _ Phép cập nhật cấu trúc nào nêu dưới đây không làm thay đổi giá trị các dữ liệu hiện có trong bảng?
A. Thêm một trường vào cuối bảng
B. Đổi tên một trường
C. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có
D. Tất cả các phương án trên (*)
Câu 15 : _ Hãy chọn phương án trả lời đúng. Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 80 kí tự. Một bản ghi có nội dung là “5 Trần Hưng Đạo”. Sau khi kiểm tra,
phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa thành “155 Trần Hưng Đạo”. Kích thước của tệp ghi dữ liệu thay đổi như thế nào?
A. Tăng thêm 2 byte
B. Không thay đổi (*)
C. Tăng thêm một lượng đúng bằng kích thước một bản ghi.
D. Tất cả đều sai
Câu 16 : _ Để được chọn làm khóa sắp xếp, các trường của bảng cần có tính chất nào dưới
đây?
A. Nhất thiết phải chứa khóa chính
B. Không nhất thiết chứa khóa chính, nhưng phải có ít nhất một trường khóa
C. Chỉ phụ thuộc vào việc đủ để các bản ghi có được trình tự cần thiết (*)
D. Tất cả các phương án trên
Câu 17 : _ Hãy chọn câu trả lời đúng. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : “Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?”
A. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi (*)
B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL
C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn
D. Tất cả đều đúng
Câu 18 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
B. Xem nội dung các bản ghi
C. Xem một số trường của mỗi bản ghi
D. Tất cả đều đúng (*)
Câu 19 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng
B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi)
C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
D. Tất cả đều đúng (*)
Câu 20 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi)
B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
C. Xem cấu trúc bảng
D. Tất cả đều đúng (*)
Câu 21 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
B. Xem một số trường của mỗi bản ghi
C. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi)
D. Tất cả đều đúng (*)
Câu 22 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem nội dung các bản ghi
B. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng
C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
D. Tất cả đều đúng (*)
Câu 23 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem một số trường của mỗi bản ghi
B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
C. Xem cấu trúc bảng
D. Tất cả đều đúng (*)
Câu 24 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem mối liên kết giữa bảng đó với các bảng khác
B. Xem nội dung các bản ghi
C. Xem một số trường của mỗi bản ghi
D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi (*)
Câu 25 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem từng nhóm bản ghi, mỗi bản ghi tương ứng với một hàng
B. Xem từng bản ghi riêng biệt (thông thường mỗi hàng tương ứng với một bản ghi)
C. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
D. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi (*)
Câu 26 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là sai . Với một bảng dữ liệu, hệ QTCSDL cho phép: A. Xem một số trường của mỗi bản ghi
B. Xem từng bản ghi hay nhóm bản ghi theo dạng thiết kế (biểu mẫu xem)
C. Xem đồng thời cấu trúc và nội dung bản ghi (*)
D. Xem cấu trúc bảng
Câu 27 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Về sự khác nhau cơ bản của công cụ kết xuất báo cáo và công cụ biểu mẫu, có các ý kiến sau:
A. Với công cụ biểu mẫu ta không thể thay đổi khuôn dạng thể hiện, với công cụ tạo báo cáo ta có khai báo quy cách đưa thông tin ra tùy ý theo nhu cầu
B. Công cụ biểu mẫu chỉ cho phép hiển thị nội dung dữ liệu lưu trữ trong các bản ghi, công cụ
kết xuất báo cáo cho phép khai báo đưa ra các thông tin dẫn xuất từ thông tin lưu trữ
C. Công cụ biểu mẫu không cho phép in, công cụ tạo báo cáo – cho phép in kết quả
D. Câu A. B. đúng, câu C. sai (*)
Câu 28 : _ Hãy cho biết ý kiến nào là đúng. Về sự khác nhau cơ bản của công cụ kết xuất báo cáo và công cụ biểu mẫu, có các ý kiến sau:
A. Với công cụ biểu mẫu ta không thể thay đổi khuôn dạng thể hiện, với công cụ tạo báo cáo ta có khai báo quy cách đưa thông tin ra tùy ý theo nhu cầu
B. Công cụ biểu mẫu chỉ cho phép hiển thị nội dung dữ liệu lưu trữ trong các bản ghi, công cụ
kết xuất báo cáo cho phép khai báo đưa ra các thông tin dẫn xuất từ thông tin lưu trữ
C. Câu A. B. đúng (*)
D. Câu A. B. sai
Câu 29 : _ Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng. Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi “Có thể
chỉnh sửa báo cáo được hay không?” :
A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi
B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng dưa ra D. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra (*)
Câu 30 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về CSDL được biểu diễn trong mô hình quan hệ ?
