GV: HÀ XUÂN PHONG  
ĐỀ KIỂM TRA LÝ THUYẾT HỌC KỲ I – LỚP 11 2019/2020  
ĐỀ SỐ 1  
Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?  
A. Dung dịch đường.  
B. Dung dịch muối ăn.  
C. Dung dịch rượu.  
D. Dung dịch benzen trong ancol.  
Câu 2: Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là  
2
+
+
-
-
2+ 3+ - 2-  
B. Mg , Al , NO3 , CO3 .  
+ 2+ - -  
A. Fe , Ag , NO3 , Cl .  
+
+
2-  
-
C. Na , NH4 , SO4 , Cl .  
D. Ag , Mg , NO3 , Br .  
Câu 3: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2,  
CH3COONH4. Số chất điện li là  
A. 3.  
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?  
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH.  
B. 4.  
C. 5.  
D. 2.  
D. KCl.  
3 4 2 3 4 2 3 2 3 2 4  
Câu 5: Cho dãy các chất sau: Al, NaHCO , (NH ) CO , NH Cl, Al O , Zn, K CO , K SO . Có bao  
nh  uchất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch  
NaOH?  
A. 3.  
Câu 6: Muối nào sau đây là muối axit?  
A. NH4NO3. B. Na3PO4.  
Câu 7: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?  
A. NaCl. B. NaOH.  
B. 5.  
C. 4.  
D. 2.  
C. Ca(HCO3)2.  
C. HNO3.  
D. CH3COOK.  
D. H2SO4.  
Câu 8: Dung dịch nào dưới đây dùng để phân biệt dung dịch KCl với dung dịch K2SO4?  
A. HCl.  
Câu 9: Cho phương trình phản ng:  
aMg + bHNO3  cMg(NO3)2 + dN2O + eH2O.  
Tla:b (ti gin) là:  
A.2:5  
Câu 10: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?  
A. HCl. B. K3PO4. C. KBr.  
B. NaOH.  
C. H2SO4.  
D. BaCl2.  
B.1:3  
C.2:15  
D.1:30  
D. HNO3.  
Câu 11: Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:  
Tiến hành các thí nghiệm sau:  
(
(
(
(
1) Sục khí H  
2) Sục khí H  
2
S vào dung dịch FeSO  
4
S vào dung dịch CuSO  
2
4
3) Sục khí CO  
2
(dư) vào dung dịch Na  
(dư) vào dung dịch Ca(OH)  
đến vào dung dch Al  
6) Nh t t dung dch Ba(OH) đến  vào dung dch Al  
2 3  
SiO  
4) Sục khí CO  
2
2
(5) Nhttdung dch NH  
3
2
(SO  
4
)
3
(
2
2
(SO  
4
3
) .  
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là  
A. 5.  
B. 6.  
C. 3.  
D. 4.  
Câu 12: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là  
2
5
2
3
2
2
2
4
A. ns np .  
B. ns np .  
C. ns np .  
D. ns np .  
Câu 13: Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm  
A. chuyển thành màu đỏ.  
B. chuyển thành màu xanh.  
D. mất màu.  
C. không đổi màu.  
Câu 14: Tính chất hóa học của NH3 là  
A. tính bazơ mạnh, tính khử.  
C. tính khử mạnh, tính bazơ yếu.  
B. tính bazơ yếu, tính oxi hóa.  
D. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa.  
Câu 15: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?  
A. AlCl3.  
B. H2SO4.  
C. HCl.  
D. NaCl.  
Câu 16: Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch  
A. H2SO4 loãng  
B. HCl đặc, nguội  
D. HCl loãng  
C. HNO3 đặc, nguội  
Câu 17: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là  
A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO, O2  
D. Ag2O, NO2, O2  
Câu 18: Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3, FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi,  
thu được 1 chất rắn là  
A. Fe3O4  
B. FeO  
C. Fe  
D. Fe2O3  
Câu 19: Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp  
A. Ca3(PO4)2, H2SO4 loãng  
C. P2O5, H2SO4 đặc  
B. CaHPO4, H2SO4 đặc  
D. H2SO4 đặc, Ca3(PO4)2  
Câu 20: Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là  
A. Ca3P2.  
B. Ca2P3.  
C. Ca3(PO4)2.  
D. CaP2.  
Câu 21: Thành phần của phân nitrophotka gồm  
A. KNO3  (NH4)2HPO4.  
B. (NH4)2HPO4  (NH4)3PO4.  
D. Ca(H2PO4)2  NH4H2PO4.  
C. (NH4)3PO4  KNO3.  
Câu 22: Cho các phát biểu sau:  
(
(
(
(
(
(
(
1) Trong phân t HNO3 nguyên t N  hoá trị V, số oxi hoá +5.  
2) Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường.  
3) HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm.  
4) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá theo phần trăm khối lượng nguyên tố nitơ.  
5) Các muối nitrat đều tan trong nước và đều là chất điện li mạnh.  
6) Tất cả muối amoni đều dễ tan trong nước.  
7) Muối nitrat rắn rất bền với nhiệt.  
Số phát biểu đúng:  
A. 6.  
B. 7.  
C. 5.  
D. 4.  
Câu 23:  điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:  
(
(
a) 2C + Ca  CaC2  
c) C + CO2  2CO  
(b) C + 2H2  CH4  
(d) 3C + 4Al  Al4C3  
Trong các phản ứng trên, tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng  
A. (c).  
Câu 24: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?  
A. N2 B. CO C. CH4 D. CO2  
B. (b).  
C. (a).  
D. (d).  
Câu 25: Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3  FeO, nung nóng. Sau khi các phản ứng  
xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại trong Y là  
A. 3.  
B. 1.  
C. 4.  
D. 2.  
Câu 26: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là  
A. oxi.  
B. cacbon.  
C. silic.  
D. sắt.  
Câu 27: Chn biu thức đúng  
+
-
+
-
-14  
+
-
+
-
-7  
A. [H ] + [OH ] = 0  
B. [H ].[OH ] = 10  
C. [H ] . [OH ] =1  
D. [H ].[OH ] = 10  
Câu 28: Tính oxi hóa ca cacbon th hin  phn ng nào?  
A. C + O2  CO2.  
C. C + CuO Cu + CO2  
B. C + H2O CO + H2  
D. 3C + 4Al Al4C3  
3
+
+
+
-
-
-
Câu 29: Cho các ion: Fe , Ag , Na , NO3 , OH , Cl . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thi trong dung  
dch?  
3
+
+
-
-
+
3+  
-
-
A. Fe , Na , NO3 , OH  
B. Na , Fe , Cl , NO3  
+
+
-
-
3+  
+
-
-
C. Ag , Na , NO3 , Cl  
D. Fe , Na , Cl , OH  
Câu 30: Cho các cht sau: NaCl, HCl, NaOH, Ca(OH)2, CH3COOH, CH3COONa, BaCl2, H2O, C6H12O6.  
Schất điện li mnh là  
A. 9  
B. 8  
C. 6  
D. 7  
Câu 31: Trong các phn ng hoá hc sau, phn ng nào sai?  
A. SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O  
B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O  
o
o
t
t
C. SiO2 + 2C   Si + 2CO  
Câu 32: Dãy gm tt c các cht khi tác dng vi HNO thì HNO ch th hin tính axit là  
D. SiO2 + 2Mg   2MgO  
+ Si  
3
3
A. CaCO , Cu(OH) , Fe(OH) .  
B. CuO, NaOH, FeCO3.  
D. KOH, FeS, Cu(OH)2.  
3
2
2
C. Fe(OH) , Na CO , Fe O .  
3
2
3
2
3
Câu 33: Trong các hp cht sau, hp chất nào không lưỡng tính  
B. Al(OH)3  
Câu 34: Phương trình ion rút gọn: 2H + SiO3  H2SiO3 ng vi phn ng ca chất nào sau đây?  
