Câu 18: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi,
thu được 1 chất rắn là
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
D. Fe2O3
Câu 19: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng
C. P2O5, H2SO4 đặc
B. CaHPO4, H2SO4 đặc
D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2
Câu 20: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là
A. Ca3P2.
B. Ca2P3.
C. Ca3(PO4)2.
D. CaP2.
Câu 21: Thành phần của phân nitrophotka gồm
A. KNO3 và (NH4)2HPO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(
(
(
(
(
(
(
1) Trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5.
2) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
3) HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.
4) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.
5) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.
6) Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.
7) Muối nitrat rắn rất bền với nhiệt.
Số phát biểu đúng:
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Câu 23: Ở điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:
(
(
a) 2C + Ca CaC2
c) C + CO2 2CO
(b) C + 2H2 CH4
(d) 3C + 4Al Al4C3
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng
A. (c).
Câu 24: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. N2 B. CO C. CH4 D. CO2
B. (b).
C. (a).
D. (d).
Câu 25: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 26: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là
A. oxi.
B. cacbon.
C. silic.
D. sắt.
Câu 27: Chọn biểu thức đúng
+
-
+
-
-14
+
-
+
-
-7
A. [H ] + [OH ] = 0
B. [H ].[OH ] = 10
C. [H ] . [OH ] =1
D. [H ].[OH ] = 10
Câu 28: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?
A. C + O2 CO2.
C. C + CuO Cu + CO2
B. C + H2O CO + H2
D. 3C + 4Al Al4C3
3
+
+
+
-
-
-
Câu 29: Cho các ion: Fe , Ag , Na , NO3 , OH , Cl . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung
dịch?
3
+
+
-
-
+
3+
-
-
A. Fe , Na , NO3 , OH
B. Na , Fe , Cl , NO3
+
+
-
-
3+
+
-
-
C. Ag , Na , NO3 , Cl
D. Fe , Na , Cl , OH
Câu 30: Cho các chất sau: NaCl, HCl, NaOH, Ca(OH)2, CH3COOH, CH3COONa, BaCl2, H2O, C6H12O6.
Số chất điện li mạnh là
A. 9
B. 8
C. 6
D. 7
Câu 31: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
B. SiO2 + 4HCl SiCl4 + 2H2O
o
o
t
t
C. SiO2 + 2C Si + 2CO
Câu 32: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO thì HNO chỉ thể hiện tính axit là
D. SiO2 + 2Mg 2MgO
+ Si
3
3
A. CaCO , Cu(OH) , Fe(OH) .
B. CuO, NaOH, FeCO3.
D. KOH, FeS, Cu(OH)2.
3
2
2
C. Fe(OH) , Na CO , Fe O .
3
2
3
2
3
Câu 33: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào không lưỡng tính
B. Al(OH)3
Câu 34: Phương trình ion rút gọn: 2H + SiO3 H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
A. Al2O3
C. K2SO4
D. Zn(OH)2
+
2-
A. Axit photphoric và canxi silicat
C. Axit clohiđric và canxi silicat
B. Axit cacbonic và natri silicat
D. Axit clohiđric và natri silicat