March 19, 2017  
CROM - ST  
3
+
1
.
Mt ion M có tng s hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn  
shạt không mang điện là 19. Cu hình electron ca nguyên tM là  
5
1
6
2
3
2
6
1
A. [Ar]3d 4s .  
Phn ứng nào cho dưới đây sản phm chcó hp cht st (II)  
A. Fe + Cl2. B. Fe + HCl* C. Fe + HNO3  
Phn ứng nào cho dưới đây sản phm có hp cht st (III)  
A. Fe + Cl .* B. Fe + HCl C. Fe + FeCl3  
B. [Ar]3d 4s .*  
C. [Ar]3d 4s .  
D. [Ar]3d 4s .  
D. Fe + AgNO3  
D. Fe + S  
2
3
4
.
.
.
2
Cho hn hp Cu và Fe O vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ng xảy ra hoàn toàn, thu được  
2
3
dung dch X và một lượng cht rn không tan. Mui trong dung dch X là  
A. FeCl3. B. CuCl , FeCl .* C. FeCl , FeCl . D. FeCl2.  
2
2
2
3
5
.
Cho a mol st tác dng với a mol khí clo, thu được hn hp rắn X. Cho X vào nước, thu được  
dung dch Y. Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Dung dch Y không tác dng vi cht nào sau  
đây?  
A. AgNO3.  
B. NaOH.  
C. Cl2.  
D. Cu.  
6
7
.
.
Hòa tan hoàn toàn x mol Fe vào dung dch cha y mol FeCl  z mol HCl, thu được dung dch  
chcha mt cht tan duy nht. Biu thc liên hgia x, y và z là  
3
A. 2x = y + 2z.  
B. 2x = y + z.*  
C. x = y 2z.  
D. y = 2x.  
Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hoà tan quặng này trong dung  
dịch HNO thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl  
3
2
thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là  
A. xiđerit ;  
B.hematit ;  
B. manhetit ;  
D. pirit sắt.*  
8
9
1
.
.
Cho dung dch NaOH vào dung dch mui clorua Z, lúc đầu thy xut hin kết ta màu trắng hơi  
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thc ca X là  
A. MgCl2.  
B. FeCl .*  
C. CrCl3.  
D. FeCl3.  
2
Khi cho cht X tác dng vi dung dch H SO loãng dư, thu được dung dch Y. Dung dch Y  
2
4
không làm nht màu dung dch KMnO . X là  
4
A. Fe O4  
B. Fe O .*  
C. FeCO3.  
D. FeO  
3
2
3
0. Phát biểu nào sau đây sai?  
A. Cr O tan được trong dung dch KOH loãng.*  
2
3
B. CrO là oxit axit và cht oxi hóa mnh.  
3
C. Trong hp cht, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.  
D. Dung dch K Cr O có màu da cam và K CrO có màu vàng  
2
2
7
2
4
1
1
1. Sc khí H S vào dung dch K Cr O và H SO loãng, dư thấy dd mt màu da cam và chuyn  
2 2 2 7 2 4  
sang màu xanh và có kết ta màu vàng. Hãy cho biết tổng đại scác hschất trong phản ứng  
hóa hꢀc? Githiết chúng là các snguyên ti gin  
A. 20*  
B. 25  
C. 17  
D. 23  
2. Cho các phát biu sau:  
(
a) Trong không khí, Fe(OH) d b oxi hoá thành Fe(OH) màu nâu đỏ (do tác dng vi oxi và  
2 3  
hơi nước)  
(b) Ngâm một đinh sắt trong dung dch mui st (III) có màu vàng, sau mt thi gian ta thy  
dung dch chuyn dn sang màu xanh nht.  
(
(
c) Nguyên tc luyn gang là kh qung st oxit bng than cc trong lò cao.  
d) Các muối cromat và đicromat có tính oxi hoá mnh.  
Sphát biểu đúng là  
A. 2.  
B. 3.  
C. 4.*  
D. 1.  
1
1
3. Tiến hành các thí nghim sau:  
(
(
a) Cho Cu vào dung dch FeCl3.  
c) Cho Fe vào dung dch AgNO3  
(b) Hp th khí CO vào dung dch NaOH.  
