ĐỀ ÔN TẬP HỌC KỲ I SỐ 6

A. Phần trắc nghiệm

Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?   A. H3PO4 B. BaCl2 C.KOH D. HCl

Câu 2. DD CH3COOH có : A. CH3COO-  B. H+    C. CH3COO-, H+      D. CH3COO-, H+,CH3COOH

Câu 3: Cho c¸c chÊt: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH. C¸c chÊt ®iÖn li yÕu lµ:

 A. H2O, HCl        B. CH3COOH,NaCl             C. H2O, CH3COOH       D. H2O, NaOH, CH3COOH,

Câu 3: Dãy nào sau đây đều không phải là chất điện ly

 A. NaCl, KMnO4.       B. NaCl, KMnO4.        C. Saccarozơ, rượu etylic.      D. NaOH, CO2.

Câu 4: Muối nào sau đây là muối axit?  A. NH4NO3   B. Na2HPO3    C. Ca(HCO3)2   D. CH3COOK 

Câu 5: Chất nào sau đây không lưỡng tính    A. Zn(OH)2.     B. Al(OH)3.      C. KHCO3.        D.HCl.

Câu 6: Dung dịch CH3COOH  0,01M có :

 A.=    B.= 0,01M     C.< 0,01M     D. = 0,01M

Câu 7: dd H2SO4 0,005M có pH là  A. 2                       B. 3                       C. 4                        D. 5

Câu 8: Hãy chỉ ra điều sai về pH

 A. pH = -lg [H+]         B. pH + pOH = 14         C. [H+] = 10 a thì pH= a     D. [H+]. [OH-] = 10-14

Câu 9: Dung dịch X có pH =11 thì : A. =10 -11 M  B. =10-3 M   

 C.Không làm đổi màu phenolphtalein    D.Làm quì tím hoá đỏ  

Câu 10: Trộn 100 ml dd NaOH 0,1M với 100 ml dd  H2SO4 0,1M  thu được dd làm phenolphtalein  hoá :              A. hồng                            B. xanh                            C. vàng                            D.không đổi màu

Câu 11: Troän 200 ml dung dòch NaOH 0,15M vôùi 300 ml dung dòch Ba(OH)2 0,2M thu ñöôïc 500 ml dung dòch Z. pH cuûa dd Z laø bao nhieâu?  A. 13,87                B. 11,28           C. 13,25                    D. 13,48 

Câu 12: Trong dung dÞch Al2(SO4)3 lo·ng cã chøa 0,6 mol SO42- , th× trong dd ®ã cã chøa.

 A. 0,2 mol Al2(SO4)3        B . 0,4 mol Al3+     C. 1,8 mol Al2(SO4)3              D. C¶ A, B ®Òu ®óng

Câu 13:  ThÓ tÝch dung dÞch HCl 0,2M cÇn ®Ó trung hoµ 100ml dung dÞch Ba(OH)2 0,1 M lµ:

 A. 50ml                          B. 100ml              C. 200ml                       D. 500ml

Câu 14: ThÓ tÝch dung dÞch HCl 0,3M cÇn cho vµo 100ml dung dÞch hçn hîp NaOH 0,1M vµ Ba(OH)2  0,1 M ®Ó ®­îc 1 dung dÞch cã pH = 7 lµ    A. 100ml           B. 150ml           C. 200ml           D. 250ml

Câu 15: Sè ml n­íc cÊt cÇn thªm vµo10ml dd HCl cã pH = 3  ®Ó thu ®­îc dd HCl cã pH = 4 lµ:

 A. 90ml                     B. 100ml                         C. 10ml                          D. 40ml

Câu 16: Một dd X chứa 0,2mol Al3+, a mol SO42-, 0,25mol Mg2+, và 0,5mol Cl-. Cô cạn dd X thu được m gam muối khan. Hỏi m có giá trị bao nhiêu?   A. 43g            B. 57,95g        C. 40,95          D. 25,57

Câu 17: Ion OH- coù theå phaûn öùng vôùi dãy caùc ion naøo sau ñaây? 

