Bản word tài liệu dạy thêm liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền  
ĐT: 0974 892 901  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ (P1)  
Họ và tên HS: ………………………………………….  
A. CÂU HỎI TỰ LUẬN  
Câu 1: Xác định số liên kết σ và số liên kết π trong các chất sau  
1
2
3
4
5
) CH  CH - CH=CH ........................................................................................................................  
3 2 2  
) CH≡C – CH ......................................................................................................................................  
3
) CH CH(CH )-CH=CH-CH ..............................................................................................................  
3
3
3
) CH = CH  CH = CH ......................................................................................................................  
2
2
) CH  CH -OH ..................................................................................................................................  
3
2
Câu 2: Cho các chất sau, chỉ ra những chất thuộc cùng dãy đồng đẳng: CH , C H , C H , C H , C H ,  
4
3
6
5
10  
3
8
2
4
C H , C H , C H , C H , C H , C H .  
2
2
4
8
3
4
4
6
5
12  
5
8
.
.
.
....................................................................................................................................................................  
....................................................................................................................................................................  
....................................................................................................................................................................  
Câu 3: Cho các chất sau, chỉ ra những chất là đồng phân của nhau:  
(
1) CH -CH -OH;  
(2) CH -CH -CH=CH ; (3) CH -O-CH ; (5) CH -CH -CH -CH ;  
3 2 2 3 3 3 2 2 3  
3
2
(
5) CH = CH(CH )CH ; (6) CH CH(CH )CH ;  
(7) CH -CH=CH-CH .  
3 3  
2
3
3
3
3
3
.
.
.
....................................................................................................................................................................  
....................................................................................................................................................................  
....................................................................................................................................................................  
Câu 4: Cho chất hữu cơ X  CTPT là C H . Cho biết CTTQ, CT thực nghiệm, CTĐGN của X  
3
6
.
.
....................................................................................................................................................................  
....................................................................................................................................................................  
Câu 5: Chất hữu cơ X có CTĐGN là CH O, tỉ khối của X so với khí H là 30. Xác định công thức thực  
2
2
nghiệm, công thức phân tử của X.  
.
.
....................................................................................................................................................................  
....................................................................................................................................................................  
Câu 6: HOÀN THÀNH BẢNG SAU  
X
CT thực  
nghiệm  
Phân tử  
khối  
d
STT  
CTĐGN  
CTPT  
%C  
%H  
%O  
H2  
1
2
3
4
5
6
CH2  
39  
(CH2)n  
C6H6  
78  
62  
CH3O  
(CH2O)n  
180  
C4H8O2  
C2H6O  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
1
Bản word tài liệu dạy thêm liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền  
ĐT: 0974 892 901  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
7
8
29  
43  
(C2H5)n  
C2H3O  
Câu 7: Xác định độ bất bão hòa (k) của:  
Công thức  
C H  
C H  
C H  
C H  
C H  
C H  
C H  
7 10  
2
4
5
8
4
4
6
6
7
8
6
10  
k
Công thức  
k
C H  
C H O  
C H O  
C H O  
C H O  
C H O  
C H O  
8 8 2  
9
12  
3
6
4
6
2
5
10  
6
12  
6
5
8
Công thức C H Br  
C H Br  
C H Br  
C H O  
C H O  
C H O  
C H O  
10 14 2  
2
4
2
3
5
3
4
2
5
8
2
9
8
2
5
8
2
k
Công thức  
k
C H Cl  
C H O  
12 22 11  
C H O  
C H Cl  
C H O  
C H ClBr  
C H Cl  
3
4
7
5
8
2
4
7
4
6
4
4
6
5
5
Câu 8: Xác định số đồng phân cấu tạo mạch hở của:  
1
3
5
) C H8  
2) C H Cl  
3 7  
3
) C H O  
4) C H6  
3
8
3
) C H  
6) C H Cl  
4
10  
4
9
7
9
) C H Cl  
8) C H ClBr  
3 6  
3
6
2
) C H  
10) C H Cl  
5 11  
5
12  
B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM  
Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng nhất về hoá học hữu cơ trong số các phát biểu sau:  
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.  
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon  
II) oxit, cacbon (IV) oxit, muối cacbonat, xianua, cacbua.  
(
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
2
Bản word tài liệu dạy thêm liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền  
ĐT: 0974 892 901  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon, trừ cacbon  
(
II) oxit, cacbon (IV) oxit.  