(d) Cho CuO vào dung dch HNO3  
2
Sthí nghim có thto ra 2 mui là  
A. 1. B. 3.  
4. Phn ng hóa hꢀc nào sau đây tạo ra mui st (II)?  
C. 2.  
D. 3.*  
March 19, 2017  
CROM - ST  
A. Cho FeO vào dung dch HNO loãng (dư).*  
3
B. Cho Fe vào dung dch HCl.  
C. Cho Fe(OH) vào dung dch H SO loãng  
3
2
4
D. Cho Fe O vào dung dch HCl.  
2
3
1
1
5. Cho Fe tác dng vi dung dch H SO loãng dư, được dung dch X. Dung dch X không phn  
2 4  
ng vi chất nào sau đây?  
A. NaNO3  
B. Cu.*  
C. KMnO4.  
D. Cl2.  
6. Tính chất nào sau đây sai?  
3
+
A. Trong môi trường axit, Zn kh Cr thành Cr.*  
B. Cr O và Cr(OH) là các hp chất lưỡng tính.  
2
3
3
2
2
2−  
4
C. Trong môi trường kim, Br oxi hóa CrO thành CrO .  
D. Khi tác dng vi dung dch H SO loãng, nóng crom th hin mc oxi hoá +2.  
2
4
1
7. Phát biểu nào sau đây là sai?  
A. Fe b th động vi các axit HNO và H SO đặc, ngui.  
3
2
4
B. Khác vi kim loi khác, st có tính nhim t.  
C. St (Fe) ô s26, thuc nhóm VIIIA, chu kì 4 ca bng tun hoàn.*  
D. St có trong hemoglobin (huyết cu t) ca máu, làm nhim vvn chuyn oxi, duy trì sự  
sng.  
1
1
8. Cho st tác dng vi dung dch H SO loãng dư, thu được dung dch X. Dung dch X không tác  
2
4
dng vi chất nào sau đây?  
A. Cl2. B. Cu.*  
C. AgNO3.  
D. NaOH.  
9. Thí nghiệm nào sau đây không xy ra phn ng?  
A. Cho dung dch FeSO vào dung dch KMnO /H SO .  
4
4
2
4
B. Cho Fe vào dung dch CrCl .*  
2
C. Cho Zn vào dung dch CrCl3  
D. Cho dung dch CrCl vào dung dch Br /NaOH  
3
2
2
2
2
2
0. Dãy gm các kim loại đều tác dụng được vi dung dịch HCl nhưng không tác dụng vi dung  
dch HNO đặc, ngui là:  
3
A. Cu, Pb, Ag.  
B. Cu, Fe, Al.  
C. Fe, Mg, Al.  
D. Fe, Al, Cr.*  
1. Nung hn hp X gm 2,7 gam Al và 10,8 gam FeO, sau mt thời gian thu được hn hợp Y. Để  
hòa tan hoàn toàn Y cn vừa đủ V ml dung dch H SO 1M. Giá tr ca V là  
2
4
A. 375.  
B. 600.  
C. 300.*  
D. 400.  
2. Cho 12 gam hn hp X gm Fe và Cu (t l mol 1:1) tác dng vi dung dch HNO  thu được  
3
V lít (đktc) hỗn hp khí X gm NO và NO có t khi so vi H bng 17. Giá tr ca V:  
2
2
A. 1,12.  
B. 4,48.*  
C. 3,36.  
D. 2,24.  
3. Nung hn hp bt gm 15,2 gam Cr O và m gam Al  nhiệt độ cao. Sau khi phn ng hoàn  
2
3
toàn, thu được 26 gam hn hp rn X. Cho toàn bhn hp X phn ng với axit HCl (dư) thoát  
ra V lít khí H ( đktc). Giá trị ca V là  
2
A. 10,08.  
B. 7,84.  
C. 11,2.*  
D. 4,48.  
2
2
2
2
4. Cho 28 gam Fe vào dung dch X cha 0,1 mol Fe (SO ) ; 0,1 mol CuSO và 0,2 mol H SO . Sau  
2
4 3  
4
2
4
khi các phn ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc dung dch Y và m gam cht rn Z. Giá trca m là  