 A. K+ ; Al3+; SO42-            B. Cu2+; ;    C. Na+; Cl-;    D. H+; ;

Câu 18: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung một dung dịch?

 A. KOH và HCl    B. HCl, AgNO3     C. NaCl, NH4NO3  D. NaHCO3 và NaOH

Câu 19: PT ion thu gän: H+ + OH-  H2O . BiÓu diÔn b¶n chÊt cña P¦HH nµo d­íi ®©y ?

 A. HCl + NaOH H2O + NaCl                     B. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O

 C. H2SO4 + BaCl22HCl + BaSO4               D. 3HCl + Fe(OH)3 FeCl3 + 3H2O

Câu 20: Cho 200ml dd KOH vµo 200ml dd AlCl3 1M thu ®­îc 7,8g kÕt tña keo. Nång ®é mol cña dung dÞch KOH lµ:              A. 1,5 M                     B. 3,5 M                      C. 1,5 M vµ 3,5M               D. 2 M vµ 3 M

Câu 21: Trong phòng thí nghim thđiều chế N2 bng cách A. nhiệt phân NaNO2. 

B. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.  C. thy phân Mg3N2.  D. phân hy k NH3.

Câu 22: Trong phòng thí nghim ngưi ta thu khí nitơ bng phương pháp di nước vì:

A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rt ít tan trong nưc.

C. N2 không duy t sự sng, sự cháy. D. N2 hoá lng, hóa rắn nhiệt độ rất thấp.


Câu 23: K amoniac làm giy qu tím mA. chuyn thành màu đ. B. chuyn thành màu xanh.

                 C. không đi màu.  D. mất màu.

Câu 24: Từ phản ng khử đc mt lưng nh khí clo trong phòng t nghim:

 2NH3 + 3Cl2 6HCl +N2.    Kết lun nào sau đây đúng?

A. NH3 là chất khử.   B. NH3 là chất oxi hoá.   C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử.   D. Cl2 là chất kh.

Câu 25: Dãy gm các chất đều phản ng được vi NH3 (vi các điều kin coi như đy đủ) là

A. HCl, O2, CuO, Cl2, AlCl3. B. H2SO4, CuO, H2S, Na, NaOH.

C. HCl, FeCl3, Cl2, CuO, Na2CO3. D. HNO3, CuO, CuCl2, H2SO4, Na2O.

Câu 26: Chn câu sai trong các mnh đề sau:

A. NH3 được dùng để sản xuất HNO3 D. Điều chế k NH3 bng cách cạn dung dịch mui amoni

B. NH3 cháy trong khí Clo cho khói trắng C. K NH3 tác dụng vi oxi (xt, to) to khí NO.

Câu 27: Khi nói về mui amoni, phát biểu kng đúng là

A. Mui amoni dtan trong nưc. B. Mui amoni là chất đin li mnh.

C. Mui amoni kém bn vi nhit. D. Dung dch mui amoni tính chất bazơ.

Câu 28: Dãy các mui amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành k NH3 ?

A. NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3. B. NH4Cl, NH4NO3 , NH4HCO3.

C. NH4Cl, NH4NO3,  NH4NO2. D. NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3.

Câu 29: Dãy gm tất cả các chất khi tác dụng vi HNO3 t HNO3 chỉ th hin tính axit là

A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO. B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.

C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3. D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.

Câu 30: Dãy gm tất cả các chất khi tác dụng vi HNO3 t HNO3 chỉ th hin tính oxi hoá là

A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.

C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.

Câu 31: Trong phòng thí nghim, thường điều chế HNO3 bng phn ng

A. NaNO3 + H2SO4 (đ) HNO3 + NaHSO4. B. 4NO2 + 2H2O + O2 4HNO3.

C. N2O5 + H2O2HNO3.   D. 2Cu(NO3)2 + 2H2O Cu(OH)2 + 2HNO3.

Câu 32: Có các mệnh đề sau : 1) Các mui nitrat đều tan trong nước và đều là chất đin li mnh.