A. Không dư thừa và đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
B. Không phụ thuộc vào tài nguyên của máy tính
C. Lượng dữ liệu rất lớn, khó lưu trữ
D. Câu A. B. đúng (*)
Câu 31 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất. Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về CSDL được biểu diễn trong mô hình quan hệ ?
A. Không dư thừa và đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu
B. Không phụ thuộc vào tài nguyên của máy tính
C. Gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lí thông tin
D. Câu A. B. đúng (*)
Câu 32 : _ Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về CSDL được biểu diễn trong mô hình quan hệ ?
A. Không dư thừa và đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu (*)
B. Lượng dữ liệu rất lớn, khó lưu trữ
C. Gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lí thông tin
D. Tất cả đều đúng
Câu 33 : _ Câu nào đúng trong các câu dưới đây khi nói về CSDL được biểu diễn trong mô hình quan hệ ?
A. Không phụ thuộc vào tài nguyên của máy tính (*)
B. Lượng dữ liệu rất lớn, khó lưu trữ
C. Gặp rất nhiều khó khăn trong việc xử lí thông tin
D. Tất cả đều đúng
Câu 34 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây khi nói về đặc trưng chính của một quan hệ
trong hệ CSDL quan hệ?
A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt với tên các quan hệ khác
B. Các bộ là không phân biệt và thứ tự của các bộ là quan trọng (*)
C. Mỗi thuộc tính có một tên phân biệt, thứ tự các thuộc tính không quan trọng
D. Quan hệ không có thuộc tính là đa trị hay phức hợp
Câu 35 : _ Khi nào chúng ta cần hệ quản trị CSDL?
A. Để đảm bảo tính tiêu chuẩn hóa: các hệ CSDL khác nhau, dữ liệu của các chương trình ứng dụng khác nhau dựa trên một tiêu chuẩn chung
B. Cung cấp các công cụ định nghĩa và thao tác dữ liệu linh hoạt
C. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ
phân tích thiết kế, …
D. Tất cả các phương án trên (*)
Câu 36 : _ Khi nào chúng ta không cần hệ quản trị CSDL?
A. Để đảm bảo tính tiêu chuẩn hóa: các hệ CSDL khác nhau, dữ liệu của các chương trình ứng dụng khác nhau dựa trên một tiêu chuẩn chung
B. Cung cấp các công cụ định nghĩa và thao tác dữ liệu linh hoạt
C. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ
phân tích thiết kế, …
D. Khi không cần thiết đa người dùng cùng truy nhập vào CSDL chung (*)
Câu 37 : _ Khi nào không cần hệ quản trị CSDL?
A. Khi chúng ta giải quyết các vấn đề đơn giản mà các chương trình ứng dụng có thể thực hiện tốt không cần tới hệ CSDL
B. Khi hệ thống CSDL không đáp ứng được yêu cầu về hiệu năng như : tốc độ, tính bảo mật,
định dạng dữ liệu cần lưu trữ, …
C. Khi không cần thiết đa số người dùng cùng truy cập vào một CSDL chung
D. Tất cả các phương án trên (*)
Câu 38 : _ Khi nào cần hệ quản trị CSDL?