A. 12,0.* B. 5,6. C. 17,6. D. 23,2.  
5. Cho m gam Fe vào dung dch X cha 0,1 mol Fe(NO ) và 0,4 mol Cu(NO ) . Sau khi các phn  
3
3
3 2  
ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc dung dch Y và m gam cht rn Z. Giá trca m là  
A. 25,2. B. 19,6. C. 22,4.* D. 28,0.  
6. Cho 100 ml dung dch FeCl 1M và FeSO 0,2M tác dng vi 325 ml dung dch AgNO 1M, thu  
2
4
3
được m gam kết ta. Giá trca m là  
A. 34,44  
B. 41,66*  
C. 32,34  
D. 30,18  
7. 50 ml dung dch FeSO 2M tác dng vừa đủ vi V ml dung dch KMnO 0,5M trong môi trường  
4
4
H SO . Giá tr ca V là:  
2
4
A. 40.*  
B. 80.  
C. 20.  
D. 100.  
March 19, 2017  
CROM - ST  
2
8. Cho sắt tác dụng với dung dịch H SO loãng thu được V lít khí H (đktc), dung dịch thu được  
2
4
2
cho bay hơi được tinh thể FeSO .7H O có khối lượng là 55,6 g. Thể tích khí H (đktc) được giải  
4
2
2
phóng là  
A. 8,19 lít.  
B. 7,33 lít .  
C. 4,48 lít.*  
D. 6,23 lít.  
2
3
3
3
9. Ngâm một đinh sắt nặng 4 g trong dung dịch CuSO , sau một thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô,  
4
cân nặng 4,2857 g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là  
A. 1,9990 g.  
B. 1,9999 g.*  
C. 0,3999 g.  
D. 2,1000 g.  
0. Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe O , Fe O đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít khí  
3
4
2
3
CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là  
A. 15 g ; B. 16 g ;*  
C. 17 g ;  
D. 18 g.  
1. Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10 g trong O dư thu được 0,1568 lít khí CO (đktc).  
2
2
Thành phần % theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là  
A. 0,82%.  
B. 0,84%.*  
C. 0,85%.  
D. 0,86%.  
2. Để luyện được 800 tấn gang có hàm lượng st 95%, cn dùng x tn qung manhetit cha 80%  
Fe O (còn li là tp cht không cha st). Biết rằng lượng st b hao ht trong quá trình sn xut  
3
4
là 1%. Giá trx là  
A. 1311,90.  
B. 1325,16.*  
C. 959,59.  
D. 1394,90.  
3
3
3
3
3. Cho m gam mt oxit st phn ng vừa đủ vi 0,75 mol H SO , thu được dung dch ch cha mt  
2 4  
+6  
mui duy nht và 1,68 lít khí SO (đktc, sản phm kh duy nht ca S ). Giá tr ca m là A.  
2
2
4,0.  
B. 34,8.*  
C. 10,8.  
D. 46,4.  
4. Nung m gam K Cr O với S dư thu được hn hp cht rắn X. Hòa tan hoàn toàn X vào nước, lc  
2
2
7
b phn không tan ri thêm BaCl  vào dung dịch thu được 23,3 gam kết ta. Giá tr ca m là:  
2
A. 29,4 gam*  
B. 24,99 gam  
C. 23,52 gam  
D. 17,64 gam  
5. Mui A có thành phn phân t gm 26,53% K, 35,37% Cr và 38,1% O. Ly m gam A tác dng  
với lượng dư axit clohiđric thì thu được 6,72 L (đktc) khí clo. Giá trị m bng  
A. 44,1 gam  
B.  
