Thể loại Giáo án bài giảng Hóa học 10
Số trang 1
Ngày tạo 4/12/2019 10:26:28 PM +00:00
Loại tệp doc
Kích thước 0.07 M
Tên tệp ma tran hoa 10 ki 2 20182019 doc
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC LỚP 10
Năm học: 2018 - 2019
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng mức độ thấp |
Vận dụng mức độ cao |
Tổng số |
||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Halogen |
- Cấu hình e tổng quát lớp ngoài cùng hal hoặc O-S (Câu 1). Thành phần, công thức của nước giaven, clorua vôi (Câu 2). - Cách điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp (Câu 3).
|
- Phát biểu đúng sai về tính chất hóa học cơ bản của đơn chất và hợp chất của halogen (Câu 4). - Ứng dụng khắc chữ lên thủy tinh của HF (Câu 5) |
- So sánh tính axit của HX (Câu 6). |
- Cho hỗn hợp kim loại tác dụng axit HCl => Tìm khối lượng hỗn hợp muối thu được (viết pt hoặc Sd bảo toàn kl) (Câu 7) |
|
||||||
Số câu |
3 |
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
2/3 |
|
0,33 |
|
0,33 |
|
7/3 |
|
|
% |
10 |
|
0,67 |
|
3,33 |
|
3,33 |
|
2,33 |
|
|
2. Oxi- lưu huỳnh |
- Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh (Câu 8). - Cách điều chế O2 phòng thí nghiệm, trong công nghiệp (Câu 9). -Nhóm KL thụ động H2SO4đ/nguội (Câu 10). |
- Tính chất hóa học cơ bản của đơn chất và hợp chất (tính khử, tính oxi hóa hay vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa) (Câu 11). - Chọn các chất làm nhạt mầu dung dịch Brom (Câu 12) |
- Xác định các chất (đơn chất, hợp chất của sắt) tác dụng H2SO4 là phản ứng oxihóa khử (Câu 13). |
- Bài toán SO2 tác dụng với dung dịch bazơ: Dựa vào tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng => xác định và tính khối lượng muối tạo thành (Câu 14). |
|
||||||
Số câu |
3 |
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
2/3 |
|
1/3 |
|
1/3 |
|
7/3 |
|
|
% |
10 |
|
6,67 |
|
0,33 |
|
0,33 |
|
2,34 |
|
|
3. Tốc độ phản ứng hóa học. |
- Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học (Câu 15) |
|
|
|
|
||||||
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
1/3 |
|
|
|
|
|
|
|
1/3 |
|
|
% |
3,33 |
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
4. Tổng hợp
|
|
|
- Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa - 6 PTHH (Câu 1). (Chuỗi halogen,O-S: mỗi đề 1 chuỗi). - Nhận biết hỗn hợp các chất (2 dung dịch muối trung tính, 2 dung dịch axit) (Câu 2). |
- Bài toán 2 kim loại (hóa trị II, III) tác dụng với axit H2SO4đ: Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hh; Tính khối lượng quặng FeS2 cần điều chế H2SO4 phản ứng ở trên (Câu 3) |
|
||||||
Số câu |
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
3 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
3 |
|
2 |
|
5 |
|
% |
|
|
|
|
|
30 |
|
20 |
|
50 |
|
Tổng số câu |
7 |
|
4 |
|
2 |
2 |
2 |
1 |
15 |
3 |
|
Tổng điểm |
7/3 |
|
4/3 |
|
2/3 |
3 |
2/3 |
2 |
5,0 |
5,0 |
|
% |
2,33 |
|
1,33 |
|
0,67 |
30,0 |
0,67 |
20 |
50,0 |
50,0 |
|
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC LỚP 10
Năm học: 2018 - 2019
Cấp độ
Tên chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng mức độ thấp |
Vận dụng mức độ cao |
Tổng số |
||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
1. Halogen |
- Cấu hình e tổng quát lớp ngoài cùng hal hoặc O-S (Câu 1). Thành phần, công thức của nước giaven, clorua vôi (Câu 2). - Cách điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm, trong công nghiệp (Câu 3).