A. Tích hợp với nhiều trình ứng dụng khác nhau: các ngôn ngữ lập trình, các ứng dụng hỗ trợ
phân tích thiết kế, … (*)
B. Khi chúng ta giải quyết các vấn đề đơn giản mà các chương trình ứng dụng có thể thực hiện tốt không cần tới hệ CSDL
C. Khi hệ thống CSDL không đáp ứng được yêu cầu về hiệu năng như : tốc độ, tính bảo mật,
định dạng dữ liệu cần lưu trữ, …
D. Khi không cần thiết đa số người dùng cùng truy cập vào một CSDL chung
Câu 39 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Trong một bảng có thể có nhiều khóa chính (*)
B. Mỗi bảng có ít nhất một khóa
C. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất
D. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu
Câu 40 : _ Công việc nào dưới đây Access thực hiện một cách tự động?
A. Loại bỏ một số trong trường văn bản
B. Loại bỏ một bảng nếu bảng đó không liên quan đến các bảng khác
C. Loại bỏ một bản ghi có giá trị khóa trùng lặp (*)
D. Loại bỏ một trường nếu trong bảng tồn tại 2 trường có dữ liệu giống nhau
Câu 41 : _ Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khóa chính?
A. Các giá trị của nó phải là duy nhất (*)
B. Nó phải được xác định như một trường văn bản
C. Nó phải là trường đầu tiên của bảng
D. Nó không bao giờ được thay đổi
Câu 42 : _ Giả sử một bảng có 2 trường SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì chọn trường SOBH làm khóa chính hơn vì
A. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số
B. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất (*)
C. Trường SOBH là trường ngắn hơn
D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN
Câu 43 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Sự liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa
B. Trong mối liên kết giữa các bảng, bảng chính thường là bảng chứa nhiều thông tin hơn
C. Trong liên kết giữa các bảng, bảng chính là bảng để thiết lập mối quan hệ giữa các đối tượng
D. Chỉ tạo được liên kết giữa hai bảng khi hai bảng đếu có trường liên kết giống nhau về tên trường (*)
Câu 44 : _ Việc đầu tiên để tạo lập một CSDL quan hệ là việc nào trong các việc dưới đây?
A. Tạo lập một hay nhiều bảng (*) B. Tạo ra một hay nhiều mẫu hỏi C. Tạo ra một hay nhiều biểu mẫu D. Tạo ra một hay nhiều báo cáo
Câu 45 : _ Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc nào?
A. Đặt tên trường
B. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường
C. Nhập dữ liệu cho bảng (*)
D. Khai báo kích thước của trường
Câu 46 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Hệ quản trị CSDL quan hệ có công cụ để kiểm soát sự ràng buộc dữ liệu được nhập vào
B. Không thể xóa được vĩnh viễn một bộ của bảng dữ liệu (*)
C. Hệ quản trị CSDL quan hệ cho phép nhập dữ liệu trực tiếp trong bảng hoặc nhập thông qua biểu mẫu
D. Hệ quản trị CSDL có thể tự động chọn khóa
Câu 47 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Sau khi tạo bảng, hệ quản trị CSDL không cho phép thay đổi cấu trúc của bảng (*)
B. Có thể thay đổi khóa chính của bảng
C. Có thể xóa vĩnh viễn 1 bảng khỏi CSDL
D. Câu A. sai , câu B. C. đúng
Câu 48 : _ Sau khi thiết lập tính toàn vẹn trong liên kết giữa các bảng, khi cập nhật dữ liệu trong CSDL quan hệ thì
A. Phải nhập dữ liệu cho bảng chính trước, bảng tham chiếu sau
B. Phải nhập dữ liệu cho bảng tham chiếu trước, bảng chính sau (*)
C. Không bắc buộc, có thể nhập cho bảng tùy ý
D. Phải nhập dữ liệu cho bảng có ít thông tin trước
Câu 49 : _ Câu nào sai trong các câu dưới đây?