C. 58,8 gam  
D. 29,4 gam*  
6. Cho 0,15 mol bt Cu và 0,3 mol Fe(NO ) vào dung dch cha 0,5 mol H SO (loãng). Sau khi  
3
2
2
4
các phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sn phm khduy nht, ở đktc). Giá trị  
ca V là  
A. 4,48.*  
B. 8,96.  
C. 2,24.  
D. 6,72.  
3
3
7. Nung nóng 23,3 gam hn hp gm Al và Cr O (trong điều kiện không có không khí) đến khi  
2
3
phn ng xy ra hoàn toàn. Chia hn hợp thu được sau phn ng thành hai phn bng nhau. Phn  
mt phn ng vừa đủ vi 300 ml dung dịch NaOH 0,5 M (loãng). Để hòa tan hết phn hai cn  
vừa đủ dung dch cha a mol HCl. Giá trca a là  
A. 0,5 mol.  
B. 0,65 mol.*  
C. 1,5 mol.  
D. 1,3 mol.  
8. Hòa tan mui khan CrCl vào nước, thêm dư dung dịch NaOH và nước clo, rồi thêm dư dung  
3
dch BaCl thu được 50,6 gam kết ta. Ga thiết các phn ứng đều xy hoàn toàn, s mol NaOH  
2
đã phản ng vi CrCl bng  
3
A. 0,2 mol  
B. 0,4 mol  
C. 0,8 mol  
D. 1,6 mol*  
2
+
3
4
9. Cho m gam Fe vào dung dch H SO loãng, dư thu được dung dch X và khí H . Chuẩn độ Fe  
2
4
2
trong dung dch X cn 300,0 ml dung dch K Cr O 0,2M. Xác định m?  
2
2
7
A. 20,16 gam*  
B. 6,72 gam  
C. 16,80 gam  
D. 10,08 gam  
0. Cho x gam hn hp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dch CuSO . Sau khi kết thúc các phn ng,  
4
lc bphn dung dịch thu được y gam bt rn. Biết y = 1,1x Thành phn phần trăm theo khối  
lượng ca Zn trong hn hp bột ban đầu là  
A. 9,72%.  
B. 27,08%*  
C. 90,28%..  
D. 72,91%.  
March 19, 2017  
CROM - ST  
4
1. Thc hin phn ng nhit nhôm hn hp gm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được  
hn hp rn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu đưc dung dch Y, cht không tan Z và  
0
,672 lít khí H (đktc). Sục khí CO  vào Y, thu được 10,92 gam kết ta. Cho Z tan hết vào  
2 2  
dung dch H SO , thu được dung dch cha 21,68 gam mui sunfat và 3,36 lít khí SO ( đktc, là  
2
4
2
sn phm kh duy nht ca H SO ). Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá tr ca m là  
2
4
A. 10,16.*  
B. 11,6.  
C. 13,94.  
D. 10,52.  
4
4
2. Cho Fe phn ng va hết vi H SO thu được khí A và 8,28 gam mui. Tính khối lượng Fe đã  
2 4  
phn ng. Biết s mol Fe bng 37,5% s mol H SO . Giá tr ca m là:  
2
4
A. 2,52 gam *  
B. 3,36 gam  
C. 5,04 gam  
D. 5,60 gam  
3. Cho 66,2 gam hn hp X gm Fe O , Fe(NO ) , Al tan hoàn toàn trong dung dch cha 3,1 mol  
3
4
3 2  
KHSO loãng. Sau khi các phn ng xảy ra hoàn toàn thu được dung dch Y ch cha 466,6 gam  
4
muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có mt khí hóa nâu ngoài  
không khí. Biết tkhi ca Z so vi He là 23 : 18. Phần trăm khối lượng ca Al trong hn hp X  
gn nht vi giá trị nào sau đây?  
A. 15.*  
B. 20.  
C. 25.  
D. 30.  
4
4
4. Hòa tan m gam hn hp gm FeO, Fe(OH) , FeCO , Fe O (trong đó số mol Fe O chiếm ¼ tng  
2
3
3
4
3
4
s mol hn hp) tác dng vi dung dch HNO loãng dư thu được 0,7 mol hn hp khí X gm  
3
NO và CO có t khi so vi H là 18 và dung dch Y. Cô cạn Y thu được (m + 280,80) gam  
2
2
mui khan. Giá trca m là  
A. 148,40.  
B. 173,60.  
C. 154,80.*  
D. 43,20.  
5. Cho m gam hn hp X gm Fe, Fe O và Fe(NO ) tan hết trong 320 ml dung dch KHSO 1M.  
3
4
3 2  
4
Sau phn ứng, thu được dung dch Y cha 59,04 gam mui trung hòa và 896 ml NO (sn phm  
+
5
kh duy nht ca N , ở đktc). Y phản ng vừa đủ vi 0,44 mol NaOH. Biết các phn ng xy ra  
hoàn toàn. Phần trăm khối lượng ca Fe(NO ) trong X có giá tr gn nht vi giá tr nào sau  
3
2
đây?  