|
- Phát biểu đúng sai về tính chất hóa học cơ bản của đơn chất và hợp chất của halogen (Câu 4). - Ứng dụng khắc chữ lên thủy tinh của HF (Câu 5) |
- So sánh tính axit của HX (Câu 6). |
- Cho hỗn hợp kim loại tác dụng axit HCl => Tìm khối lượng hỗn hợp muối thu được (viết pt hoặc Sd bảo toàn kl) (Câu 7) |
|
||||||
Số câu |
3 |
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
2/3 |
|
0,33 |
|
0,33 |
|
7/3 |
|
|
% |
10 |
|
0,67 |
|
3,33 |
|
3,33 |
|
2,33 |
|
|
2. Oxi- lưu huỳnh |
- Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh (Câu 8). - Cách điều chế O2 phòng thí nghiệm, trong công nghiệp (Câu 9). -Nhóm KL thụ động H2SO4đ/nguội (Câu 10). |
- Tính chất hóa học cơ bản của đơn chất và hợp chất (tính khử, tính oxi hóa hay vừa thể hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa) (Câu 11). - Chọn các chất làm nhạt mầu dung dịch Brom (Câu 12) |
- Xác định các chất (đơn chất, hợp chất của sắt) tác dụng H2SO4 là phản ứng oxihóa khử (Câu 13). |
- Bài toán SO2 tác dụng với dung dịch bazơ: Dựa vào tỉ lệ mol giữa các chất phản ứng => xác định và tính khối lượng muối tạo thành (Câu 14). |
|
||||||
Số câu |
3 |
|
2 |
|
1 |
|
1 |
|
7 |
|
|
Số điểm |
1,0 |
|
2/3 |
|
1/3 |
|
1/3 |
|
7/3 |
|
|
% |
10 |
|
6,67 |
|
0,33 |
|
0,33 |
|
2,34 |
|
|
3. Tốc độ phản ứng hóa học. |
- Yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học (Câu 15) |
|
|
|
|
||||||
Số câu |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
|
Số điểm |
1/3 |
|
|
|
|
|
|
|
1/3 |
|
|
% |
3,33 |
|
|
|
|
|
|
|
0,33 |
|
|
4. Tổng hợp
|
|
|
- Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa - 6 PTHH (Câu 1). (Chuỗi halogen,O-S: mỗi đề 1 chuỗi). - Nhận biết hỗn hợp các chất (2 dung dịch muối trung tính, 2 dung dịch axit) (Câu 2). |
- Bài toán 2 kim loại (hóa trị II, III) tác dụng với axit H2SO4đ: Tính thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hh; Tính khối lượng quặng FeS2 cần điều chế H2SO4 phản ứng ở trên (Câu 3) |
|
||||||
Số câu |
|
|
|
|
|
2 |
|
1 |
|
3 |
|
Số điểm |
|
|
|
|
|
3 |
|
2 |
|
5 |
|
% |
|
|
|
|
|
30 |
|
20 |
|
50 |
|
Tổng số câu |
7 |
|
4 |
|
2 |
2 |
2 |
1 |
15 |
3 |
|
Tổng điểm |
7/3 |
|
4/3 |
|
2/3 |
3 |
2/3 |
2 |
5,0 |
5,0 |
|
% |
2,33 |
|
1,33 |
|
0,67 |
30,0 |
0,67 |
20 |
50,0 |
50,0 |
|
© 2024 - nslide
Website chạy thử nghiệm. Thư viện tài liệu miễn phí mục đích hỗ trợ học tập nghiên cứu , được thu thập từ các nguồn trên mạng internet ... nếu tài liệu nào vi phạm bản quyền, vi phạm pháp luật sẽ được gỡ bỏ theo yêu cầu, xin cảm ơn độc giả