A. Có thể xem toàn bộ dữ liệu của bảng
B. Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để xem một tập con các bản ghi hoặc một số trường trong một bảng
C. Các hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc cũng cho phép tạo ra các biểu mẫu để xem các bản ghi
D. Không thể tạo ra chế độ hiển thị dữ liệu đơn giản, dễ hiểu, chỉ hiển thị mỗi lần một bản ghi
(*)
Câu 50 : _ Câu nào sai trong các câu sau?
A. Việc sắp xếp dữ liệu trong hệ CSDL quan hệ không ảnh hưởngđến cấu trúc dữ liệu ban đầu
B. Có thể sắp xếp dữ liệu cho một hoặc nhiều trường của bảng
C. Sau khi đã sắp xếp dữ liệu cho một trường theo chiều tăng thì không thể sắp xếp cho trường đó theo chiều giảm (*)
D. Câu A. B. đúng, câu C. sai
Câu 51 : _ Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Hạn chế sắp xếp dữ liệu trong bảng vì rất dễ gây nên sự xáo trộn thông tin giữa các trường
B. Sau khi đã sắp xếp dữ liệu cho một trường theo chiều tăng thì không thể sắp xếp cho trường đó theo chiều giảm
C. Có thể sắp xếp dữ liệu cho một hoặc nhiều trường của bảng
D. Câu A. B. sai, câu C. đúng (*)
Câu 52 : _ Học sinh nào nói đúng khi nói về lập báo cáo?
A. HS1: Có thể lấy dữ liệu từ bảng để lập báo cáo
B. HS2: Có thể lấy dữ liệu từ bảng hoặc mẫu hỏi để lập báo cáo
C. HS3: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi thậm chí cả từ báo cáo khác để lập báo cáo (*)
D. HS4: Có thể lấy dữ liệu từ bảng, mẫu hỏi hoặc biểu mẫu để lập báo cáo
Câu 53 : _ Hãy chọn câu trả lời đúng. Khi xét một mô hình cơ sở dữ liệu ta cần quan tâm đến các vấn đề gì?
A. cấu trúc của CSDL
B. các thao tác, phép toán trên CSDL
C. các ràng buộc dữ liệu (tích hợp dữ liệu)
D. các yếu tố nêu ở (A) , (B) và (C). (*)
Câu 54 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng nhất và phù hợp nhất. Mô hình dữ liệu là: A. mô hình về cấu trúc của dữ liệu
B. mô hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu
C. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu của một CSDL (*)
D. là một mô hình toán học trong đó có định nghĩa các đối tượng , các phép toán trên đối tượng, các phép toán trên các đối tượng
Câu 55 : _ CSDL trong hệ CSDL khác với tập hợp các tệp dữ liệu đơn lẻ ở nội dung nào sau
đây?
A. các tệp dữ liệu đơn lẻ có thể có cấu trúc khác nhau
B. dữ liệu giữa các tệp dữ liệu đơn lẻ không có mối liên kết
C. dữ liệu trong các tệp dữ liệu đơn lẻ có thể dư thừa ( cùng một dữ liệu được chứa trên nhiều tệp khác nhau)
D. tất cả các nội dung trên. (*)
Câu 56 : _ CSDL trong hệ CSDL khác với tập hợp các tệp dữ liệu đơn lẻ ở nội dung nào sau
đây?