2) Ion  NO3- có tính oxi hóa trong môi trường axit.   4) Hầu hết mui nitrat đều bn nhit.

3) Khi nhiệt phân mui nitrat rắn ta đều thu được k NO2. 

Các mnh đề đúng là A. (1) và (3).  B. (2) và (4).  C. (2) và (3).    D. (1) và (2).

Câu 33: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sn phm gm

A. FeO, NO2, O2. B. Fe2O3, NO2. C. Fe2O3, NO2, O2. D. Fe, NO2, O2.

Câu 34: Khi bị nhiệt phân dãy mui nitrat nào sau đây cho sản phm là oxit kim loi, khí nitơ đioxit oxi?              A. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.                            B. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.

 C. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.

Câu 35: Khi nhiệt phân, dãy mui rắn nào i đây đều sinh ra kim loi ?

A. AgNO3, Hg(NO3)2.     B. AgNO3, Cu(NO3)2.     C. Hg(NO3)2, Mg(NO3)2.     D. Cu(NO3)2, Mg(NO3)2.

Câu 36: Phn ng nhiệt phân không đúng là :

A. 2KNO3 2KNO2 + O2 B. NH4NO3N2 + H2O

C. NH4ClNH3 + HCl D. 2NaHCO3Na2CO3 + CO2 + H2O

Câu 37: Các s oxi hoá thể có của photpho là

A. –3; +3; +5. B. –3; +3; +5; 0. C. +3; +5; 0. D. –3; 0; +1; +3; +5.

Câu 38: So với photpho đ thì photpho trắng hoạt tính hoá hc

A. bng.   B. yếu hơn.  C. mnh hơn.  D. không so nh đưc.

Câu 39: Mun tăng cưng sc chng bnh, chng rét và chu hn cho cây ngưi ta dùng

A. phân đm. B. phân kali. C. phân lân. D. phân vi lưng.

Câu 40: Trong các loi phân bón sau: NH4Cl, (NH2)2CO, (NH4)2SO4, NH4NO3; loi hàm lượng đm cao nhất là  A. NH4Cl.                            B. NH4NO3.                            C. (NH2)2CO.              D. (NH4)2SO4.

Câu 41: Loại phân bón hoá hc có tác dụng làm cho cành lá khoẻ, hạt chắc, quả hoặc củ to là

A. phân đm. B. phân lân. C. phân kali. D. phân vi lưng.

Câu 42: Thành phn của supephotphat đơn gm


A. Ca(H2PO4)2.        B. Ca(H2PO4)2, CaSO4. C. CaHPO4, CaSO4   D. CaHPO4.

Câu 43: Cho 44 gam NaOH vào dung dch cha 39,2 gam H3PO4. Sau khi phn ng xy ra hoàn toàn, đem cạn dung dch. Khi lưng tng mui khan thu đưc là

A. 50 gam Na3PO4. B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.

C. 15 gam NaH2PO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.

Câu 44: Để phòng nhim đc CO, là k không màu, không mùi, rất đc người ta dùng chất hấp th là

A. đng (II) oxit mangan oxit. B. đng (II) oxit và magie oxit.

C. đng (II) oxit than hoạt tính. D. than hoạt tính.

Câu 45: Chn câu trả li đúng: Trong phản ng hoá hc, cacbon

A. chỉ thể hin tính khử.    B. vừa thể hin tính khvừa thể hin tính oxi hóa.

C. chỉ thể hin tính oxi hoá.   D. không thể hin tính kh và tính oxi hoá.

Câu 46:  Cho CO2 hấp thụ vào dd NaOH, thu được dd X vừa tác dụng với CaCl2 vừa tác với KOH, vậy trong dd X chứa:

 A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3      D. Na2CO3 và NaOH dư

Câu 47:  Sục từ từ CO2­  đến dư vào nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là:

 A. Nước vôi đục rồi dần dần trong trở lại B. Nước vôi vẫn trong suốt.

 C. Nước vôi hóa đục.  D. Nước vôi trong một lúc rồi mới hóa đục.

Câu 48:  Sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động ở núi đá vôi là do có phản ứng nào?

 A. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. B. Ca(OH)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaOH

 C. CaCO3 CaO + CO2 D. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O

Câu 49: Cho 0,1 mol CO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan trong dd thu được là:

 A. NaHCO3 B. Na2CO3 C. NaHCO3 và Na2CO3     D. Na2CO3 và NaOH dư

Câu 50: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là              A. 3                            B. 4                            C. 5                            D. 2

Câu 51: Muối Y khi tác dụng với dung dịch HCl cho khí thoát ra, khi tác dụng với dung dịch NaOH tạo kết tủa. Muối Y là              A. NaHCO3                            B. Na2CO3                            C. Mg(HCO3)2              D. MgSO4

Câu 52: Cho m gam NaOH rắn hoà tan trong nước thành 100 ml dung dịch NaOH có pH = 13. m có giá trị là                                                        A. 0,6 g                                          B. 0,4 g                                          C. 0,8 g                                          D. 0,2

Câu 53: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl- và y mol SO42-. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là

A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03 D. 0,02 và 0,05

Câu 54: Cho dãy các chất: NH4Cl,  (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là              A. 5                  B. 4                       C. 1              D. 3

Câu 55: Muối nào sau đây không phải là muối axit

   A. NaHSO4             B. NaH2PO2           C. NaH2PO3    D. Na2HPO4

Câu 56: Dung dịch X chứa axit HF 0,1M có  A. [H+] < [F-]       B. pH = 1    C. pH > 1 D. pH < 1

Câu 57: Các ion nào trong tập hợp cho dưới đây tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch

A. Na+, Cu2+, NO3-, Fe3+, Cl- B. Fe2+, K+, NO3-, OH-, NH4+

C. Cu2+, Cl-, Na+, OH-, NO3- D. NH4+, CO32-, HCO3-, OH-, Al3+

u 58. Hoà tan hn toàn mt lượng bột Zn vào mt dd axit X. Sau phn ng thu đưc dd Y và khí Z. Nh t t dd NaOH (dư) o Y, đun nóng thu đưc khí không màu T. Axit X

 A. H2SO4  đc. B. HNO3.   C. H3PO4.   D. H2SO4  loãng.

Câu 59. Nhiệt phân hoàn toàn các muối NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, AgNO3 thì chất rắn thu được sau phản ứng là:              A. NaNO2, CuO, FeO, Ag                      B. NaNO2, CuO, Fe2O3,Ag2

   C. NaNO2, CuO, FeO,Ag2­O         D. NaNO2,CuO, Fe2O3,Ag 

Câu 60. Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất? A. NaNO3.  B. NH4NO3    C. KCl.   D. K2CO3.

Câu 61: Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối có chứa ion PO43- ?                 A. Có khí màu nâu bay ra.                           B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.

               C. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng.     D. Tạo khí không màu, hóa nâu ngoài không khí.

Câu 62: Axit HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với:


    A. NaOH, Cu, S.            B. Cu(OH)2, P, Zn.           C. Fe3O4, C, Ag.           D. Fe2O3, Zn, Na2CO3.

Câu 63: Phản ứng nào là phản ứng không phải phản ứng oxihoá - khử?

      A. FeO + HNO3            B. Fe2O3 + HCl                  C. Fe3O4 + HNO3  D. Fe + HCl

Câu 64: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử

      A. NH3 và NH4NO3 B. N2 và  P  C. N2 và  HNO3   D. P2O5  và  HNO3  

Câu 65: Phản ứng của NH3 dư với Cl2 tạo ra khói trắng, chất này có công thức hoá học là:

    A. HCl                    B. N2                              C. NH4Cl                          D. NH3

C©u 66: Muèn t¨ng tèc ®é cña ph¶n øng tæng hîp amoniac cÇn ph¶i:

       A.T¨ng nhiÖt ®é vµ ¸p suÊt                        B. T¨ng ¸p suÊt , gi¶m nhiÖt ®é

       C.Gi¶m nhiÖt ®é , gi¶m ¸p suÊt                  D. T¨ng ¸p suÊt , gi¶m nhiÖt ®é, thªm xóc t¸c.

Câu 67: Cho 100 ml dung dịch Al­­­2(SO4)3 0,5M tác dụng với 350 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:             

 A. 11,7   B. 9,1   C. 7,8   D. 3,9

Câu 68. Cho 200ml dung dịch KOH vào 200ml dung dịch AlCl3 1M thu được 7,8g kết của keo. Tính nồng độ mol của dung dịch KOH là:             

 A. 1,5 M. B. 3,5 M. C. 1,5 M hoặc 3,5 M.  D.2 M hoặc 3 M.

B. Phần tự luận

Câu 1: Viết PTPT, PT ion rút gọn cho các phản ứng (nếu có) xảy ra giữa các cặp chất sau

 1.FeSO4  +  NaOH  2.(NH4)2SO4  +  BaCl2  3.NaHCO3  +  HCl   

 4.FeS ( r )  +  HCl    5. CaCl2  +   Na3PO4         6.Al(OH)3 + KOH

Câu 2: Viết PTPT cho các PT ion rút gọn sau:

a.Ag+ + Br-  AgBr  b.   CO32- + 2H+        CO2 + H2O             c. Fe2+ + 2OH       Fe(OH)­2

d.SO42- + Ba2+      BaSO4 e.   CH3COO- + H+    CH3COOH         f. S2- + 2H+      H2S              

Câu 3. 1 lít dung dịch A có chứa 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Al3+, 0,3 mol SO42-; 0,2 mol NO3-, x mol H+.

 a. Tính giá trị của x.     b. Tính pH của dung dịch A.

Câu 4: Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch sau

 a. (NH4)2SO4, KNO3, NH4NO3, K3PO4    .b.H3PO4, BaCl2, Na2CO3 và (NH4)2SO4.

Câu 5. Cho 21,9 gam hỗn hợp X gồm Al và Cu tác dụng với HNO3 loãng thấy thoát ra 6,72 lit khí NO (đktc) và dung dịch Y.

a. Xác định % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp ban đầu.

b.Tính thể tích HNO3 có pH = 2 cần dùng biết dùng dư 25%.

c. Khi cho vào  dung dịch Y  lần lượt V1 và V2 lít dung dịch NaOH 0,5M thì thấy kết tủa bắt đầu xuất hiện và bắt đầu không đổi. Tính các giá trị V1; V2 .

Câu 6. Rót dung dịch chứa 11,76 gam H3PO4 vào dung dịch chứa 16,8 gam KOH thu được dung dịch X.

 a. Xác định thành phần dung dịch X.  

 b. Tính khối lượng muối thu được.

Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 1,65 gam (NH4)2SO4 và 2,61 gam K2SO4 trong nước, thu được 250ml dung dịch A.

 a. Tính CM các ion trong A.

 b. Cho dung dịch A tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1,2M thu được V lít khí (đktc) và a gam kết tủa. Tính giá trị của V và a.

Câu 8. Nung 16,8 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II đến khối lượng không đổi, thu được 8 gam rắn và khí X. Hấp thụ hết khí X vào 75 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y.

 a.  Xác định CTPT muối cacbonat ban đầu.

 b. Tính khối lượng muối khan thu được khi cô cạn Y.

Câu 9. Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2­. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol?

Chúc các em ôn tập tốt, thi Học kì 1 đạt kết quả cao.

Happy New Year 2020!

nguon VI OLET