A. Al2O3  
C. K2SO4  
D. Zn(OH)2  
+
2-  
A. Axit photphoric và canxi silicat  
C. Axit clohiđric và canxi silicat  
B. Axit cacbonic và natri silicat  
D. Axit clohiđric và natri silicat  
Câu 35: Mt s qung st khi hòa tan trong HNO3 thu được khí có màu nâu đỏ. Dãy các qung sắt đó là:  
A. Fe(NO3)2,FeO,Fe2O3,FeS.  
C. FeS,Fe2O3,FeCO3,Fe(NO3)2  
B. FeS2,FeO,Fe2O3,Fe3O4.  
D. FeS,FeS2,Fe3O4,FeCO3.  
Câu 36: Cht có th dùng làm khô NH3 là:  
A. P2O5.  
B. CuSO4 khan.  
C. CaO.  
D. H2SO4 đặc.  
Câu 37: Dung dch CH3COOH cha nhng ion nào ? (không tính s điện ly của nước)  
+
-
+
A. CH3COOH,H ,CH3COO  
C. H ,CH3COO  
B. H ,CH3COOH  
+
-
D. H2O,CH3COOH  
Câu 38: Để loi b khí SO2  ln khí CO2  th dùng hóa chất nào sau đây ?  
A. Dung dch Ca(OH)2  
C. Dung dch Brom  
B. CuO  
D. Dung dch NaOH  
Câu 39: Trong các phn ng hoá hc sau, phn ng nào sai?  
o
t
A. CO  
+ Cl2  
  COCl2  
B. 3CO + Fe2O3   3CO2 + 2Fe  
o
o
t
t
C. 2CO + O2  
  2CO2  
D. 3CO + Al2O3   2Al + 3CO2  
Câu 40: Si phn ứng được vi tt c các chất trong dãy nào sau đây?  
A. O2, C , F2, Mg, HCl, NaOH  
C. O2, C, F2, Mg, NaOH  
B. O2, C, F2, Mg, HCl, KOH  
D. O2, C, Mg, HCl  
ĐỀ SỐ 02  
Câu 1: Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi  
trường:  
A. Axit  
B. Trung tính  
C. Bazơ  
D. Không xác định được  
Câu 2: Hãy chọn câu đúng?  
A. SiO2 tan được trong nước.  
B. SiO2 tan được trong dung dịch HCl.  
C. SiO2 tan được trong muối cacbonat kim loại kiềm nóng chảy.  
D. SiO2 tan được trong dung dịch H2SO4.  
Câu 3: Thành phần của dung dịch NH3 gồm  
+
-
A. NH4 , OH , H2O, NH3  
B. NH3, H2O  
D. NH4 , OH  
+
-
+
-
C. NH3, NH4 , OH  
Câu 4:  4 dung dịch : Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả  
năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:  
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4  
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4  
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4< NaCl  
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4  
Câu 5: SiO2 tác dụng được với axit nào sau đây ?  
A. HCl.  
B. HNO3.  
C. HF.  
D. HI.  
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)2 là:  
A. chất lưỡng tính.  
C. hiđroxit lưỡng tính.  
B. bazơ lưỡng tính.  
D. hiđroxit trung hòa.  
Câu 7: Thí nghiệm nào sau đây khi kết thúc thu được kết tủa Al(OH)3 ?  
TN1. Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3  
TN2. Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3  
TN3. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al(NO3)3  
A. Cả 3 TN  
B. TN2 và TN3  
C. TN3  
D. TN1 và TN2  
Câu 8: Dung dịch NaHCO3  tạp chất là Na2CO3. Dùng cách nào sau đây để loại bỏ tạp chất, thu được  
NaHCO3 tinh khiết.  
A. Cho tác dụng với dung dịch HCl rồi cô cạn dung dịch thu được.  
B. Cho tác dụng với BaCl2 dư, rồi cô cạn dung dịch thu được.  
C. Sục khí CO2  vào dung dịch rồi sấy nhẹ dung dịch thu được.  
D. Cho tác dụng với NaOH dư rồi cô cạn dung dịch thu được.  
Câu 9: Chỉ ra câu trả lời sai về pH:  
A. pH + pOH = 14  
+
-
-14  
B. [H ].[OH ] = 10  
+
a
+
C. [H ] = 10 thì pH = a  
D. pH = - lg[H ]  
Câu 10: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau:  
X + Y không xy ra phn ng  
Y + Cu → không xy ra phn ng  
X, Y là muối nào dưới đây?  