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon trừ muối  
cacbonat.  
Câu 2: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ  
A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P.  
B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.  
C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.  
D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.  
Câu 3: Cho những chất sau: NaHCO (1); CH COONa (2); H C O (3); CaC (4); Al C (5); C H OH  
3
3
2
2
4
2
4
3
2
5
(
6); C H Cl (7). Những chất hữu cơ là:  
2
5
A. (1), (2), (4), (5).  
C. (1), (3), (4), (5), (6) và (7).  
B. (1), (4), (5) và (6).  
D. (2), (3), (6) và (7).  
Câu 4: Liên kết đôi giữa hai nguyên tử cacbon gồm:  
A. Hai liên kết ϭ.  
C. Hai liên kết .  
B. Một liên kết ϭ và một liên kết .  
D. Một liên kết ϭ và hai liên kết .  
Câu 5: Liên kết ba giữa hai nguyên tử cacbon tạo nên do:  
A. Hai liên kết và một liên kết ϭ.  
C. 1 liên kết ϭ, 1 liên kết , 1 kết cho - nhận.  
B. Hai liên kết ϭ và một liên kết .  
D. Ba liên kết ϭ.  
Câu 6: Cho cht axetilen (C H ) và benzen (C H ), hãy chọn nhn xét đúng trong các nhn xét sau  
:
2
2
6
6
A. Hai cht đó ging nhau về công thức phân t  khác nhau v công thức đơn giản nht.  
B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.  
C. Hai cht đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau v công thức đơn gin nht.  
D. Hai cht đó có cùng công thức phân t  cùng công thức đơn gin nht.  
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là sai  
?
A. Liên kết hóa hc ch yếu trong hp cht hữu cơ  liên kết cng hóa tr.  
B. Các cht có cu to và tính chất tương tự nhau nhưng v thành phn phân t khác nhau  
mt hay nhiều nhóm -CH - là đồng đẳng ca nhau.  
2
C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.  
D. Liên kết ba gồm hai liên kết   một liên kết ϭ  
Câu 8: Hp cht chứa một liên kết  trong phân t thuộc loi hp cht  
A. không no. B. mch h. C. thơm.  
Câu 9: Cho các cht: C H OH (X); C H CH OH (Y); HOC H OH (Z); C H CH CH OH (T).  
.
D. no hoc vòng.  
6
5
6
5
2
6
4
6
5
2
2
Các cht đồng đẳng ca nhau là  
A. Y,T. B. X, Z, T.  
Câu 10: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các cht là đồng phân ca nhau  
A. C H OH, CH OCH . B. CH OCH , CH CHO.  
C. X, Z.  
D. Y, Z.  
?
2
5
3
3
3
3
3
C. CH CH CH OH, C H OH.  
D. C H , C H .  
4 10 6 6  
3
2
2
2
5
Câu 11: Nhóm cht nào sau đây không  đồng đẳng của nhau: (I) CH - CHOH - CH ;  
3
3
(
II) HO - CH - CH3; (III) CH - CH - CH - OH; (IV) (CH ) CH - CH - OH  
2
3
2
2
3 2  
2
A. II, III.  
B. I, II.  
C. I, III.  
D. I, IV.  
Câu 12: Đồng phân là những chất:  
A. Có cùng thành phần nguyên tố.  
B. Có khối lượng phân tử bằng nhau.  
C.  cùng CTPT nhưng có CTCT khác nhau. D.  tính chất hóa học giống nhau.  
Câu 13: Cho các chất sau: CH - O - CH (1), C H OH (2), CH CH CH OH (3), CH CH(OH)CH (4),  
3
3
2
5
3
2
2
3
3
CH CH(OH)CH CH (5), CH OH (6). Những cặp chất là đồng phân của nhau  
3
2
3
3
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
3
Bản word tài liệu dạy thêm liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền  
ĐT: 0974 892 901  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
A. (1) và (2); (3) và (4).  
C. (1) và (4); (3) và (5).  
B. (1) và (3); (2) và (5).  
D. (1) và (5); (2) và (4).  
Câu 14: Những hợp chất giống nhau về thành phần và cấu tạo hoá học nhưng hơn kém nhau một hoặc  