A. 63.  
B. 18.  
C. 73.*  
D. 20.  
4
6. Nung m gam hn hp X gm Fe, Fe(NO ) , Fe(NO ) và FeCO trong bình kín (không có không  
3 2 3 3 3  
khí). Sau khi các phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được cht rn Y và khí Z có t khi so vi H là  
2
2
2,5 (gi s khí NO sinh ra không tham gia phn ng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong  
2
dung dch gm 0,01 mol KNO và 0,15 mol H SO (loãng), thu được dung dch ch cha 21,23  
3
2
4
gam mui trung hòa ca kim loi và hn hp hai khí có t khi so vi H  8 (trong đó có một  
2
khí hóa nâu trong không khí). Giá trca m là  
A. 13,76.*  
B. 11,32.  
C. 13,92.  
D. 19,16.  
4
4
4
7. Hòa tan hết 28,88 gam hn hp X (dng bt) gm Fe, Cu và các oxit st trong dung dch HCl  
3
+
loãng dư, thu được dung dch Y (không có Fe ). Sc khí H S đến dư vào dung dịch Y thy to  
2
thành 8,64 gam kết ta. Nếu cho dung dch AgNO  vào dung dịch Y, sau khi kết thúc phn  
3
ng thy thoát ra 1,008 lít khí NO (sn phm khduy nhất; đktc) và 159,53 gam kết ta. Phn  
trăm khối lượng ca oxi có trong hn hp X gn nht vi giá tr:  
A. 19%  
B. 20%*  
C. 22%  
D. 21%  
8. Đốt cháy 4,16 gam hn hp gồm Mg và Fe trong khí oxi, thu được 5,92 gam hn hp X ch gm  
các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dch HCl vừa đủ, thu đưc dung dch Y. Cho dung  
dịch NaOH dư vào dung dịch Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng  
không đổi, thu được 6 gam cht rn. Mt khác cho dung dch Y tác dng vi dung dch AgNO3  
dư, thu được m gam kết ta. Giá trca m  
A. 32,65.*  
B. 10,80.  
C. 32,11.  
D. 31,57.  
9. Hn hp X gm Al, Fe O  CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hn hp. Cho 1,344 lít  
3
4
khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được cht rn Y và hn hp khí  
Z có t khi so vi H bng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dch HNO loãng (dư), thu được  
2
3
dung dch cha 3,08m gam mui khan và 0,896 lít khí NO ( đktc, là sản phm kh duy nht).  
Giá trm gn giá trnào nhất sau đây?  
A. 9,0.  
B. 9,5.*  
C. 8,0.  
D. 8,5.  
March 19, 2017  
CROM - ST  
5
5
0. Cho dòng khí H đi qua ống s cha 0,4 mol hn hp X gm FeO, Fe O và Fe O nung nóng,  
2
3
4
2
3
sau mt thời gian thu được 3,6 gam H O và 50,4 gam hn hp cht rn Y. Hoà tan hoàn toàn  
2
cht rn Y bằng lượng vừa đủ dung dch HNO 0,5M thu được khí NO (sn phm kh duy nht)  
3
và dung dch sau phn ng cha 0,7 mol mt cation duy nht. Th tích dung dch HNO đã dùng  