X + Cu không xy ra phn ng  
X + Y + Cu → xy ra phn ng  
A. NaNO3  NaHSO4.  
C. Fe(NO3)3  NaHSO4.  
B. NaNO3  NaHCO3.  
D. Mg(NO3)2  KNO3.  
Câu 11: Phản ứng nào sau đây đúng?  
A. 2NaHCO3 + Mg(OH)2  
B. NaHCO3 + KOH NaKCO3 + H2O.  
C. NaHCO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + NaOH + H2O.  
D. NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O.  
Câu 12: Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là  
Na2CO3 + MgCO3 + 2H2O.  
A. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.  
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.  
B. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO.  
D. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.  
Câu 13: Phn ng nhiệt phân không đúng  :  
0
0
t
t
A. NH4NO3   N2 + H2O  
B. NH4Cl   NH3 + HCl  
0
0
t
t
C. 2KNO3   2KNO2 + O2  
D. 2NaHCO3   Na2CO3 + CO2 + H2O  
Câu 14: Thành phần chính của khí than than khô là  
A. CH4, CO,CO2, N2 B. CO,CO2, H2, NO  
C. CO,CO2, NH3, N2  
D. CO2, CO, N2  
Câu 15: Dãy gồm các ion (không kể sự điện li của H2O) cùng tồn tại trong một dung dịch là:  
2
+
+
2+ +  
B. Ba , HSO , K , NO .  
4
A. Fe , K , NO3 , Cl .  
3
3
+
+
2  
3
2+ +  
D. Fe , NO , H , Cl .  
3
C. Al , Na , S , NO .  
Câu 16: Khí X không màu, hóa nâu trong không khí; khí Y có màu nâu đỏ; khí Z có mùi khai; khí E gây  
cười. Công thc hóa hc ca các khí X, Y, Z, E lần lượt là:  
A.NH3, NO, NO2, N2O  
C.NO, NO2, NH3, N2O  
B.NO, N2O, NO2, NH3  
D.N2O, NO2, NO, NH3  
Câu 17: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học:  
A.Si + dung dịch HCl đặc  
C. Si + dung dịch NaOH  
B.CO2 + dung dịch Na2SiO3  
D.SiO2 + Mg (đun nóng)  
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai ?  
A.Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.  
B.supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4  Ca(H2PO4)2  
C.Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5  K2O.  
D.Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4  (NH4)HPO4  
Câu 9: Khi thêm từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch NaOH thì sự thay đổi pH nào sau đây hợp lý :  
A. pH tăng từ 8 đến 13  
C. pH tăng từ 1 đến 6  
B. pH giảm từ 4 xuống 1  
D. pH giảm từ 12 xuống 5  
Câu 19: Cho các phát biểu sau:  
(
(
(
(
(
1) Trong hợp chất với oxi, nitơ có cộng hóa trị cao nhất bằng 5.  
2) Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm photpho trong phân lân.  
3) Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4  (NH4)3PO4.  
4) Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.  
5) Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm tăng độ chua của đất.  
Số phát biểu đúng là  
A. 1.  
B. 4.  
C. 2.  
D. 3.  
2-  
-
-
Câu 20: Phản ứng có phương trình ion rút gọn: HCO3 + OH  
A. 2NaHCO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.  
B. 2NaHCO3 + 2KOH  
C. NaHCO3 + HCl  
D. Ca(HCO3) + 2NaOH  
CO3 + H2O là  
Na2CO3 + K2CO3 + 2H2O  
NaCl + CO2 + H2O.  
CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O.  
Câu 21: Cho các chất: NaHCO3, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất vừa phản  
ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là  
A. 7.  
B. 5.  
C. 6.  
D. 4.  
Câu 22: Công thức đúng của quặng apatit là  
A. Ca3(PO4)2.  
B. Ca(PO3)2.  
D. CaP2O7.  
C. 3Ca3(PO4)2.CaF2.  
Câu 23: Phân lân supephotphat kép có thành phần chính là  
A. CaHPO4.  
B. Ca3(PO4)2.  
C. Ca(H2PO4)2.  
D. Ca(H2PO3)2.  
Câu 24: Trong các chất: KCl, C2H5OH, C6H12O6 (glucozơ), NaNO3, CH3COONH4, HCl và KOH, số chất  
thuộc loại chất điện li mạnh là A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.  