nhiều nhóm -CH - được gọi là  
2
A. Đồng đẳng.  
B. Đồng phân.  
C. Hiđrocacbon.  
D. Cùng dạng thì hình.  
Câu 15: Cho các chất sau: C H ; C H ; C H ; C H ; C H ; C H ; C H Cl. Số chất là đồng đẳng của  
3
6
4
8
3
8
4
10  
5
10  
2
2
2
5
C H là:  
2
4
A. 2.  
B. 3.  
C. 4.  
D. 5.  
Câu 16: Số liên kết σ (xich ma) có trong mỗi phân tử: etilen CH =CH ; axetilen (CH≡CH); buta-1,3-  
2
2
đien (CH =CH-CH=CH ) lần lượt là:  
2
2
A. 5; 3; 9.  
B. 4; 3; 6.  
C. 3; 5; 9.  
D. 4; 2; 6.  
D. 10 và 4.  
Câu 17: Số liên kết σ và số liên kết π trong CH =CH-CH -CH=CH lần lượt là  
2
2
2
A. 8 và 2.  
B. 10 và 2.  
C. 12 và 2.  
Câu 18: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?  
A. CH =CH-CH=CH .  
B. CH -CH=C(CH ) .  
2
2
3
3 2  
C. CH CH=CHCH=CH .  
D. CH =CH-CH -CH .  
2 2 3  
3
2
Câu 19: Chất nào sau đây  đồng phân hình hc: (X) CH = C(CH ) ; (Y) CH HC = CHCH3  
;
2
3 2  
3
(
Z) CH = C = CHCH ; (T) (CH )(C H )C=CHCH3  
2
3
3
2
5
A. X, Y.  
Câu 20: Hp cht nào dưới đây không có đồng phân cis - trans:  
A. CHCl=CHCl. B. (CH ) C = CHCH3. C. CH -CH=CH-CH . D. CH -CH=CH-C H5.  
Câu 21: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?  
B. Y.  
C. Y, Z, T.  
D. Y,T.  
3
2
3
3
3
2
(
I) CH CCH; (II) CH CH=CHCH ; (III) (CH ) CHCH CH  
3 3 3 3 2 2 3  
(
IV) CH CBr=CHCH ; (V) CH CH(OH)CH ; (VI) CHCl=CH  
3
3
3
3
2
A. (II).  
B. (II) và (VI).  
C. (II) và (IV).  
D. (II), (III) và (V).  
Câu 22: Cho các chất sau:  
(1) CH =CHC≡CH; (2) CH =CHCl; (3) CH CH=C(CH )  
2 2 3 3 2  
(
4) CH CH=CHCH=CH ; (5) CH =CHCH=CH ; (6) CH CH=CHBr  
3
2
2
2
3
Chất nào sau đây có đồng phân hình học?  
A. 2, 4, 5, 6. B. 4, 6.  
C. 2, 4, 6.  
D. 1, 3, 4.  
Câu 23: Những chất nào sau đây là đồng phân hình học của nhau?  
A. (I), (II).  
B. (I), (III).  
C. (II), (III).  
D. (I), (II), (III).  
Câu 24: Cho các chất sau: CH =CH-CH -CH -CH=CH (1) ; CH =CH-CH=CH-CH -CH (2) ;  
2
2
2
2
2
2
3
CH -C(CH )=CH-CH (3) ; CH =CH-CH -CH=CH (4). Số chất có đồng phân hình học là  
3
3
3
2
2
2
A. 2.  
B. 3.  
C. 1.  
D. 4.  
Câu 25: Cho các chất: CH =CH−CH=CH ; CH −CH −CH=C(CH ) ; CH −CH=CH−CH=CH ;  
2
2
3
2
3 2  
3
2
CH −CH=CH ; CH −CH=CH−COOH. Số chất có đồng phân hình học là  
3
2
3
A. 4.  
B. 3.  
C. 2.  
D. 1.  
Câu 26: Cho các chất sau: (1) CH3-(CH2)7-CH=CH-(CH2)7-COOH; (2) CH3-CH=CH-Cl;  
(
3) (CH ) C=CH-Cl; (4) CH =CH-CH -Cl. Những chất có đồng phân hình học là  
3
2
2
2
A. (2) và (4).  
B. (1) và (3).  
C. (3) và (4).  
D. (1) và (2)  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
4
Bản word tài liệu dạy thêm liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền  
ĐT: 0974 892 901  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ (P2)  
Họ và tên HS: ………………………………………….  