3
là  
A. 2,33 lít.  
B. 6,99 lít.  
C. 4,66 lít.*  
D. 1,67 lít.  
1. Nung nóng 18,56 gam hn hp A gm FeCO và mt oxit st trong không khí ti khi phn ng  
3
xảy ra hoàn toàn thu được khí CO và 16 gam cht rn là mt oxit st duy nht. Cho khí CO hp  
2
2
th hết vào 400 ml dung dch Ba(OH) 0,15M thu được 7,88 gam kết ta. Cho hn hp B gm  
2
0
,04 mol Cu và 0,1 mol oxit st  trên vào 400 ml dung dịch HCl 2M cho đến khi phn ng xy  
ra hoàn toàn ta thu được dung dch D. Cho dung dch D phn ng với lượng dư AgNO được m  
3
gam kết ta. Giá trca m là  
A. 129,15.  
B. 114,48.  
C. 134,24.*  
D.123,12  
5
5
2. Hòa tan hết 22,8 gam hn hp gm Fe, Fe O và Cu trong 348 gam dung dch HNO 15,75% thu  
3
4
3
được dung dịch X và 0,784 lít (đktc) hỗn hp khí Y gm NO và N O (sn phm kh duy nht  
2
-
ca NO ). Mt khác hoàn tan hết 22,8 gam hn hp trên trong dung dịch HCl loãng thu được  
3
dung dch Z cha 3 cht tan có khối lượng 40,4 gam (không thy khí thoát ra). Trn dung dch X  
và dung dịch Z thu được dung dch G. Cho AgNO  vào G thu được x gam kết ta. Biết rng  
3
2
+
3+  
trong dung dch Z s mol cation Cu gp 2 ln s mol cation Fe . Giá tr ca x là.  
A. 126,4 gam* B. 142,2 gam C. 124,8 gam D. 136,2 gam  
3. Cho 86 gam hn hp X gm Fe O , FeO, Fe(NO ) và Mg tan hết trong 1540 ml dung dch  
3
4
3 2  
H SO 1M. Sau phn ứng thu được dung dch Y (ch cha các mui trung hòa) và 0,04 mol N .  
2
4
2
Cho KOH dư vào dung dịch Y rồi đun nóng nhẹ thy smol KOH phn ng tối đa là 3,15 mol  
và có m gam kết ta xut hin. Mt khác, nhúng thanh Al vào Y sau khi các phn ng xy ra  
hoàn toàn nhc thanh Al ra cân li thy khối lượng tăng 28 gam (kim loi Fe sinh ra bám hết vào  
thanh Al). Biết rng tng smol O có trong hai oxit hn hp X là 1,05 mol. Nếu ly toàn bộ  
lượng kết tủa trên nung nóng ngoài không khí thì thu được tối đa bao nhiêu gam oxit:  
A. 81  
B. 82*  
C. 84  
D. 88  
5
5
4. Hòa tan 216,55 hn hp mui KHSO và Fe(NO ) vào nước được dung dch X. Thêm m gam  
4
3 3  
hn hp Y gm Mg, Al, Al O và MgO vào dung dch X ri khuấy đều ti khi phn ng xy ra  
2
3
hoàn toàn thy Y tan hết được dung dch Z chcha các mui và có 2,016 lít hn hp khí T có  
khối lượng là 1,84 gam gồm 5 khí (đktc) thoát ra, trong đó thể tích H , N O, NO lần lượt chiếm  
2
2
2
4
/9, 1/9 và 1/9. Cho dung dch BaCl  vào Z thấy xut hin 356,49 gam kết ta trng. Biết  
2
trong Y, oxi chiếm 64/205 vkhối lượng. Giá trm gn nht vi giá tr.  
A. 18. B. 20.* C. 22. D. 24.  
5. Hòa tan 31,12 gam hn hp rn X gm Mg , Fe , Fe O và FeCO vào dung dch cha H SO và  
3
4
3
2
4
KNO . Sau phn ứng thu được 4,48 lít hn hợp khí Y (đktc) gồm CO , NO , H , NO có t khi  
3
2
2
2
hơi so với H là 14,6 và dung dch Z ch cha các mui trung hòa có tng khối lượng là m gam.  