A. dữ liệu trong các tệp dữ liệu đơn lẻ có thể dư thừa ( cùng một dữ liệu được chứa trên nhiều tệp khác nhau)
B. khó có khả năng tạo khung nhìn từ các tệp dữ liệu đơn lẻ
C. việc truy xuất dữ liệu trên CSDL của hệ CSDL nhanh và dễ dàng mặc dù CSDL thường lớn
D. tất cả các nội dung trên. (*)
Câu 57 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng. Có thể nói QTCSDL Access cho phép xây dựng một mô hình dữ liệu vì hệ QTCSDL Access :
A. có đầy đủ các khái niệm để tạo ra CSDL
B. có ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu và ngôn ngữ thao tác dữ liệu để mô tả cấu trúc dữ liệu , các phép toán và thao tác trên dữ liệu , các ràng buộc dữ liệu (*)
C. cho phép lưu trữ CSDL lâu dài và cho phép khai thác thông tin từ dữ liệu của CSDL
D. là một phần mềm ứng dụng về quản lí dữ liệu
Câu 58 : _ Hãy chọn ý kiến đúng nhất. Về đặc điểm nổi bật nhất của mô hình dữ liệu quan hệ
có các ý kiến sau:
A. cấu trúc dữ liệu trong mô hình quan hệ được thể hiện qua bảng ( mỗi bảng là một quan hệ, mỗi cột là một thuộc tính, mỗi hàng trong bàng là một bản ghi các giá trị thuộc tính của một cá thể)
B. có các phép toán và thao tác cập nhật và tìm kiếm dữ liệu trong các bảng
C. dữ liệu trong các bảng phải thoả mãn một số ràng buộc , giữa các bảng nhất định thường có liên kết thể hiện mối quan hệ giữa các chủ thể được CSDL phản ánh
D. cả ba đặc điểm trên. (*)
Câu 59 : _ Trong các mô hình dữ liệu được mô tả sau đây , mô hình nào là mô hình dữ liệu quan hệ ?
A. các bản ghi được sắp xếp theo câu trúc từ trên xuống theo dạng cây
B. một bản ghi bất kì có thể được kết nối với một số bất kì các bản ghi khác ( như sự liên kết giữa các địa chỉ trên mạng)
C. dữ liệu được biểu diễn dưới dạng các bảng gồm các bản ghi . Mỗi bản ghi có cùng các thuộc tính là một hàng của bảng . Giữa các bảng có liên kết (*)
D. các dữ liệu và thao tác trên dữ liệu được gói trong một cấu trúc chung gọi là cấu trúc của lớp đối tượng
Câu 60 : _ Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?
A. cơ sở dữ liệu được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ (*)
B. cơ sở dữ liệu được tạo ra từ hệ QTCSDL Access
C. tập hợp các bảng dữ liệu
D. cơ sở dữ liệu mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau
Câu 61 : _ Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ ( một bảng)?
A. mỗi quan hệ có một tên phân biệt
B. quan hệ không có thuộc tính phức hợp hoặc đa trị
C. các bản ghi là phân biệt
D. không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ (*)
Câu 62 : _ Khẳng định nào đúng khi nhận xét về các đặc trưng quan trọng nhất của một quan hệ ( một bảng)?
A. mỗi quan hệ có một tên phân biệt
B. các bản ghi là phân biệt
C. các thuộc tính có tên phân biệt
D. không thể nói đặc trưng nào quan trọng nhất vì tất cả các đặc tính trên đều góp phần hình thành một quan hệ trong quan hệ CSDL quan hệ (*)
Câu 63 : _ Hãy chọn lí giải đúng. Cho bảng dữ liệu sau:
Số thẻ |
Mã số sách |
Ngày mượn - trả |
|
Ngày mượn |
Ngày trả |
||
TV-02 |
TO – 012 |
5 – 9 – 2007 |
30 – 9 – 2007 |
TV-04 |
TN - 103 |
12 – 9 - 2007 |
15 – 9 - 2007 |
TV-02 |
TN - 102 |
24 – 9 - 2007 |
5 – 10 - 2007 |
TV-01 |
TO - 012 |
12 – 10 - 2007 |
12 – 10 - 2007 |
có các lí giải sau cho rằng bảng đó không phải là một quan hệ: A. Tên các thuộc tính bằng chữ Việt