Câu 25: HNO3 đặc, nóng tác dụng được với tất cả các chất nào sau đây :  
A. Fe(OH)3, Al2O3, P, Au  
C. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag  
Câu 26: Cho các phản ứng sau:  
B. Cu(OH)2, Fe3O4, N2, Pt  
D. Zn(OH)2, Cu, NH3, Au  
1
3
5
. NaOH + HClO → NaClO + H2O  
. 3KOH + H3PO4  K3PO4 + 3H2O  
. Ba(OH)2 + 2HNO3  Ba(NO3)2 + 2H2O  
2. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O  
4. NaOH + H2SO4  Na2SO4 + H2O  
+
-
Số phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn : H + OH  H2O là:  
A. 5. B. 4. C. 2.  
Câu 27: Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?  
A. NaNO3 B. KCl C. NH4NO3  
Câu 28: Người ta điều chế nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách nào sau đây?  
A.Nhiệt phân NH4NO3. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.  
D. 3.  
D. K2CO3  
C. Nhiệt phân hỗn hợp NH4Cl và NaNO2. D. Đốt cháy phốt pho trong bình không khí  
Câu 29: Trong số các dung dịch có cùng nồng độ 0,1M dưới đây, dung dịch chất nào có giá trị pH lớn nhất  
A. H2SO4  
B. Ba(OH)2  
C. HCl  
D. NaOH  
Câu 30: Cho các phản ứng hóa học sau:  
(
(
(
1) (NH4)2CO3+CaCl2→  
2) Na2CO3+CaCl2→  
3) (NH4)2CO3+Ca(OH)2 →  
(4) K2CO3+Ca(NO3)2  
(5) H2CO3+CaCl2  
(6) CO2+ Ca(OH)2 →  
2
-
2+  
Số phản ứng có cùng một phương trình ion rút gọn CO3 + Ca  
A.5 B. 3 C. 4  
→CaCO3↓ là:  
D.6  
Câu 31: Tổng hệ s (các s nguyên, ti gin) ca tt c các cht trong phương trình phn ng gia Fe vi  
dung dch HNO3 đặc, nóng dư tạo khí màu nâu là  
A. 10.  
Câu 32: Trong các loại phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loại có hàm lượng đạm cao  
nhất là A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. (NH4)2SO4.  
B. 14.  
C. 18.  
D. 19.  
Câu 33: Hỗn hợp X gồm NaHCO3, NH4NO3  BaO (với cùng số mol của mỗi chất). Hòa tan X vào lượng  
thừa nước, đun nóng. Sau khi các phản ứng kết thúc, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y có  
môi trường  
A. lưỡng tính  
B. axit  
C. trung tính  
D. bazơ  
Câu 34: Pha loãng dung dịch nào sau đây pH của dung dịch tăng?  
A. dung dịch xà phòng có pH = 10.  
B. dung dịch nước cam có pH = 3,5.  
C. dung dịch nước muối (NaCl) có pH = 7.  
D. nước vôi trong với pH = 13.  
Câu 35: Cho dung dịch MgSO4 lần lượt vào các dung dịch sau: NaOH, BaCl2, HNO3, K2CO3. Số trường  
hợp có phản ứng xảy ra là  
A. 1.  
B. 2.  
C. 3.  
D. 4.  
Câu 36: Nhỏ từ t dung dịch NaOH đến dư vào dung dch X. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn chỉ  
thu được dung dch trong sut. Cht tan trong dung dch X là  
A. ZnCl2.  
B. CuSO4.  
C. Fe(NO3)3.  
D. Ca(HCO3)2.  
Câu 37: Cho các thí nghiệm sau:  
(
a) MgCO3 + Ca(OH)2.  
(c) Mg(NO3)2 + Ba(OH)2.  
(d) MgCl2 + NaOH.  
(b) Mg(HCO3)2 + CH3COOH  
2
+
Số cặp chất có phương trình ion thu gọn Mg + 2OH →Mg(OH)2 là  
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.  