2
Cho dung dch BaCl  vào dung dịch Z thu được 140,965 gam kết ta trng. Mt khác cho  
2
dung dịch NaOH dư vào dung dịch Z thy có 1,085 mol NaOH phn ứng đồng thời thu đưc  
4
2,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí T (đktc). Biết các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá trca m gn  
nht vi giá trị  
A. 88. *  
B. 82  
C. 85.  
D. 90  
5
6. Hòa tan hoàn toàn m (g) hn hp X gm Mg , Fe, FeCO , Cu(NO ) vào dung dch cha NaNO  
3 3 2 3  
0
,045 mol và H SO , thu được dung dch Y ch cha các mui trung hòa có khối lượng là 62,605  
2
4
3
+
gam (không cha ion Fe ) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol H ). T khi  
2
ca Z so vi O bng 19/17. Thêm tiếp dung dịch NaOH 1 M vào Y đến khi thu được lượng kết  
2
ta ln nht là 31,72 gam thì va hết 865 ml. Mt khác, thêm dung dch BaCl vừa đủ vào dung  
2
dch Y, lc b kết tủa được dung dịch G, sau đó cho thêm lượng dư AgNO vào G thu được  
3
1
50,025 gam kết ta. Giá trca m là :  
A. 27,2.* B. 19,8  
C. 22,8  
D. 26,5  
March 19, 2017  
CROM - ST  
5
5
7. Đốt cháy hoàn toàn m gam hn hp rn X gm CuS, FeS và FeCO bằng lượng oxi vừa đủ, thu  
2
3
được hn hp rn gm (Fe O ; CuO) và hn hp khí Y gm (CO , SO ) có t khi so vi He  
2
3
2
2
bng 43/3. Hp thtoàn bộ Y vào nước vôi trong lấy dư, thu được 6,8 gam kết ta. Mt khác,  
hòa tan hết m gam X trong dung dch HNO đặc, nóng, dư thu được dung dch Z và 0,35 mol  
3
hn hp khí gm (CO , NO ). Cho dung dch Ba(OH)  vào dung dịch Z, thu được x gam kết  
2
2
2
ta. Các phn ng xy ra hoàn toàn. Giá trgn nht ca x là.  
A. 15,5 B. 14,5* C. 16,0  
8. Cho hn hp rn X gm Mg, ZnO, Fe(NO ) , Fe O (trong đó oxi chiếm 512/19 % khối lượng  
D. 15,0  
3
2
3
4
hn hp rn X ) tác dng hoàn toàn vi 1 lít dung dch H SO 1M và KNO 0.15 mol thu được  
2
4
3
-
dung dch Y cha các mui trung hòa có khối lượng 136,05 gam (không cha ion NO ) và 8.4  
3
gam hn hp khí Z gm NO và NO có t khối hơi so với H là 21, Cho dung dch Y tác dng  
2
2
vừa đủ vi dung dch BaCl thu được hn hp T. Cho toàn b hn hp T tác dng vi AgNO dư  
2
3
thu được 525,4 gam kết ta (b qua Ag SO ). Tính % s mol ca ZnO trong hn hp X  
2
4
A.18.18%*  
B. 21.325 %  
C.18.19%  
D.17.65%  
5
6
6
6
9. Hn hp X gm Cu, Fe O  CuO trong đó oxi chiếm 12,5% khối lượng hn hp. Cho 11,2 lít  
2
3
khí CO (đktc) qua m gam X đun nóng, sau một thời gian thu được cht rn Y và hn hp khí Z  
có t khi so vi H bng 18,8. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dch HNO đặc, nóng dư thu  
2
3
được dung dch cha 2,8125m gam mui và 35,84 lít khí NO (đktc, là sản phm kh duy nht).  
2
Giá trm gn nht vi giá trị nào sau đây?  
A. 64,5.*  
B. 77,5.  
C. 57,5.  
D. 51,5.  
0. Cho 19,68 gam hn hp gm Mg, FeCO vào dung dch cha 1,22 mol NaHSO và 0,08 mol  
3
4
Fe(NO ) , khuấy đều cho các phn ng xy ra hoàn toàn, thy thoát ra hn hp khí X gm NO,  
3
3
N O và 0,06 mol CO ; đồng thời thu được dung dch Y và 3,36 gam mt kim loại không tan. Để  
2
2
tác dng tối đa các chất tan trong dung dch Y cn dùng dung dch cha 1,26 mol NaOH. Tkhi  
ca X so vi He bng d. Giá trgn nht ca d là.  