B. Không có thuộc tính tên người mượn C. có một cột thuộc tính là phức hợp (*) D. Số bản ghi quá ít.
Câu 64 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho bảng dữ liệu sau:
Số thẻ |
Mã số sách |
Ngày mượn |
Ngày trả |
TV-02 |
TO – 012 |
5 – 9 – 2007 |
30 – 9 – 2007 |
TN – 103 |
22 – 10 - 2007 |
25 – 10 – 2007 |
|
TV-04 |
TN – 103 |
12 – 9 – 2007 |
15 – 9 – 2007 |
TV02 |
TN – 102 |
24 – 9 – 2007 |
5 – 10 – 2007 |
TV01 |
TO – 012 |
5 – 10 - 2007 |
|
Bảng này không là một quan hệ vì:
A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau
B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính số thẻ là TV – 02
C. Một thuộc tính có tính đa trị (*)
D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính
Câu 65 : _ Phát biểu nào về hệ QTCSDL quan hệ là đúng?
A. Phần mềm dùng để xây dựng các CSDL quan hệ
B. Phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật và khai thác CSDL quan hệ (*)
C. Phần mềm Microsoft Access
D. Phần mềm để giải các bài toán quản lí có chứa các quan hệ giữa các dữ liệt
Câu 66 : _ Trong các phần mềm sau dây, phần mềm nào không phải là hệ QTCSDL quan hệ?
A. Microsoft Access
B. Oracle
C. Microsoft SQL Server
D. Microsoft Excel (*)
Câu 67 : _ Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một bảng có thể liên kết với nhiều bảng trong CSDL quan hệ
B. Nhờ liên kết giữa các bảng, ta tập hợp được thông tin từ nhiều bảng trong CSDL quan hệ
C. CSDL tổ chức tốt là CSDL có ít bảng (*)
D. Trong mỗi bảng của CSDL quan hệ có thể có rất nhiều bản ghi
Câu 68 : _ Phát biểu nào sau đây là đúng trong các phát biểu sau?
A. Khoá là tập một hoặc nhiều thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi
B. Khoá là tập một số ít nhất các thuộc tính sao cho có thể phân biệt được các bản ghi
C. Một bảng có thể không có khóa
D. Giá trị trên các thuộc tính khoá có thể trống (*)
Câu 69 : _ Với nội dung thư viện là mỗi bạn đọc trong một ngày chỉ được mượn một cuốn sách nào đó không quá 1 lần. Cho bảng sau:
Số thẻ |
Mã số sách |
Ngày mượn |
Ngày trả |
TV – 02 |
TO – 012 |
5 – 9 – 2007 |
30 – 9 – 2007 |
TV – 04 |
TN – 103 |
12 – 9 – 2007 |
15 – 9 – 2007 |
TV – 02 |
TN – 102 |
24 – 9 – 2007 |
5 – 10 – 2007 |
TV – 01 |
TO – 012 |
5 – 10 - 2007 |
|
... |
... |
... |
... |
Phương án chọn khoá nào sau đây là hợp lí?
A. Khoá = {Số thẻ}
B. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách}
C. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách , Ngày mượn} (*)
D. Khoá = {Số thẻ , Mã số sách , Ngày mượn, Ngày trả}
Câu 70 : _ Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs), các mã số khác nhau:
Mahs |
HoTen |
Ngaysinh |
Lop |
Diachi |
Toan |
Li |
Hoa |
0001 |
Tran Van Thanh |
1 – 2 – 1990 |
12A |
Nội trú |
10 |
9 |
8 |
0002 |
Tran Van Thanh |
1 – 2 – 1990 |
12A |
20 Lê Lợi |
9 |
10 |
5 |
0003 |
Tran Van Thanh |
1 – 2 – 1990 |
12B |
Nội trú |
7 |
7 |
7 |
Phương án chọn khoá nào sau đây là hợp lí?
A. Khoá = {Mahs} (*)
B. Khoá = {HoTen, Ngaysinh}
C. Khoá = {HoTen, Ngaysinh, Lop}
D. Tất cả các phương án trên
Câu 71 : _ Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có một mã số (Mahs), các mã số khác nhau:
Mahs |
HoTen |
Ngaysinh |
Lop |
Diachi |
Toan |
Li |
Hoa |
0001 |
Tran Van Thanh |
1 – 2 – 1990 |
12A |
Nội trú |
10 |
9 |
8 |
0002 |
Tran Van Thanh |
1 – 2 – 1990 |
12A |
20 Lê Lợi |
9 |
10 |
5 |
0003 |
Tran Van Thanh |
1 – 2 – 1990 |
12B |
Nội trú |
7 |
7 |
7 |
Phương án chọn khoá nào sau đây là hợp lí?