Câu 38: Kết quả thí nghim của các dung dch X, Y, Z, T với thuốc th ở nhiệt độ thường được ghi trong  
bng sau:  
Mu  
Thuốc thử  
Hiện tượng  
X
Dung dch H SO  
Sủi bọt khí  
2
4
Y
Z ,T  
T
Dung dch NaHCO3  
Dung dch BaCl2  
Dung dch NaHCO3  
Kết tủa trắng  
Kết tủa trắng  
Sủi bọt khí  
Các dung dch X, Y, Z, T lần lượt là:  
A. Na2S, NaOH, CuSO , H SO .  
B. Na2CO , KOH, AgNO , K SO .  
4
2
4
3
3
2
4
C. Na2CO3, Ca(OH) , AgNO , K2SO .  
D. Na2S, Ca(OH)2, CuSO4, H SO .  
2
3
4
2 4  
Câu 39: Các dung dịch: HCl, HNO3 loãng, H2SO4 loãng, H3PO4 đều tác dụng với tất cả các chất trong dãy  
nào sau đây?  
A. Na2CO3, BaSO4, AgCl.  
C. Fe(NO3)2, Fe2O3, KNO3.  
Câu 40: Cho các phát biểu sau:  
B. NaOH, CaHPO4, Na2S.  
D. NH4HCO3, NaClO, FeCl2.  
(
I) Nitơ phản ứng khó khăn với oxi hơn photpho vì nitơ có tính phi kim yếu hơn photpho.  
(
II) HNO3  axit mnh, có tính oxi hóa mnh, rt bn vi nhit.  
(
(
III) Dung dch AgNO3 tác dng vi dung dch Na3PO4 thu được kết ta màu vàng.  
IV) Nhit phân hoàn toàn: Cu(NO3)2, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2 thì thu được hn hp oxit kim loi, NO2 và  
oxi.  
(
V) Ly ít vụn đồng cho vào dung dch NaNO3, ri cho tiếp H2SO4 loãng, sau mt thi gian, dung dch  
có màu xanh  
Sphát biu đúng là  
A. 5  
B. 2  
C. 4  
D. 3  
BÀI TẬP MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO  
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn x gam Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch chứa 6,4375x gam  
muối và hỗn hợp khí X gồm 0,0375 mol N2  0,0375 mol N2O. Giá trị của x là:  
A.  
21,60  
B.  
19,20  
C.  
12,96−  
D.  
12,00  
+
+
2−  
Câu 2: Dung dịch X chứa 0,1mol Na ; x mol SO4 ; 0,12 mol Cl và 0,05 mol NH4 . Cho 200 ml dung dịch  
Ba(OH)2 0,2M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch Y. Cô cạn  
Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trịcủa m là  
A. 7,190.  
B.10,495.  
C. 7,875.  
D.Sốkhác.  
Câu 3: Cho 240 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1,5M, thu được x  
mol CO2. Giá trị của x bằng:  
A. 0,09  
B. 0,12  
C. 0,17.  
D. 0,075.  
Câu 4: Cho 1 luồng khí O2 qua 8,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu sau một thời gian thu được 10,08 gam  
hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 (dư 20% so với lượng phản ứng). Sau phản  
ứng thu được dung dịch Z chứa 43,101 gam chất tan và 1,792 lít hỗn hợp khí T gồm NO và NO2 (đktc) có tỷ  
khối so với H2  18. Số mol HNO3 bị khử gần nhất với :  
A. 0,092  
B. 0,087  
C. 0,084  
D. 0,081  
Câu 5: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dd chứa 0,1 mol H2SO4  0,5 mol HNO3,  
thu được dd Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dd Y  
thành hai phần bằng nhau:  
-
-
Phần một tác dụng với 500 ml dd KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa.  
Phần hai tác dụng với dd Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.  
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là  
A. 20,62.  
B. 41,24.  
C. 20,21.  
D. 31,86.  
Câu 6: Cho 1 luồng khí O2 qua 8,48 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu sau một thời gian thu được 10,08  
gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 (dư 20% so với lượng phản ứng). Sau  
phản ứng thu được dung dịch Z chứa 43,101 gam chất tan và 1,792 lít hỗn hợp khí T gồm NO và NO2  
(đktc) có tỷ khối so với H2  18. Khối lượng NH4NO3  trong dung dịch Z là  
A. 0,6 B. 0,3 C. 0,8 D. 0,4  
nguon VI OLET