A. CÂU HỎI TỰ LUẬN  
TÍNH PHẦN TRĂM KHỐI LƯỢNG CỦA 1 NGUYÊN TỐ TRONG 1 CHẤT  
sè nguyªn tö ngtè ®ã.Mngtè  
C«ng thøc tÝnh: %mnguyªn tè  
.100%  
Mph©n tö  
Ví dụ: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam X thu được 6,72 lít CO (đktc) và 7,2 gam H O. Tính phần trăm khối  
2
2
lượng của các nguyên tố trong phân tử X.  
Hướng dẫn giải:  
§
èt ch¸y X thu ®­îc CO , H O  Th¯nh ph©n cða X gåm C, H, cã thÓ cã O  
2
2
6
,72  
2,4  
mC  
12.0,3  
.100% 60%  
6
BT.C  
  nC(X)  nCO2  
 0,3 mol  %C   
.100%   
.100%   
2
mX  
7,2  
mH  
1.0,8  
.100% 13,33%  
6
BT.H  
  n  2n  2.  
 0,8 mol  %H   
H
H O  
2
18  
mX  
%O 100%60%13,33% 26,67%  
TÌM CÔNG THỨC PHÂN TỬ DỰA VÀO CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN NHẤT  
Hợp chất hữu cơ X có công thức C H O N có:  
x
y
z
t
mC mH mO mN %C %H %O %N  
Bước 1: x : y: z : t  n : n : n : n   
:
:
:
:
: :  
16 14  
C
H
O
N
12  
1
16 14 12  
1
Bước 2: Biến đổi t l trên thành t l ca các s nguyên đơn gin nht.  
Bước 3: Đặt CTPT = (CTĐGN)n  
n.MCTĐGN = M  n → CTPT của hp cht hu cơ.  
X
Ví dụ: Thành phn % ca C, H, O trong hp cht Z ln lượt là 54,6% ; 9,1% ; 36,3%. Lập CTĐGN của Z  
và CTPT của X biết M = 132  
X
Hướng dẫn giải:  
C«ng thøc ph©n tö cða X cã d¹ng C H O  
z
x
y
5
4,6 9,1 36,3  
x : y : z   
: :  4,55: 9,1: 2,26875  2 : 4 :1 CT§GN l¯ C H O  
2
4
1
2
1
16  
CTPT cða X cã d¹ng C H O  M 12n  4n 16n  88  n  2  CTPT cða X l¯ C H O  
2
2
n
4n  
n
X
4
6
ĐÂY LÀ BẢN ĐỌC THỬ, BẢN ĐẦY ĐỦ (20 TRANG)  
Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ (P3)  
Họ và tên HS: ………………………………………….  
TÌM CÔNG THỨC PHÂN TỬ DỰA VÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY  
Xét hợp chất hữu cơ X có công thức C H O có: M = 12x + y + 16z  
x
y
z
y z  
o
y
t
C H O  (x   ) O   xCO  H O  
x
y
z
+
Bảo toàn khối lượng:  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
5
Bản word tài liệu dạy thêm liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền  
ĐT: 0974 892 901  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
m  m  m  m ; m m  m m  
H O  
2
X
C
H
O
X
O
CO2  
2
+
Bảo toàn nguyên tố:  
n
BT. C  
CO2  
  n  x.n  n  x   
C
X
CO2  
nX  
2
 y =  
H O  
n
H O  
2
BT. H  
  n  y.n  2n  
H
X
2
nX  
2nCO2  n 2nO2  
H O  
2
z.n  2n  2n  n  
 z =  
X
O
CO2  
H O  
2
2
nX  
BT. O  
  
nO  
nX  
m  m  m  
X
C
H
n  z.n  z =  
O
X
16nX  
Ví dụ 1: Đốt hoàn toàn 100 ml chất hữu cơ X cần 550 ml O thu được 400 ml CO và 500 ml hơi H O.  
2
2
2
Các th tích đo  cùng điu kiện. CTPT ca X  
?
Hướng dẫn giải:  
C¸c khÝ ë cïng ®iÒu kiÖn   lÖ thÓ tÝch bºng tØ lÖ mol  
y z  
y
C H O (x   )O   xCO  H O  
x
y
z
2
2
2
4
2
2
V (ml): 100  
550  
400  
500  
V
2V  
CO2  
400  
100  
H O  
2.500  
100  
2
x   
 4; y   
10  
VX  
VX  
BT.O  
  z.V  2V  2V  V 100z  550.2  400.2  500.1 z  2  
X O CO2 H O  
2 2  
CTPT cða X l¯ C H O  
2
4
10  
Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn 1,80 gam hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) thu được 1,344 lít CO (đktc)  
2
và 1,08 gam H O. Tìm công thức phân tử của Y. Biết tỉ khối hơi của Y so với khí oxi bằng 5,625.  
2
Hướng dẫn giải:  
1
,8  
M  5,625M  5,625.32 180  n   
0,01 mol  
Y
O
Y
2
180  
1
,344  
1,08  
18  
nCO2  
 0,06 mol; n  
2,4  
 0,06 mol  
H O  
2
2
n
2n  
CO2  
0,06  
H O  
2.0,06  
12  
2
C   
 6; y   
0,01  
Y
nY  
M 12.6 12 16.O 180  O  6  CTPT cða Y l¯ C H O  
6
0,01  
nY  
Y
Y
Y
6
12  
ĐÂY LÀ BẢN ĐỌC THỬ, BẢN ĐẦY ĐỦ (20 TRANG)  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
6
Bản word tài liệu dạy thêm liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền  
ĐT: 0974 892 901  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
Chuyên đề: ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỌC HỮU CƠ (P4)  
Họ và tên HS: ………………………………………….  
HẤP THỤ SẢN PHẨM CHÁY VÀO CÁC DUNG DỊCH  
A. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI  
1
) BÀI TOÁN 1: HẤP THỤ SẢN PHẨM CHÁY LẦN LƯỢT QUA H SO4 đc, NaOH  
2
CO2  
H O hÊp thô v¯o b×nh 1  
2
Qua b×nh 1 ®ùng H SO  
2
4
SP ch¸y H O   
CO  
CO hÊp thô  
2
2
2
hoÆc ®ùng CaCl khan  
Qua b×nh 2 ®ùng NaOH  
2
KhÝ ®i ra  
  
hoÆc Ca(OH)  
2
N2  
N2  
KhÝ ®i ra l¯ N2  
mb×nh 1 t¨ng  m ; mb×nh 2 t¨ng  mCO2  
H O  
2
Ví dụ 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ X có công thức phân tử là C H O thu được sản phẩm  
2
6
cháy gồm CO  H O. Cho sản phẩm cháy lần lượt hấp thụ qua bình 1 đựng dung dịch H SO đặc và  
2
2
2
4
bình 2 đựng dung dịch NaOH. Khối lượng mỗi bình tăng là bao nhiêu gam?  
Hướng dẫn giải:  
BT.H  
  2n  6n  
 n  3n  
 0,2.3  0,6  mb×nh 1 t¨ng  m 18.0,3  8,1 gam  
C H O H O  
2
H O  
C H O  
H O  
2
2
6
2
2
6
BT.C  
  nCO2  2n  
 0,2 mol; mb×nh 2 t¨ng  mCO2  44.0,2  8,8 gam  
C H O  
2
6
Ví dụ 2: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam chất hữu cơ X thu được sản phẩm cháy gồm CO  H O. Cho sản  
2
2
phẩm cháy hấp thụ lần lượt qua bình 1 đựng dung dịch H SO đặc và bình 2 đựng dung dịch NaOH thấy  
2
4
bình 1 tăng 8,64 gam; bình 2 tăng 15,84 gam. Biết tỉ khối của X so với H là 30. Xác định CTPT của X.  
2
Hướng dẫn giải:  
§
èt X thu ®­îc CO v¯ H O  CTPT cða X cã d¹ng C H O (y  2x  2)  
2 2 x y z  
X
7,2  
60  
d
 30  M  30.M  30.2  60  n   
 0,12 mol  
X
H
X
2
H2  
2
n
H O  
2
8
,64  
2.0,48  
8  
0,12  
mb×nh 1 t¨ng  m  8,64 gam  nH2O  
 0,48 mol  H   
H O  
X
2
1
8
nX  
n
1
5,84  
CO2  
0,36  
3  
0,12  
mb×nh 2 t¨ng  mCO2 15,84 gam  nCO2  
 0,36 mol  C   
X
4
4
nX  
M 12.3816z  60  z 1 CTPT cða X l¯ C H O  
X
3
8
2
) BÀI TOÁN 2: HẤP THỤ SẢN PHẨM CHÁY VÀO DUNG DỊCH BAZƠ  
CO2  
CO  
CaCO3  
2
hÊp thô   
Qua b×nh ®ùng Ca(OH)  
2
SP ch¸y H O  H O  
dung dÞch Z  
2
2
N2  
KhÝ ®i ra l¯ N2  
Tr­êng hîp 1: mdd t¨ng  mCO2  m  mCaCO3  
H O  
2
mb×nh t¨ng  mCO2  m  
;
H O  
2
Tr­êng hîp 2 : mdd gi°m  mCaCO3  mCO2  m  
H O  
2
BT.C  
NÕu Ca(OH) d­   n  nCaCO3  
2 CO2  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
7
Bản word tài liệu dạy thêm liên hệ ThS. Trần Trọng Tuyền  
ĐT: 0974 892 901  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
NÕu Ca(OH) hÕt, ®un nãng dung dÞch s°n phÈm thu ®­îc kÕt tða n÷a  
2
o
t
Ca(HCO )   CaCO  CO  H O  n  n  
2n  
CaCO  CaCO  n÷a  
3
3
2
3
n÷a  
2
2
CO2  
3
NÕu thay Ca(OH) bºng NaOH th× kh«ng cã kÕt tða t¹o ra  
2
mb×nh t¨ng  mdd t¨ng  mCO2  mH2O  
Ví dụ 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol chất hữu cơ X có CTPT là C H O thu được CO  H O. Hấp thụ  
5
8
2
2
2
hết sản phẩm cháy vào bình đựng 600 ml dung dịch Ca(OH) 0,5M thu được m gam kết tủa  
2
a) Tính khối lượng bình tăng.  
b) Tính m.  
c) Tính khối lượng dung dịch thay đổi.  
Hướng dẫn giải:  
BT.C  
  n  5n  
5.0,08 0,4 mol  
C H O  
5 8 2  
 4.0,08  0,32 mol  
CO2  
BTNT  
a)   
BT.H  
  n  4n  
H O C H O  
2 5  
8
2
mB×nh t¨ng  mCO2  m  44.0,4 18.0,32  49,8 gam  
H O  
2
CO :0,4  
 CaCO : x  
2
3
b)  
 Ca(OH) :(0,3)   
2
H O :0,32  
Dung dÞch Ca(HCO ) : y  
2
3 2  
BT.C  
  x 2y 0,4  
x 0,2  
 mCaCO3 100.0,2  20 gam  
y 0,1  
BT.Ca  
  x y 0,3  
c) Ta thÊy l­îng CO , H O hÊp thô v¯o dung dÞch lín h¬n l­îng kÕt tða t¹o ra  
2
2
mdd t¨ng  mCO2  m  mCaCO3  49,820  29,8 gam  
H O  
2
Ví dụ 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol chất hữu cơ X cần dùng vừa đủ 18,48 lít khí O đktc thu được  
2
sản phẩm cháy gồm CO  H O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH) dư  
2
2
2
thấy khối lượng dung dịch giảm 20,1 gam và thu được 60 gam kết tủa. Xác định CTPT của X  
Hướng dẫn giải:  
CO :a mol  
1
8,48  
O
2
2
n   
 0,825 mol; CTPT cða X cã d¹ng C H O   
O
x
y
z
2
2
2,4  
H O : b mol  
2
6
0
V× Ca(OH) d­  nCO  nCaCO3  
0,6 mol  
2
2
100  
mdd gi°m  mCaCO3  mCO2  m  20,1  60  44.0,6 18n  n  0,75 mol  
H O  
H O  
H O  
2
2
2
n
2n  
H O  
2
CO2  
0,6  
2.0,75  
10  
0,15  
C   
 4; H   
X
X
nX  
0,15  
nX  
BT.O  
  z.n  2n  2n  n  0,15z  2.0,825  2.0,6 0,75  z  2  
X
O
CO2  
H O  
2
2
CTPT cða X l¯ C H O  
2
4
8
ĐÂY LÀ BẢN ĐỌC THỬ, BẢN ĐẦY ĐỦ (20 TRANG)  
Facebook: https://www.facebook.com/thay.trantrongtuyen (Trần Trọng Tuyền)  
8
nguon VI OLET