A. Khoá = {HoTen, Ngaysinh}
B. Khoá = {HoTen, Ngaysinh, Lop}
C. Khoá = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}(*)
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 72 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?
A. Khoá chính là khoá phải có ít thuộc tính nhất
B. Một bảng có thể có nhiều hơn một khoá chính
C. Có thể có nhiều cách chọn khoá chính khác nhau (*)
D. Các phương án trên đều sai
Câu 73 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?
A. Khoá chính là khoá phải có ít thuộc tính nhất
B. Một bảng có thể có nhiều hơn một khoá chính
C. Trong các khoá có một khoá nào đó được chỉ định làm khoá chính (*)
D. Các phương án trên đều sai
Câu 74 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?
A. Khoá chính là khoá phải có ít thuộc tính nhất
B. Khoá chính phải là khoá có đúng một thuộc tính
C. Trong các khoá có một khoá nào đó được chỉ định làm khoá chính (*)
D. Các phương án trên đều sai
Câu 75 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?
A. Khoá chính phải là khoá có đúng một thuộc tính
B. Khoá chính phải là khoá gồm các thuộc tính có kiểu số C. Có thể có nhiều cách chọn khoá chính khác nhau (*) D. Các phương án trên đều sai
Câu 76 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?
A. Khoá chính là khoá phải có ít thuộc tính nhất
B. Khoá chính phải là khoá gồm các thuộc tính có kiểu số C. Có thể có nhiều cách chọn khoá chính khác nhau (*) D. Các phương án trên đều sai
Câu 77 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?
A. Khoá chính phải là khoá có đúng một thuộc tính
B. Một bảng có thể có nhiều hơn một khoá chính
C. Trong các khoá có một khoá nào đó được chỉ định làm khoá chính (*)
D. Các phương án trên đều sai
Câu 78 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?
A. Khoá chính là khoá phải có ít thuộc tính nhất
B. Khoá chính phải là khoá gồm các thuộc tính có kiểu số
C. Trong các khoá có một khoá nào đó được chỉ định làm khoá chính (*)
D. Các phương án trên đều sai
Câu 79 : _ Phát biểu nào về khoá chính sau đây là đúng?
A. Khoá chính phải là khoá có đúng một thuộc tính
B. Một bảng có thể có nhiều hơn một khoá chính
C. Trong các khoá có một khoá nào đó được chỉ định làm khoá chính (*)
D. Các phương án trên đều sai
Câu 80 : _ Trong bảng sau đây, mỗi học sinh chỉ có mộ mã số (Mahs).
Mahs |
HoTen |
Ngaysinh |
Lop |
Diachi |
Toan |
Li |
Hoa |
0001 |
Tran Van Thanh |
1 – 2 – 1990 |
12A |
Nội trú |
10 |
9 |
8 |
0002 |
Tran Van Thanh |
1 – 2 – 1990 |
12A |
20 Lê Lợi |
9 |
10 |
5 |
0003 |
Tran Van Thanh |
1 – 2 – 1990 |
12B |
Nội trú |
7 |
7 |
7 |
Khoá chính của bảng là:
A. Khoá chính = {Mahs} (*)
B. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Toan}
C. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi, Li}
D. Khoá chính = {HoTen, Ngaysinh, Lop, Diachi}.
Câu 81 : _ Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính?