A. 18.  
B. 9,16.*  
C. 10,0.  
D. 9,6.  
1. Hòa tan hết 24,018 gam hn hp rn X gm gm FeCl , Cu(NO ) , Fe(NO ) và Fe O trong  
3
3 2  
3 2  
3
4
dung dch chứa 0,736 mol HCl, thu đưc dung dch Y chcha 3 mui và 0,024 mol khí NO.  
Cho dung dch AgNO  vào dung dịch Y, thu được 115,738 gam kết ta. Biết rng các phn  
3
+
5
ng xy ra hoàn toàn và khí NO là sn phm kh duy nht ca N . Phần trăm về khối lượng ca  
FeCl trong X là :  
3
A. 17,2%  
B. 16,4%  
C. 17,8%  
D. 13,5%*  
2. Hoà tan hoàn toàn 54,24 gam hn hp X gm Mg , Fe O , MgCO , Fe(NO ) (trong đó oxi  
3
4
3
3 2  
chiếm 31,858% khối lượng hn hp ) vào dung dch cha 0,04 mol NaNO và 2,24 mol HCl.  
3
Sau khi các phn ng xảy ra hoàn toàn, thu đưc dung dch Y và 0,16 mol hn hp khí Z gm 2  
khí có t khi so vi He bng 11. Cho dung dch AgNO  vào dung dịch Y. Kết thúc các phn  
3
ứng thu được 334,4 gam kết ta và có 0,02 mol khí NO (sn phm khduy nht). Nếu cô cn  
dung dịch Y thu được 111,44 gam mui. Phần trăm khối lượng ca Fe O có trong hn hp X là  
3
4
A. 25,66%*  
B. 24,65%  
C. 34,56%  
D.27,04%  
6
6
3. Hòa tan hết 24,96 gam hn hp X (dng bt) gm Fe, Cu và các oxit Fe trong dung dch HCl  
loãng dư, thu được dung dch Y và 0,896 lít khí H (đktc). Sục khí H S đến dư vào dung dịch Y  
2
2
thy to thành 8,64 gam kết ta. Nếu cho dung dch AgNO  vào dung dịch Y, sau khi kết thúc  
3
phn ng thy thoát ra 1,008 lít khí NO (sn phm khduy nhất; đktc) và 139,04 gam kết ta.  
Phần trăm khối lượng ca oxi có trong hn hp X là.  
A. 19,23%  
B. 20,51%  
C. 22,44%  
D. 21,15%*  
4. Hòa tan 17,32 gam hn hp X gm Mg, Fe O và Fe(NO ) cn vừa đúng dung dịch hn hp  
3
4
3 2  
gm 1,04 mol HCl và 0,08 mol HNO , đun nhẹ thu được dung dch Y và 2,24 lít hn hp khí Z  
3
(
đktc) có tỉ khối hơi đối vi H là 10,8 gồm hai khí không màu trong đó có một khí hóa nâu  
2
ngoài không khí. Cho dung dch Y tác dng vi một lượng dung dch AgNO vừa đủ thu được m  
3
gam kết ta và dung dch T. Cho dung dch T tác dng vi một lượng dư dung dch NaOH, lc  
March 19, 2017  
CROM - ST  
kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam cht rn. Các phn ng xy ra  
hoàn toàn. Giá trca m gn nht vi?  
A. 150.*  
B. 151.  
C. 152.  
D. 153.  
6
5. Cho 37,44 gam hn hp rn X gm Fe, Fe O và Fe(NO ) vào dung dch cha 1,5 mol HCl và  
3
4
3 2  
0
,12 mol HNO , khuấy đều cho các phn ng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dch Y (không  
3
cha ion amoni) và 0,16 mol hn hp khí Z gm NO và N O. Cho dung dch AgNO đến dư vào  
2
3
dung dch Y, thy thoát ra 0,045 mol khí NO (sn phm khduy nhất); đồng thời thu đưc  
2
20,11 gam kết ta. Phần trăm khối lượng ca Fe O có trong hn hợp ban đầu là.  
3 4  
A. 49,6%  
B. 43,38%*  
-
C. 37,2%  
------------ Hết ---------------  
D. 46,5%  
nguon VI OLET