ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC KHỐI 10 (2013 – 2014)
Bài 1. Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau:
a. Fe → FeS → SO2 → Na2SO3 → SO2 → S → H2S → Na2S → FeS → H2S → H2SO4 → H2 → H2S → SO2 → H2SO4 → FeSO4.
b. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → NaHSO4 → Na2SO4 → NaCl → HCl → AgCl.
c. H2S → S → SO2 → Na2SO3 → Na2SO4 → BaSO4.
d. S → H2S → H2SO4 → FeSO4 → Fe2(SO4)3.
e. FeS → H2S → S → SO2 → NaHSO3 → SO2 → Na2SO3 → Na2SO4 → NaOH
f. KClO3 → O2 → SO2 → H2SO3 → SO2 → S → NO2 → HNO3 → KNO3.
g. NaHS → Na2S → H2S → SO2 → S → FeS → H2S → PbS.
h. H2S → S → SO2 → H2SO4 → H2S → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl
i. H2SO4 → S → SO2 → H2SO4 → SO2 → S → FeS → H2S.
j. H2S → SO2 → SO3 → H2SO4 → KHSO4 → K2SO4.
k. CuS → SO2 → S → H2S → H2SO4 → HCl → KCl → KNO3.
ℓ. MnO2 → Cl2 → FeCl3 → Fe(OH)3 → FeCl3 → AgCl.
m. KI → I2 → NaI → NaBr → Br2 → KBr → KCl → Cl2 → HCl → CaCl2.
n. H2 → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4 → HCl → Cl2 → KClO3.

S → FeS → H2S → Na2S → NaCl → Cl2.
g. FeS2 → SO2 → H2SO4 → Na2SO4 → NaCl → Cl2.

SO3 → H2SO4 → K2SO4 → KCl → KNO3 → O2.
Bài 2: Cho xúc tác và các điều kiện, thiết bị coi như đầy đủ. Hãy viết phương trình hóa học điều chế
a. H2S từ Fe, S và H2SO4 loãng.
b. nước Javen, clorua vôi, axít clohiđric từ Cl2.
b. H2SO4, Na2SO4, Fe(OH)3, Na2SO3 từ quặng Pirit Sắt, không khí, nước, muối ăn.
Bài 3. Viết phương trình phản ứng thể hiện sự thay đổi số oxi hóa sau:
a. S0 → S–2 → S0 → S+4 → S+6 → S+4 → S0 → S+6.
b. Cl0 → Cl+5 → Cl–1 → Cl0 → Cl+1.
Bài 4. Bổ túc các phản ứng sau:
H2S + O2 → rắn (A) + lỏng (B)
(A) + O2  (C)
HCl + MnO2 → khí (D) + (E) + (B)
(B) + (C) + (D) → (F) + (G)
(G) + Ba → ( H) + (I)↑
(D) + (I) → (G)
(F) + Cu → (K) + (B) + (C)
(K) + (H) → (L)↓ + (M)
Bài 5. Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt dung dịch các chất sau được chứa riêng biệt.
a. HCl, NaCl, NaI, NaBr, Na2SO4.
b. NaOH, NaNO3, K2SO4, HCl.
c. Na2SO4, AgNO3, KCl, KNO3.
d. NaNO3, KMnO4, AgNO3, HCl.
e. CaF2, NaCl, KBr, NaI, H2SO4.
f. NaOH, KCl, KNO3, K2SO4, H2SO4.
g. HCl, Na2SO4, HNO3, KNO3.
h. BaCl2, K2SO4, NaCl, KNO3.
i. K2SO4, KCl, KBr, KI, KNO3, KOH.
j. NaOH, H2SO4, HCl, BaCl2, NaCl, Na2SO4.
k. KCl, KI, CuSO4, BaCl2, Fe2(SO4)3, K2SO4, Na2CO3, NaBr.
l. NaCl, NaNO3, Na2CO3, Na2SO3, Na2SO4, KI, Na2S.
Bài 6. Chỉ dùng thêm một hóa chất hãy phân biệt các lọ mất nhãn chứa riêng dung dịch các chất sau.
a. K2SO4, KCl, KBr, KI. b. Na2S, NaBr, NaI, NaF.
c. BaCl2, NaOH, H2SO4, NaCl. d. Na2S, KI, CuSO4, KNO3.
e. K2S, CuSO4, BaCl2, Na2CO3, HNO3. f. KOH, K2CO3, Ba(OH)2, K2SO4, H2SO4.
g. NaCl, Na2S, Na2SO4, Pb(NO3)2, BaCl2. h. Na2SO4, FeCl2, Ba(NO3)2, KCl, K2S.
Bài 7. Phân biệt các lọ mất nhãn chứa riêng các chất bột sau
a. Na2CO3, CaCO3, BaSO4, Na2SO4,
nguon VI OLET