A. Khoá bật kì
B. Khoá có ít thuộc tính nhất
C. Chỉ là khoá có một thuộc tính (*)
D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh
Câu 82 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng. Liên kết giữa các bảng được dựa trên : A. thuộc tính khoá (*)
B. ý định người quản trị hệ CSDL
C. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
D. ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn
Câu 83 : _ Hãy chọn phương án ghép sai. Có thể tạo liên kết giữa hai bản nhờ: A. một thuộc tính bất kì của bảng 1 với một thuộc tính khoá chính của bảng 2
B. hai thuộc tính cùng kiểu dữ liệu của hai bảng
C. hai thuộc tính trùng tên bất kì giữa hai bảng
D. Tất cả đều sai (*)
Câu 84 : _ Hãy chọn phương án ghép đúng. Có thể tạo liên kết giữa hai bản nhờ: A. một thuộc tính bất kì của bảng 1 với một thuộc tính khoá chính của bảng 2
B. hai thuộc tính cùng kiểu dữ liệu của hai bảng
C. hai thuộc tính trùng tên bất kì giữa hai bảng
D. khoá chính của bảng 1 với thuộc tính tương ứng thuộc khoá của bảng 2 (*)
Câu 85 : _ Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?
A. Quản lí một kì thi
B. Quản lí hồ sơ cán bộ một cơ quan
C. Quản lí một thư viện
D. Tất cả đều đúng (*)
Câu 86 : _ Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?
A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan
B. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày
C. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng (*)
D. Tất cả đều đúng
Câu 87 : _ Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?
A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan
B. Quản lí một kì thi (*)
C. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày
D. Tất cả đều đúng
Câu 88 : _ Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?
A. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày
B. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan
C. Quản lí một thư viện (*)
D. Tất cả đều đúng
Câu 89 : _ Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?
A. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan
B. Quản lí hồ sơ cán bộ một cơ quan (*)
C. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày
D. Tất cả đều đúng
Câu 90 : _ Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Chọn khoá chính
B. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C. Tạo liên kết giữa các bảng
D. Nhập dữ liệu ban đầu (*)
Câu 91 : _ Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Tạo cấu trúc bảng
B. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C. Tạo liên kết giữa các bảng
D. Nhập dữ liệu ban đầu (*)
Câu 92 : _ Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Tạo cấu trúc bảng
B. Chọn khoá chính
C. Tạo liên kết giữa các bảng
D. Nhập dữ liệu ban đầu (*)
Câu 93 : _ Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Tạo cấu trúc bảng
B. Chọn khoá chính
C. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
D. Nhập dữ liệu ban đầu (*)
Câu 94 : _ Thao tác nào sau đây thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Chọn khoá chính
B. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C. Tạo liên kết giữa các bảng
D. Tất cả đều đúng (*)
Câu 95 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu
B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C. Xem dữ liệu (*)
D. Thêm bản ghi
Câu 96 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu
B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C. Thêm bản ghi
D. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng (*)
Câu 97 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu
B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C. Thêm bản ghi
D. Sao chép cấu trúc tạo một CSDL trống (*)
Câu 98 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Xem dữ liệu (*)
B. Thêm bản ghi
C. Xoá bản ghi
D. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc
Câu 99 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Thêm bản ghi
B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng (*)
C. Xoá bản ghi
D. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc
Câu 100 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Thêm bản ghi
B. Xoá bản ghi
C. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc
D. Sao chép cấu trúc tạo một CSDL trống (*)
Câu 101 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
B. Sao chép CSDL thành bản sao dự phòng (*)
C. Xoá bản ghi
D. Thêm hoặc bớt thuộc tính trong cấu trúc
Câu 102 : _ Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu?
A. Nhập dữ liệu ban đầu
B. Xoá bản ghi
C. Lưu lại cập nhật
D. Sao chép cấu trúc tạo một CSDL trống (*)
Câu 103 : _ Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp các bản ghi
B. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính (*)
C. Thiết lập , sửa đổi liên kết giữa các bảng
D. Tạo các truy vấn
Câu 104 : _ Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ?
A. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính (*)
B. Xem dữ liệu
C. Xem dữ liệu tổng hợp từ dữ liệu trong CSDL
D. Kết xuất báo cáo
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả